Mỗi khi bạn gửi hàng đi bất kì vùng miền nào của Tổ quốc hay thậm chí là nước ngoài, làm cách nào để hàng của bạn đến tận tay người nhận mà không bị thất lạc, nhầm địa chỉ? Đó chính là nhờ vào mã bưu chính, hay còn gọi là mã bưu điện. Vieclamluongcao.net sẽ giới thiệu cho các bạn mã bưu chính Bình Thuận – cập nhật mới nhất năm 2022.
Mời quý độc giả tham khảo!
Mã bưu chính là gì và cấu trúc mã bưu chính tỉnh Bình Thuận
- Mã bưu chính, hay còn gọi là mã bưu điện/ Zip Code được hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, giúp xác định chính xác từng địa chỉ, khu vực gửi- nhận hàng.
- Cấu trúc của mã bưu chính tỉnh Bình Thuận:
Danh sách mã bưu chính Bình Thuận
Mã bưu chính tỉnh Bình Thuận là 77000
>> Xem thêm : Mã bưu chính Cà Mau – Zip/Postal Code bưu điện mới
Mã bưu chính thành phố Phan Thiết
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết |
77100 |
2 |
Thành ủy |
77101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77104 |
6 |
P. Đức Thắng |
77106 |
7 |
P. Bình Hưng |
77107 |
8 |
P. Hưng Long |
77108 |
9 |
P. Thanh Hải |
77109 |
10 |
P. Đức Nghĩa |
77110 |
11 |
P. Lạc Đạo |
77111 |
12 |
P. Đức Long |
77112 |
13 |
X. Tiến Lợi |
77113 |
14 |
P. Phú Tài |
77114 |
15 |
P. Xuân An |
77115 |
16 |
P. Phú Hài |
77116 |
17 |
P. Hàm Tiến |
77117 |
18 |
P. Mũi Né |
77118 |
19 |
X. Thiện Nghiệp |
77119 |
20 |
P. Phú Thủy |
77120 |
21 |
P. Phú Trinh |
77121 |
22 |
X. Phong Nẫm |
77122 |
23 |
X. Tiến Thành |
77123 |
24 |
BCP. Phan Thiết |
77150 |
25 |
BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng |
77151 |
26 |
BC. Thủ Khoa Huân |
77152 |
27 |
BC. Ngã 7 |
77153 |
28 |
BC. Bến Lội |
77154 |
29 |
BC. Hàm Tiến |
77155 |
30 |
BC. Nguyễn Đình Chiểu |
77156 |
31 |
BC. Mũi Né |
77157 |
32 |
BC. Lê Hồng Phong |
77158 |
34 |
BĐVHX Xuân An 2 |
77159 |
35 |
BĐVHX Thiện Nghiệp 2 |
77160 |
36 |
BC. Hệ 1 Bình Thuận |
77199 |
Mã bưu chính huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuy Phong |
77200 |
2 |
Huyện ủy |
77201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77204 |
6 |
TT. Liên Hương |
77206 |
7 |
X. Phước Thể |
77207 |
8 |
X. Vĩnh Tân |
77208 |
9 |
X. Vĩnh Hảo |
77209 |
10 |
X. Phan Dũng |
77210 |
11 |
X. Phú Lạc |
77211 |
12 |
X. Phong Phú |
77212 |
13 |
X. Bình Thạnh |
77213 |
14 |
X. Chí Công |
77214 |
15 |
X. Hòa Minh |
77215 |
16 |
TT. Phan Rí Cửa |
77216 |
17 |
X. Hòa Phú |
77217 |
18 |
BCP. Tuy Phong |
77250 |
19 |
BC. Vĩnh Tân |
77251 |
20 |
BC. Phan Rí Cửa |
77252 |
21 |
BĐVHX Phong Phú 2 |
77253 |
Mã bưu chính huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Bình |
77300 |
2 |
Huyện ủy |
77301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77304 |
6 |
TT. Chợ Lầu |
77306 |
7 |
X. Phan Hiệp |
77307 |
8 |
X. Phan Rí Thành |
77308 |
9 |
X. Phan Hòa |
77309 |
10 |
X. Phan Điền |
77310 |
11 |
X. Phan Lâm |
77311 |
12 |
X. Phan Sơn |
77312 |
13 |
X. Bình An |
77313 |
