Mã bưu chính là một loại mã cần thiết trong việc gửi và nhận hàng đến mọi vùng miền của Tổ quốc cũng như toàn thế giới. Trong bài viết hôm nay, Vieclamluongcao.net sẽ mang đến cho bạn thông tin về mã bưu chính Bắc Cạn- Zip/Postal Code bưu điện cập nhật 2022, hy vọng sẽ giúp việc vận chuyển bưu phẩm đến Bắc Cạn– một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác hơn.
Mã bưu chính ( Zip Code) là gì?
Mã bưu chính, hay còn được biết đến với tên gọi Zip Code/ Postal Code là mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng. Mã bưu chính được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, mở ra kỉ nguyên mới trong việc vận chuyển hàng hóa.
Cấu trúc mã bưu chính Bắc Cạn
Danh sách mã bưu chính Bắc Cạn
Mã bưu chính Bắc Cạn là 23000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Bình Thuận– Zip/Postal Code bưu điện mới
Mã bưu chính thành phố Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bắc Kạn |
23100 |
2 |
Thành ủy |
23101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23102 |
4 |
Ủy ban Nhân dân |
23103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23104 |
6 |
P. Phùng Chí Kiên |
23106 |
7 |
P. Đức Xuân |
23107 |
8 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
23108 |
9 |
P. Sông Cầu |
23109 |
10 |
P. Xuất Hoá |
23110 |
11 |
P. Huyền Tụng |
23111 |
12 |
X. Dương Quang |
23112 |
13 |
X. Nông Thượng |
23113 |
14 |
BCP. Bắc Kạn |
23150 |
15 |
BC. KHL Bắc Kạn |
23151 |
16 |
BC. Phùng Chí Kiên |
23152 |
17 |
BC. Minh Khai |
23152 |
18 |
BC. Nà Mày |
23153 |
19 |
BC. Hệ 1 Bắc Kạn |
23199 |
Mã bưu chính huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Bạch Thông |
23200 |
2 |
Huyện ủy |
23201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23204 |
6 |
TT. Phủ Thông |
23206 |
7 |
X. Phương Linh |
23207 |
8 |
X. Vi Hương |
23208 |
9 |
X. Đôn Phong |
23209 |
10 |
X. Dương Phong |
23210 |
11 |
X. Quang Thuận |
23211 |
12 |
X. Lục Bình |
23212 |
13 |
X. Tú Trĩ |
23213 |
14 |
X. Tân Tiến |
23214 |
15 |
X. Quân Bình |
23215 |
16 |
X. Hà Vị |
23216 |
17 |
X. Cẩm Giàng |
23217 |
18 |
X. Nguyên Phúc |
23218 |
19 |
X. Mỹ Thanh |
23219 |
20 |
X. Cao Sơn |
23220 |
21 |
X. Sĩ Bình |
23221 |
22 |
X. Vũ Muộn |
23222 |
23 |
BCP. Bạch Thông |
23250 |
Mã bưu chính huyện Ngân Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Ngân Sơn |
23300 |
2 |
Huyện ủy |
23301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23304 |
6 |
X. Vân Tùng |
23306 |
7 |
X. Đức Vân |
23307 |
8 |
X. Bằng Vân |
23308 |
9 |
X. Thượng Ân |
23309 |
10 |
X. Cốc Đán |
23310 |
11 |
X. Trung Hoà |
23311 |
12 |
TT. Nà Phặc |
23312 |
13 |
X. Lãng Ngâm |
23313 |
14 |
X. Hương Nê |
23314 |
15 |
X. Thuần Mang |
23315 |
16 |
X. Thượng Quan |
23316 |
17 |
BCP. Ngân Sơn |
23350 |
18 |
BC. Bằng Khẩu |
23351 |
19 |
BC. Nà Phặc |
23352 |
Mã bưu chính huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Pác Nặm |
23400 |
2 |
Huyện ủy |
23401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23404 |
6 |
X. Bộc Bố |
23406 |
7 |
X. Bằng Thành |
23407 |
8 |
X. Nhạn Môn |
23408 |
9 |
X. Giáo Hiệu |
23409 |
10 |
X. Công Bằng |
23410 |
11 |
X. Cổ Linh |
23411 |
12 |
X. Cao Tân |
23412 |
13 |
X. Nghiên Loan |
23413 |
14 |
X. Xuân La |
23414 |
15 |
X. An Thắng |
23415 |
16 |
BCP. Pác Nặm |
23450 |
Mã bưu chính huyện Ba Bể tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Bể |
23500 |
2 |
Huyện ủy |
23501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23504 |
6 |
TT. Chợ Rã |
23506 |
7 |
X. Bành Trạch |
23507 |
8 |
X. Phúc Lộc |
23508 |
9 |
X. Cao Trĩ |
23509 |
10 |
X. Cao Thượng |
23510 |
11 |
X. Nam Mẫu |
23511 |
12 |
X. Khang Ninh |
23512 |
13 |
X. Thượng Giáo |
23513 |
14 |
X. Địa Linh |
23514 |
15 |
