Khi chuyển phát thư từ, bưu phẩm đến một nơi nào đó, chúng ta cần biết được mã bưu chính của địa phương đó, có như vậy thì kiện hàng của chúng ta mới đến đúng nơi mong muốn, tranh trường hợp thất lạc. Vậy mã bưu chính là gì? Mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu là bao nhiêu hay có những lưu ý gì khi gửi hàng? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết của Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính hay còn gọi là Zip Code/ Zip Postal Code/ Postal code là hệ thống mã xác định chính xác địa điểm khi gửi thư, bưu phẩm, được quy định bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu. Việc sử dụng mã bưu chính sẽ giúp cho chúng ta gửi và nhận hàng dễ dàng, tiện lợi hơn.
Cấu trúc của mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu
Tương tự như mã bưu chính của các tỉnh thành, địa phương khác, mã bưu chính Bà Rịa- Vũng Tàu cũng bao gồm các bộ phận sau:
Danh sách mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu
Mã bưu chính của Bà Rịa Vũng Tàu là 78000
>> Xem thêm :Mã bưu chính Bắc Cạn– Zip/Postal Code bưu điện cập nhật 2022
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở Nội vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
78092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
Mã bưu chính thành phố Bà Rịa
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa |
78100 |
2 |
Thành ủy |
78101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78104 |
6 |
P. Phước Hiệp |
78106 |
7 |
P. Phước Trung |
78107 |
8 |
P. Phước Nguyên |
78108 |
9 |
P. Long Toàn |
78109 |
10 |
P. Long Tâm |
78110 |
11 |
X. Long Phước |
78111 |
12 |
X. Hòa Long |
78112 |
13 |
X. Tân Hưng |
78113 |
14 |
P. Phước Hưng |
78114 |
15 |
P. Kim Dinh |
78115 |
16 |
P. Long Hương |
78116 |
17 |
BCP. Bà Rịa |
78150 |
18 |
BC. Kim Hải |
78151 |
19 |
BC. Hòa Long |
78152 |
20 |
BC. Trung Tâm Hành Chính |
78154 |
21 |
BC. HCC Bà Rịa |
78198 |
Mã bưu chính thành phố Vũng Tàu
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu |
78200 |
2 |
Thành ủy |
78201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78204 |
6 |
P. 1 |
78206 |
7 |
P. 2 |
78207 |
8 |
P. 3 |
78208 |
9 |
P. 4 |
78209 |
10 |
P. Thắng Tam |
78210 |
11 |
P. 8 |
78211 |
12 |
P. 7 |
78212 |
13 |
P. Thắng Nhì |
78213 |
14 |
P. 5 |
78214 |
15 |
P. 9 |
78215 |
16 |
P. Nguyễn An Ninh |
78216 |
17 |
P. 10 |
78217 |
18 |
P. Thắng Nhất |
78218 |
19 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
20 |
P. 11 |
78220 |
21 |
P. 12 |
78221 |
22 |
X. Long Sơn |
78222 |
23 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu |
78250 |
24 |
BC. Phường 1 |
78251 |
25 |
BC. Bãi Trước |
78252 |
26 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu |
78253 |
27 |
BC. TMĐT Vũng Tàu |
78254 |
28 |
BC. 5 Tầng |
78255 |
29 |
BC. Bến Đình |
78256 |
30 |
BC. Bến Đá |
78257 |
31 |
BC. 18 Tầng |
78258 |
32 |
BC. Chí Linh |
78259 |
33 |
BC. Thắng Nhất |
78260 |
34 |
BC. Phước Thắng |
78261 |
35 |
BC. Long Sơn |
78262 |
36 |
BC. HCC Vũng Tàu |
78298 |
37 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu |
78299 |
Mã bưu chính huyện Đất Đỏ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ |
78300 |
2 |
Huyện ủy |
78301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78304 |
6 |
TT. Đất Đỏ |
78306 |
7 |
X. Phước Long Thọ |
78307 |
8 |
X. Long Tân |
78308 |
9 |
X. Láng Dài |
78309 |
10 |
X. Lộc An |
78310 |
11 |
X. Phước Hội |
78311 |
12 |
X. Long Mỹ |
78312 |
13 |
TT. Phước Hải |
78313 |
14 |
BCP. Đất Đỏ |
78350 |
15 |
BC. Phước Hải |
78351 |
Mã bưu chính huyện Long Điền
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Điền |
78400 |
2 |
Huyện ủy |
78401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78404 |
6 |
TT. Long Điền |
78406 |
7 |
X. An Nhứt |
78407 |
8 |
X. An Ngãi |
78408 |
9 |
X. Tam Phước |
78409 |
10 |
X. Phước Hưng |
78410 |
11 |
X. Phước Tỉnh |
78411 |
12 |
TT. Long Hải |
78412 |
13 |
BCP. Long Điền |
78450 |
14 |
BC. Lò Vôi |
78451 |
15 |
BC. Phước Tỉnh |
78452 |
16 |
BC. Long Hải |
78453 |
Mã bưu chính huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc |
78500 |
2 |
Huyện ủy |
78501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78504 |
6 |
TT. Phước Bửu |
78506 |
7 |
X. Phước Thuận |
78507 |
8 |
X. Bông Trang |
78508 |
9 |
X. Bưng Riềng |
78509 |
10 |
X. Bình Châu |
78510 |
11 |
X. Hòa Hội |
78511 |
12 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
13 |
X. Tân Lâm |
78513 |
14 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
15 |
X. Hòa Hưng |
78515 |
16 |
X. Hòa Bình |
78516 |
17 |
X. Phước Tân |
78517 |
18 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
19 |
BCP. Xuyên Mộc |
78550 |
20 |
BC. Bình Châu |
78551 |
21 |
BC. Hòa Hiệp |
78552 |
22 |
BC. Bàu Lâm |
78553 |
23 |
BC. Hòa Bình |
78554 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Đức |
78600 |
2 |
Huyện ủy |
78601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78604 |
6 |
TT. Ngãi Giao |
78606 |
7 |
X. Bình Giã |
78607 |
8 |
X. Bình Trung |
78608 |
9 |
X. Quảng Thành |
78609 |
10 |
X. Xà Bang |
78610 |
11 |
X. Kim Long |
78611 |
12 |
X. Cù Bị |
78612 |
13 |
X. Bàu Chinh |
78613 |
14 |
X. Láng Lớn |
78614 |
15 |
X. Bình Ba |
78615 |
16 |
X. Suối Nghệ |
78616 |
17 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
18 |
X. Đá Bạc |
78618 |
19 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
20 |
X. Sơn Bình |
78620 |
21 |
X. Suối Rao |
78621 |
22 |
BCP. Châu Đức |
78650 |
23 |
BC. Kim Long |
78651 |
24 |
BC. Suối Nghệ |
78652 |
25 |
BC. Sơn Bình |
78653 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Thành |
78700 |
2 |
Huyện ủy |
78701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78704 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
78706 |
7 |
X. Mỹ Xuân |
78707 |
8 |
X. Hắc Dịch |
78708 |
9 |
X. Sông Xoài |
78709 |
10 |
X. Tóc Tiên |
78710 |
11 |
X. Tân Phước |
78711 |
12 |
X. Châu Pha |
78712 |
13 |
X. Tân Hoà |
78713 |
14 |
X. Tân Hải |
78714 |
15 |
X. Phước Hòa |
78715 |
16 |
BCP. Tân Thành |
78750 |
17 |
BC. KHL Tân Thành |
78751 |
18 |
BC. Phú Mỹ |
78752 |
19 |
BC. Mỹ Xuân |
78753 |
20 |
BC. Mỹ Xuân A |
78754 |
21 |
BC. Hắc Dịch |
78755 |
22 |
BC. Sông Xoài |
78756 |
23 |
BC. Tân Phước |
78757 |
24 |
BC. Hội Bài |
78758 |
25 |
BC. Phước Hòa |
78759 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo |
78800 |
2 |
Huyện ủy |
78801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78804 |
6 |
BCP. Côn Đảo |
78850 |
7 |
BC. Bến Đầm |
78851 |
Các lưu ý khi gửi hàng tại mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu
1. Thời gian làm việc của bưu điện
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc. Ngoài ra, bạn cần liên hệ với từng bưu điện để biết thời gian làm việc cụ thể của họ.
2. Gửi hàng qua bưu điện mất bao lâu mới nhận được hàng?
Thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu phụ thuộc vào hình thức vận chuyển mà bạn lựa chọn cũng như địa chỉ nhận hàng.
- Đối với dịch vụ gửi hàng qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh: Thời gian giao hàng tối đa là 48 giờ. Tức là trong 2 ngày người nhận sẽ nhận được hàng.
- Đối với dịch vụ chuyển phát thường: Thời gian giao hàng tối đa là 7 ngày khi vận chuyển từ các tỉnh phía Bắc vào Sài Gòn và ngược lại. Nhưng thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu còn phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Nếu vận chuyển ở các tỉnh thành gần nhau thì thời gian giao hàng sẽ nhanh hơn.
3. Cách kiểm tra đơn hàng:
-
Kiểm tra đơn hàng bưu điện VNPost bằng cách soạn tin nhắn
Soạn tin nhắn theo cú pháp: EMS <Mã vận đơn> gửi 8176
-
Tra cứu mã vận đơn bưu điện trực tiếp trên website
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu -
Tra cứu hàng nghìn vận đơn bưu điện trên phần mềm Sapo
Phần mềm Sapo giúp tra cứu vận đơn của hàng loạt bên vận chuyển khác như Viettel Post, Giao hàng nhanh, Giao hàng tiết kiệm, AhaMove, DHL …
Lời kết
Hy vọng phần mã bưu chính Bà Rịa Vũng Tàu và các giải đáp thắc mắc trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích về việc làm online, kiếm tiền tại nhà và học thêm các kỹ năng cần thiết cho việc làm của bạn, hãy truy cập trang web Vieclamluongcao.net.
Chúng tôi luôn luôn bên bạn!
>> Xem thêm: Mã bưu chính tỉnh An Giang