14 |
X. Hải Ninh |
77314 |
15 |
X. Phan Thanh |
77315 |
16 |
X. Sông Bình |
77316 |
17 |
X. Sông Lũy |
77317 |
18 |
X. Phan Tiến |
77318 |
19 |
X. Bình Tân |
77319 |
20 |
TT. Lương Sơn |
77320 |
21 |
X. Hồng Thái |
77321 |
22 |
X. Hòa Thắng |
77322 |
23 |
X. Hồng Phong |
77323 |
24 |
BCP. Bắc Bình |
77350 |
25 |
BC. Phan Rí Thành |
77351 |
26 |
BC. Hải Ninh |
77352 |
27 |
BC. Lương Sơn |
77353 |
28 |
BĐVHX Sông Lũy 2 |
77354 |
29 |
BĐVHX Sông Lũy 3 |
77355 |
30 |
BĐVHX Hòa Thắng 2 |
77356 |
31 |
BĐVHX Hòa Thắng 3 |
77357 |
Mã bưu chính huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc |
77400 |
2 |
Huyện ủy |
77401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77404 |
6 |
TT. Ma Lâm |
77406 |
7 |
X. Hồng Sơn |
77407 |
8 |
X. Hồng Liêm |
77408 |
9 |
X. Hàm Trí |
77409 |
10 |
X. Thuận Hòa |
77410 |
11 |
X. Đông Tiến |
77411 |
12 |
X. Đa Mi |
77412 |
13 |
X. La Dạ |
77413 |
14 |
X. Đông Giang |
77414 |
15 |
X. Hàm Phú |
77415 |
16 |
X. Thuận Minh |
77416 |
17 |
X. Hàm Liêm |
77417 |
18 |
X. Hàm Hiệp |
77418 |
19 |
X. Hàm Chính |
77419 |
20 |
X. Hàm Thắng |
77420 |
21 |
TT. Phú Long |
77421 |
22 |
X. Hàm Đức |
77422 |
23 |
BCP. Hàm Thuận Bắc |
77450 |
24 |
BC. Phú Long |
77451 |
25 |
BĐVHX. Hàm Thắng 2 |
77452 |
26 |
BĐVHX Hàm Đức 2 |
77453 |
Mã bưu chính huyện Tánh Linh tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Tánh Linh |
77500 |
2 |
Huyện ủy |
77501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77504 |
6 |
TT. Lạc Tánh |
77506 |
7 |
X. Đức Bình |
77507 |
8 |
X. Đồng Kho |
77508 |
9 |
X. La Ngâu |
77509 |
10 |
X. Huy Khiêm |
77510 |
11 |
X. Bắc Ruộng |
77511 |
12 |
X. Măng Tố |
77512 |
13 |
X. Nghị Đức |
77513 |
14 |
X. Đức Phú |
77514 |
15 |
X. Đức Tân |
77515 |
16 |
X. Gia An |
77516 |
17 |
X. Gia Huynh |
77517 |
18 |
X. Đức Thuận |
77518 |
19 |
X. Suối Kiết |
77519 |
20 |
BCP. Tánh Linh |
77525 |
21 |
BC. Đồng Kho |
77526 |
22 |
BC. Măng Tố |
77527 |
23 |
BC. Gia An |
77528 |
24 |
BĐVHX Gia Huynh 2 |
77529 |
Mã bưu chính huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Linh |
77550 |
2 |
Huyện ủy |
77551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77554 |
6 |
TT. Võ Xu |
77556 |
7 |
X. Nam Chính |
77557 |
8 |
X. Mê Pu |
77558 |
9 |
X. Sùng Nhơn |
77559 |
10 |
X. Đa Kai |
77560 |
11 |
TT. Đức Tài |
77561 |
12 |
X. Đức Tín |
77562 |
13 |
X. Đức Chính |
77563 |
14 |
X. Vũ Hòa |
77564 |
15 |
X. Đức Hạnh |
77565 |
16 |
X. Tân Hà |
77566 |
17 |
X. Trà Tân |
77567 |
18 |
X. Đông Hà |
77568 |
19 |
BCP. Đức Linh |
77575 |
20 |
BC. Đức Tài |
77576 |
21 |
BC. Trà Tân |
77577 |
22 |
BĐVHX Sùng Nhơn 2 |
77578 |
23 |
BĐVHX Đa Kai 2 |
77579 |
24 |
BĐVHX Vũ Hòa 2 |
77580 |
Mã bưu chính huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Hàm Tân |
77600 |
2 |
Huyện ủy |
77601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77604 |
6 |
TT. Tân Nghĩa |
77606 |
7 |
X. Sông Phan |
77607 |