X. Quảng Khê |
23515 |
16 |
X. Mỹ Phương |
23516 |
17 |
X. Yến Dương |
23517 |
18 |
X. Chu Hương |
23518 |
19 |
X. Hà Hiệu |
23519 |
20 |
X. Hoàng Trĩ |
23520 |
21 |
X. Đồng Phúc |
23521 |
22 |
BCP. Ba Bể |
23550 |
23 |
BC. Vườn Quốc Gia Ba Bể |
23551 |
24 |
BC. Quảng Khê |
23552 |
25 |
BC. Pù Mắt |
23553 |
Mã bưu chính huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Đồn |
23600 |
2 |
Huyện ủy |
23601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23604 |
6 |
TT. Bằng Lũng |
23606 |
7 |
X. Phương Viên |
23607 |
8 |
X. Rã Bản |
23608 |
9 |
X. Bằng Phúc |
23609 |
10 |
X. Tân Lập |
23610 |
11 |
X. Đồng Lạc |
23611 |
12 |
X. Nam Cường |
23612 |
13 |
X. Xuân Lạc |
23613 |
14 |
X. Bản Thi |
23614 |
15 |
X. Quảng Bạch |
23615 |
16 |
X. Ngọc Phái |
23616 |
17 |
X. Yên Thượng |
23617 |
18 |
X. Yên Thịnh |
23618 |
19 |
X. Lương Bằng |
23619 |
20 |
X. Nghĩa Tá |
23620 |
21 |
X. Bình Trung |
23621 |
22 |
X. Yên Nhuận |
23622 |
23 |
X. Yên Mỹ |
23623 |
24 |
X. Phong Huân |
23624 |
25 |
X. Bằng Lãng |
23625 |
26 |
X. Đại Sảo |
23626 |
27 |
X. Đông Viên |
23627 |
28 |
BCP. Chợ Đồn |
23650 |
Mã bưu chính huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Mới |
23700 |
2 |
Huyện ủy |
23701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23704 |
6 |
TT. Chợ Mới |
23706 |
7 |
X. Yên Đĩnh |
23707 |
8 |
X. Như Cố |
23708 |
9 |
X. Nông Hạ |
23709 |
10 |
X. Cao Kỳ |
23710 |
11 |
X. Tân Sơn |
23711 |
12 |
X. Hoà Mục |
23712 |
13 |
X. Thanh Vận |
23713 |
14 |
X. Thanh Mai |
23714 |
15 |
X. Mai Lạp |
23715 |
16 |
X. Nông Thịnh |
23716 |
17 |
X. Thanh Bình |
23717 |
18 |
X. Quảng Chu |
23718 |
19 |
X. Bình Văn |
23719 |
20 |
X. Yên Hân |
23720 |
21 |
X. Yên Cư |
23721 |
22 |
BCP. Chợ Mới |
23750 |
23 |
BC. Chợ Mới 2 |
23751 |
24 |
BC. Sáu Hai |
23752 |
25 |
BC. Cao Kỳ |
23753 |
Mã bưu chính huyện Na Rì tỉnh Bắc Cạn
1 |
BC. Trung tâm huyện Na Rì |
23800 |
2 |
Huyện ủy |
23801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23804 |
6 |
TT. Yến Lạc |
23806 |
7 |
X. Lương Hạ |
23807 |
8 |
X. Cường Lợi |
23808 |
9 |
X. Vũ Loan |
23809 |
10 |
X. Văn Học |
23810 |
11 |
X. Lạng San |
23811 |
12 |
X. Lương Thượng |
23812 |
13 |
X. Kim Hỷ |
23813 |
14 |
X. Ân Tình |
23814 |
15 |
X. Côn Minh |
23815 |
16 |
X. Quang Phong |
23816 |
17 |
X. Đổng Xá |
23817 |
18 |
X. Liêm Thuỷ |
23818 |
19 |
X. Xuân Dương |
23819 |
20 |
X. Dương Sơn |
23820 |
21 |
X. Hảo Nghĩa |
23821 |
22 |
X. Hữu Thác |
23822 |
23 |
X. Cư Lễ |
23823 |
24 |
X. Văn Minh |
23824 |
25 |
X. Lương Thành |
23825 |
26 |
X. Lam Sơn |
23826 |
27 |
X. Kim Lư |
23827 |
28 |
BCP. Na Rì |
23850 |
29 |
BC. Lạng San |
23851 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu điện
- Ghi chính xác thông tin cá nhân, địa chỉ người nhận hàng: Việc xác định chính xác địa điểm gửi hàng bằng mã bưu chính sẽ giúp cho việc bận chuyển hàng của bạn chính xác, dễ dàng hơn và tránh việc thất lạc, mất hàng.
- Xác định chính xác loại hàng hóa bạn cần gửi: Cần xác định chính xác hàng hóa bạn gửi là thư từ, bưu phẩm, hàng dễ vỡ hay hàng có giá trị cao, có bị cấm vận chuyển hay không?
- Cách tìm bưu cục gần nhất để gửi hàng và tra mã vận đơn, tình trạng đơn hàng:
-
Tra cứu đơn hàng - Cách xử lý khi đơn hàng xảy ra sự cố: Bạn hãy liên hệ với trung tâm hộ trợ tại website: ems.com.vn
Lời kết
Hy vọng các bạn đã có thể tìm kiếm được thông tin hữu ích cho mình sau bài viết này. Chúng tôi luôn cố gắng mang đến cho bạn những thông tin, kiến thức bổ ích nhất cho cuộc sống và công việc của bạn. Để tra cứu thêm về biểu mẫu, giấy tờ và kỹ năng tuyển dụng cũng như tìm kiếm việc làm online tại nhà, hãy truy cập website Vieclamluongcao.net!
Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo!