Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng trung du Bắc Bộ Việt Nam, là tỉnh đông dân và có quy mô kinh tế đứng thứ nhất vùng núi Bắc Bộ. Mã bưu điện Bắc Giang là 26000, nhưng để gửi hàng chính xác đến từng xã, phường, thị trấn thì cần có mã bưu điện (bưu chính) chi tiết hơn. Cùng Vieclamluongcao.net tìm hiểu chi tiết nhé!
Mã bưu chính Bắc Giang là gì và có cấu trúc như thế nào?
- Mã bưu chính ( Zip Code) là hệ thống mã được quy định bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng tại mọi nơi trên Việt Nam cũng như thế giới.
- Cấu trúc của mã bưu chính Bắc Giang
Mã bưu chính Bắc Giang
Danh sách mã bưu chính Bắc Giang
Mã bưu chính của Bắc Giang là 26000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Đồng Nai – Zip/ Postal Code mới nhất
Mã bưu chính thành phố Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang |
26100 |
2 |
Thành ủy |
26101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26104 |
6 |
P. Trần Phú |
26106 |
7 |
P. Ngô Quyền |
26107 |
8 |
P. Xương Giang |
26108 |
9 |
P. Thọ Xương |
26109 |
10 |
P. Trần Nguyên Hãn |
26110 |
11 |
P. Mỹ Độ |
26111 |
12 |
X. Song Mai |
26112 |
13 |
P. Đa Mai |
26113 |
14 |
X. Tân Mỹ |
26114 |
15 |
X. Song Khê |
26115 |
16 |
X. Đồng Sơn |
26116 |
17 |
X. Tân Tiến |
26117 |
18 |
P. Lê Lợi |
26118 |
19 |
P. Hoàng Văn Thụ |
26119 |
20 |
P. Dĩnh Kế |
26120 |
21 |
X. Dĩnh Trì |
26121 |
22 |
BCP. Bắc Giang |
26130 |
23 |
BC. Dĩnh Kế |
26131 |
24 |
BC. Nguyễn Văn Cừ |
26132 |
25 |
BC. Xương Giang |
26133 |
26 |
BC. HCC Bắc Giang |
26148 |
27 |
BC. Hệ 1 Bắc Giang |
26149 |
Mã bưu chính huyện Việt Yên Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Việt Yên |
26150 |
2 |
Huyện ủy |
26151 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26152 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26153 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26154 |
6 |
TT. Bích Động |
26156 |
7 |
X. Nghĩa Trung |
26157 |
8 |
X. Minh Đức |
26158 |
9 |
X. Thượng Lan |
26159 |
10 |
X. Việt Tiến |
26160 |
11 |
X. Hương Mai |
26161 |
12 |
X. Tự Lạn |
26162 |
13 |
X. Bích Sơn |
26163 |
14 |
X. Trung Sơn |
26164 |
15 |
X. Tiên Sơn |
26165 |
16 |
X. Vân Hà |
26166 |
17 |
X. Ninh Sơn |
26167 |
18 |
X. Quảng Minh |
26168 |
19 |
TT. Nếnh |
26169 |
20 |
X. Quang Châu |
26170 |
21 |
X. Vân Trung |
26171 |
22 |
X. Hoàng Ninh |
26172 |
23 |
X. Tăng Tiến |
26173 |
24 |
X. Hồng Thái |
26174 |
25 |
BCP. Việt Yên |
26180 |
26 |
BC. KCN Đình Trám |
26181 |
27 |
BC. Sen Hồ |
26182 |
28 |
BC. Hồng Thái |
26183 |
Mã bưu chính huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Dũng |
26200 |
2 |
Huyện ủy |
26201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26204 |
6 |
TT. Neo |
26206 |
7 |
X. Cảnh Thụy |
26207 |
8 |
X. Tiến Dũng |
26208 |
9 |
X. Lãng Sơn |
26209 |
10 |
X. Đức Giang |
26210 |
11 |
X. Trí Yên |
26211 |
12 |
X. Quỳnh Sơn |
26212 |
13 |
X. Lão Hộ |
26213 |
14 |
X. Tân An |
26214 |
15 |
TT. Tân Dân |
26215 |
16 |
X. Hương Gián |
26216 |
17 |
X. Xuân Phú |
26217 |
18 |
X. Tân Liễu |
26218 |
19 |
X. Tiền Phong |
26219 |
20 |
X. Nội Hoàng |
26220 |
21 |
X. Yên Lư |
26221 |
22 |
X. Nham Sơn |
26222 |
23 |
X. Thắng Cương |
26223 |
24 |
X. Tư Mại |
26224 |
25 |
X. Đồng Phúc |
26225 |
26 |
X. Đồng Việt |
26226 |
27 |
BCP. Yên Dũng |
26250 |
28 |
BC. Nham Biền |
26251 |
29 |
BC. Thanh Vân |
26252 |
30 |
BC. Chợ Quỳnh |
26253 |
31 |
BC. Tân Dân |
26254 |
Mã bưu chính huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Lục Nam |
26300 |
2 |
Huyện ủy |
26301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26304 |
6 |
TT. Đồi Ngô |
26306 |
7 |
X. Tiên Hưng |
26307 |
8 |
X. Tiên Nha |
26308 |
9 |
X. Đông Hưng |
26309 |
10 |
X. Đông Phú |
26310 |
11 |
X. Tam Dị |
26311 |
12 |
X. Bảo Sơn |
26312 |
13 |
X. Bảo Đài |
26313 |
14 |
X. Thanh Lâm |
26314 |
15 |
X. Phương Sơn |
26315 |
16 |
X. Chu Điện |
26316 |
17 |
X. Lan Mẫu |
26317 |
18 |
X. Yên Sơn |
26318 |
19 |
X. Vũ Xá |
26319 |
19 |
X. Đan Hội |
26320 |
21 |
X. Cẩm Lý |
26321 |
22 |
X. Bắc Lũng |
26322 |
23 |
X. Khám Lạng |
26323 |
24 |
X. Huyền Sơn |
26324 |
25 |
TT. Lục Nam |
26325 |
26 |
X. Cương Sơn |
26326 |
27 |
X. Nghĩa Phương |
26327 |
28 |
X. Trường Giang |
26328 |
29 |
X. Vô Tranh |
26329 |
30 |
X. Trường Sơn |
26330 |
31 |
X. Bình Sơn |
26331 |
32 |
X. Lục Sơn |
26332 |
33 |
BCP. Lục Nam |
26350 |
34 |
BC. Chợ Sàn |
26351 |
35 |
BC. Suối Mỡ |
26352 |
Mã bưu chính huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Động |
26400 |
2 |
Huyện ủy |
26401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26404 |
6 |
TT. An Châu |
26406 |
7 |
X. An Lập |
26407 |
8 |
X. Lệ Viễn |
26408 |
9 |
X. Vĩnh Khương |
26409 |
10 |
X. Vân Sơn |
26410 |
11 |
X. Hữu Sản |
26411 |
12 |
X. Thạch Sơn |
26412 |
13 |
X. Phúc Thắng |
26413 |
14 |
X. Quế Sơn |
26414 |
15 |
X. Chiên Sơn |
26415 |
16 |
X. Giáo Liêm |
26416 |
17 |
X. Cẩm Đàn |
26417 |
18 |
X. Yên Định |
26418 |
19 |
X. An Bá |
26419 |
20 |
X. An Châu |
26420 |
21 |
X. An Lạc |
26421 |
22 |
X. Dương Hưu |
26422 |
23 |
X. Long Sơn |
26423 |
24 |
X. Bồng Am |
26424 |
25 |
X. Tuấn Đạo |
26425 |
26 |
X. Tuấn Mậu |
26426 |
27 |
TT. Thanh Sơn |
26427 |
28 |
X. Thanh Luận |
26428 |
29 |
BCP. Sơn Động |
26450 |
30 |
ĐBĐVHX Đồng Rì |
26451 |
Mã bưu chính huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn |
26500 |
2 |
Huyện ủy |
26501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26504 |
6 |
TT. Chũ |
26506 |
7 |
X. Phì Điền |
26507 |
8 |
X. Nghĩa Hồ |
26508 |
9 |
X. Tân Quang |
26509 |
10 |
X. Đồng Cốc |
26510 |
11 |
X. Tân Hoa |
26511 |
12 |
X. Biển Động |
26512 |
13 |
X. Kim Sơn |
26513 |
14 |
X. Xa Lý |
26514 |
15 |
X. Phong Minh |
26515 |
16 |
X. Phong Vân |
26516 |
17 |
X. Tân Sơn |
26517 |
18 |
X. Cấm Sơn |
26518 |
19 |
X. Sơn Hải |
26519 |
20 |
X. Hộ Đáp |
26520 |
21 |
X. Biên Sơn |
26521 |
22 |
X. Giáp Sơn |
26522 |
23 |
X. Hồng Giang |
26523 |
24 |
X. Thanh Hải |
26524 |
25 |
X. Kiên Thành |
26525 |
26 |
X. Kiên Lao |
26526 |
27 |
X. Quý Sơn |
26527 |
28 |
X. Trù Hựu |
26528 |
29 |
X. Nam Dương |
26529 |
30 |
X. Mỹ An |
26530 |
31 |
X. Phượng Sơn |
26531 |
32 |
X. Tân Mộc |
26532 |
33 |
X. Tân Lập |
26533 |
34 |
X. Đèo Gia |
26534 |
35 |
X. Phú Nhuận |
26535 |
36 |
BCP. Lục Ngạn |
26550 |
37 |
BC. Biển Động |
26551 |
38 |
BC. Phố Kim |
26552 |
39 |
BC. Đình Kim |
26553 |
Mã bưu chính huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạng Giang |
26600 |
2 |
Huyện ủy |
26601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26604 |
6 |
TT. Vôi |
26606 |
7 |
X. Yên Mỹ |
26607 |
8 |
X. Tân Hưng |
26608 |
9 |
X. Hương Sơn |
26609 |
10 |
TT. Kép |
26610 |
11 |
X. Quang Thịnh |
26611 |
12 |
X. Nghĩa Hòa |
26612 |
13 |
X. Nghĩa Hưng |
26613 |
14 |
X. Đào Mỹ |
26614 |
15 |
X. An Hà |
26615 |
16 |
X. Tân Thịnh |
26616 |
17 |
X. Hương Lạc |
26617 |
18 |
X. Tiên Lục |
26618 |
19 |
X. Mỹ Hà |
26619 |
20 |
X. Dương Đức |
26620 |
21 |
X. Tân Thanh |
26621 |
22 |
X. Mỹ Thái |
26622 |
23 |
X. Xuân Hương |
26623 |
24 |
X. Phi Mô |
26624 |
25 |
X. Xương Lâm |
26625 |
26 |
X. Tân Dĩnh |
26626 |
27 |
X. Thái Đào |
26627 |
28 |
X. Đại Lâm |
26628 |
29 |
BCP. Lạng Giang |
26650 |
30 |
BC. Kép |
26651 |
31 |
BC. Quang Thịnh |
26652 |
32 |
BC. Phố Giỏ |
26653 |
33 |
ĐBĐVHX Nông Trường Cam |
26654 |
Mã bưu hính huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
BC. Trung tâm huyện Yên Thế |
26700 |
|
2 |
Huyện ủy |
26701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26704 |
6 |
TT. Cầu Gồ |
26706 |
7 |
X. Đồng Tâm |
26707 |
8 |
X. Hồng Kỳ |
26708 |
9 |
X. Đồng Hưu |
26709 |
10 |
X. Đồng Vương |
26710 |
11 |
X. Đồng Tiến |
26711 |
12 |
X. Canh Nậu |
26712 |
13 |
X. Xuân Lương |
26713 |
14 |
X. Tam Tiến |
26714 |
15 |
X. Tam Hiệp |
26715 |
16 |
X. Tiến Thắng |
26716 |
17 |
X. An Thượng |
26717 |
18 |
X. Tân Hiệp |
26718 |
19 |
X. Phồn Xương |
26719 |
20 |
X. Đồng Lạc |
26720 |
21 |
X. Tân Sỏi |
26721 |
22 |
X. Bố Hạ |
26722 |
23 |
TT. Bố Hạ |
26723 |
23 |
X. Đồng Kỳ |
26724 |
24 |
X. Hương Vĩ |
26725 |
25 |
X. Đông Sơn |
26726 |
26 |
BCP. Yên Thế |
26750 |
27 |
BC. Mỏ Trạng |
26751 |
28 |
BC. Bố Hạ |
26752 |
Mã bưu chính huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Yên |
26800 |
2 |
Huyện ủy |
26801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26804 |
6 |
TT. Cao Thượng |
26806 |
7 |
X. Cao Thượng |
26807 |
8 |
X. Hợp Đức |
26808 |
9 |
X. Phúc Hòa |
26809 |
10 |
X. Tân Trung |
26810 |
11 |
TT. Nhã Nam |
26811 |
12 |
X. Nhã Nam |
26812 |
13 |
X. Lan Giới |
26813 |
14 |
X. Đại Hóa |
26814 |
15 |
X. Quang Tiến |
26815 |
16 |
X. An Dương |
26816 |
17 |
X. Liên Sơn |
26817 |
18 |
X. Cao Xá |
26818 |
19 |
X. Ngọc Châu |
26819 |
20 |
X. Song Vân |
26820 |
21 |
X. Lam Cốt |
26821 |
22 |
X. Phúc Sơn |
26822 |
23 |
X. Việt Ngọc |
26823 |
24 |
X. Ngọc Vân |
26824 |
25 |
X. Ngọc Thiện |
26825 |
26 |
X. Ngọc Lý |
26826 |
27 |
X. Việt Lập |
26827 |
28 |
X. Quế Nham |
26828 |
29 |
X. Liên Chung |
26829 |
30 |
BCP. Tân Yên |
26850 |
31 |
BC. Nhã Nam |
26851 |
32 |
BC. Phúc Sơn |
26852 |
33 |
BC. Kim Tràng |
26853 |
34 |
BC. Quảng Phúc |
26854 |
Mã bưu chính huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa |
26900 |
2 |
Huyện ủy |
26901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26904 |
6 |
TT. Thắng |
26906 |
7 |
X. Ngọc Sơn |
26907 |
8 |
X. Hoàng Thanh |
26908 |
9 |
X. Hoàng Lương |
26909 |
10 |
X. Thanh Vân |
26910 |
11 |
X. Đồng Tân |
26911 |
12 |
X. Hoàng Vân |
26912 |
13 |
X. Hoàng An |
26913 |
14 |
X. Đức Thắng |
26914 |
15 |
X. Thái Sơn |
26915 |
16 |
X. Hòa Sơn |
26916 |
17 |
X. Quang Minh |
26917 |
18 |
X. Hùng Sơn |
26918 |
19 |
X. Đại Thành |
26919 |
20 |
X. Hợp Thịnh |
26920 |
21 |
X. Thường Thắng |
26921 |
22 |
X. Danh Thắng |
26922 |
23 |
X. Mai Trung |
26923 |
24 |
X. Xuân Cẩm |
26924 |
25 |
X. Bắc Lý |
26925 |
26 |
X. Hương Lâm |
26926 |
27 |
X. Mai Đình |
26927 |
28 |
X. Châu Minh |
26928 |
29 |
X. Đông Lỗ |
26929 |
30 |
X. Đoan Bái |
26930 |
31 |
X. Lương Phong |
26931 |
32 |
BCP. Hiệp Hòa |
26950 |
33 |
BC. Phố Hoa |
26951 |
34 |
BĐVHX Bách Nhẫn |
26952 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cực
- Chuyển phát nhanh và chuyển phát thường:Dịch vụ chuyển phát nhanh khác với các gói dịch vụ gửi thông thường là thời gian toàn trình ngắn và được xác định. Trong khi dịch vụ chuyển phát thường, bưu chính uỷ thác, bưu kiện đảm bảo, có thời gian toàn trình dài hơn nhiều và các nhà cung cấp ít khi đưa ra 1 khoảng thời gian cam kết xác định.
- Đóng gói hàng cẩn thận: Những hàng hóa có tính chất dễ vỡ thì nên bọc trong hộp xốp, chèn bông hay quấn vải xung quanh.
- Lưu ý kĩ từng loại hàng hóa bị cấm gửi, cấm vận chuyển đường hàng không, gửi có điều kiện…
- + Thuốc phiện, các hợp chất từ thuốc phiện, các chất ma túy, các chất kích thích thần kinh.+ Vũ khí, đạn dược, chất nổ, trang thiết bị quân sự.+ Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng, chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.+ Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận theo quy định của từng nước.+ Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền; các loại thẻ có chứa tiền.+ Thư trong bưu kiện (thư gửi kèm trong hàng hoá), hoặc nhiều thư gộp lại thành một thư.
- Cách tra cứu mã vận đơn và tình trạng đơn hàng: Bạn có thể tra cứu mọi thông tin cần thiết tại website ems.com.vn
Lời kết
Bài viết về mã bưu chính tỉnh Bắc Giang kết thúc tại đây! Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin khác về việc làm online, công nghệ, kinh doanh online, marketting và tài chính ngân hàng… cùng rất nhiều lĩnh vực khác, hãy truy cập web Vieclamluongcao.net. Vieclamluongcao.net là website tuyển dụng tìm việc nhanh chóng trong 24h, hy vọng sẽ giúp bạn tìm được thông tin hữu ích và việc làm ưng ý!