8 |
X. Tân Phúc |
77608 |
9 |
TT. Tân Minh |
77609 |
10 |
X. Tân Đức |
77610 |
11 |
X. Tân Hà |
77611 |
12 |
X. Tân Xuân |
77612 |
13 |
X. Sơn Mỹ |
77613 |
14 |
X. Tân Thắng |
77614 |
15 |
X. Thắng Hải |
77615 |
16 |
BCP. Hàm Tân |
77625 |
17 |
BC. Tân Minh |
77626 |
18 |
BC. Tân Đức |
77627 |
19 |
BC. Sơn Mỹ |
77628 |
20 |
BC. Tân Thắng |
77629 |
Mã bưu chính thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm thị xã La Gi |
77650 |
2 |
Huyện ủy |
77651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77654 |
6 |
P. Phước Hội |
77656 |
7 |
P. Bình Tân |
77657 |
8 |
X. Tân Bình |
77658 |
9 |
X. Tân Tiến |
77659 |
10 |
X. Tân Hải |
77660 |
11 |
P. Tân An |
77661 |
12 |
P. Tân Thiện |
77662 |
13 |
P. Phước Lộc |
77663 |
14 |
X. Tân Phước |
77664 |
15 |
BCP. La Gi |
77675 |
16 |
BC. Phước Hội |
77676 |
17 |
BC. Tân Hải |
77677 |
Mã bưu chính huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam |
77700 |
2 |
Huyện ủy |
77701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77704 |
6 |
TT. Thuận Nam |
77706 |
7 |
X. Hàm Minh |
77707 |
8 |
X. Hàm Cường |
77708 |
9 |
X. Hàm Mỹ |
77709 |
10 |
X. Mương Mán |
77710 |
11 |
X. Hàm Kiệm |
77711 |
12 |
X. Hàm Cần |
77712 |
13 |
X. Mỹ Thạnh |
77713 |
14 |
X. Hàm Thạnh |
77714 |
15 |
X. Tân Lập |
77715 |
16 |
X. Tân Thuận |
77716 |
17 |
X. Thuận Quí |
77717 |
18 |
X. Tân Thành |
77718 |
19 |
BCP. Hàm Thuận Nam |
77750 |
20 |
BC. Mương Mán |
77751 |
Mã bưu chính huyện Phú Qúy tỉnh Bình Thuận
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Quý |
77800 |
2 |
Huyện ủy |
77801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
77802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
77803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
77804 |
6 |
X. Ngũ Phụng |
77806 |
7 |
X. Long Hải |
77807 |
8 |
X. Tam Thanh |
77808 |
9 |
BCP. Phú Quý |
77850 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục
1. Thời gian làm việc của bưu điện
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc. Ngoài ra, bạn cần liên hệ với từng bưu điện để biết thời gian làm việc cụ thể của họ.
2. Gửi hàng qua bưu điện mất bao lâu mới nhận được hàng?
Thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu phụ thuộc vào hình thức vận chuyển mà bạn lựa chọn cũng như địa chỉ nhận hàng:
- Vận chuyển nhanh hay thường
- Địa hỉ nhận hàng gần hay xa
3. Cách kiểm tra đơn hàng:
-
Kiểm tra đơn hàng bưu điện VNPost bằng cách soạn tin nhắn
Soạn tin nhắn theo cú pháp: EMS <Mã vận đơn> gửi 8176
-
Tra cứu mã vận đơn bưu điện trực tiếp trên website
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Lời kết
Bài viết về mã bưu chính Bình Thuận hôm nay kết thúc tại đây! Hy vọng có thể tiếp tục gặp lại các bạn thân mến trong các bài viết tiếp theo về nhiều chủ đề khác nhau: công nghệ, tìm kiếm việc làm online, kiếm tiền online, bí quyết kinh doanh và kỹ năng xin việc…. tại Vieclamluongcao.net!