Cà Mau được đặt tên bởi người Khmer là “Tưk Kha-mau”, có nghĩa là Nước đen. Nước đen là màu nước đặc trưng cho những cánh rừng U Minh bạt ngàn, những hình ảnh đã đi vào thi ca, nhạc họa. Để gửi hàng đến vùng đất đặc biệt này thì ta cần làm như thế nào, dùng mã bưu chính nào? Mã bưu chính Cà Mau – Zip Code bưu điện mới nhất 2022 là 98000. Chúng ta cùng Vieclamluongcao.net tìm hiểu mã từng vùng chi tiết hơn trong bài viết hôm nay nhé!
Mã bưu chính là gì và cấu trúc mã bưu chính Cà Mau
Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính ( mã bưu điện, Zip Code/ Postal Code) là mã được quy định bởi hệ thống bưu chính toàn cầu, giúp xác định chính xác từng xã, phường, quận, huyện, giúp việc gửi hàng đến tận tay người nhận, tránh nhầm lẫn, thất lạc hàng.
Cấu trúc mã bưu chính tỉnh Cà Mau
Mã bưu điện tỉnh Cà Mau gồm năm chữ số, trong đó:
Danh sách mã bưu chính Cà Mau
Mã bưu chính tỉnh Cà Mau là 98000
>> Xem thêm :Mã bưu chính Đà Nẵng – Zip/ Postal Code mới nhất
Mã bưu chính thành phố Cà Mau
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cà Mau |
98100 |
2 |
Thành ủy |
98101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98104 |
6 |
P. 9 |
98106 |
7 |
P. Tân Xuyên |
98107 |
8 |
P. 1 |
98108 |
9 |
P. 2 |
98109 |
10 |
P. 5 |
98110 |
11 |
P. 4 |
98111 |
12 |
P. Tân Thành |
98112 |
13 |
X. An Xuyên |
98113 |
14 |
P. 8 |
98114 |
15 |
P. 7 |
98115 |
16 |
P. 6 |
98116 |
17 |
X. Tân Thành |
98117 |
18 |
X. Tắc Vân |
98118 |
19 |
X. Định Bình |
98119 |
20 |
X. Hòa Thành |
98120 |
21 |
X. Lý Văn Lâm |
98121 |
22 |
X. Hòa Tân |
98122 |
23 |
BCP. Cà Mau |
98150 |
24 |
BC. KHL Cà Mau |
98151 |
25 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị |
98152 |
26 |
BC. Nhà Dây Thép |
98153 |
27 |
BC. Nguyên Tất Thành |
98154 |
28 |
BC. Phường 7 |
98155 |
29 |
BC. Tân Thành |
98156 |
30 |
BC. Tắc Vân |
98157 |
31 |
BC. Lê Hồng Phong |
98158 |
32 |
BĐVHX Vàm Ô Rô |
98159 |
33 |
BC. Hệ 1 Cà Mau |
98199 |
Mã bưu chính huyện Thới Bình tỉnh Cà mau
1 |
BC. Trung tâm huyện Thới Bình |
98200 |
2 |
Huyện ủy |
98201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98204 |
6 |
TT. Thới Bình |
98206 |
7 |
X. Trí Phải |
98207 |
8 |
X. Trí Lực |
98208 |
9 |
X. Biển Bạch Đông |
98209 |
10 |
X. Tân Bằng |
98210 |
11 |
X. Biển Bạch |
98211 |
12 |
X. Thới Bình |
98212 |
13 |
X. Tân Phú |
98213 |
14 |
X. Tân Lộc Bắc |
98214 |
15 |
X. Tân Lộc Đông |
98215 |
16 |
X. Tân Lộc |
98216 |
17 |
X. Hồ Thị Kỷ |
98217 |
18 |
BCP. Thới Bình |
98250 |
19 |
BC. Trí Phải |
98251 |
20 |
BC. Tân Bằng |
98252 |
Mã bưu chính huyện U Minh tỉnh Cà Mau
1 |
BC. Trung tâm huyện U Minh |
98300 |
2 |
Huyện ủy |
98301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98304 |
6 |
TT. U Minh |
98306 |
7 |
X. Khánh Thuận |
98307 |
8 |
X. Khánh Hòa |
98308 |
9 |
X. Khánh Tiến |
98309 |
10 |
X. Khánh Hội |
98310 |
11 |
X. Khánh Lâm |
98311 |
12 |
X. Nguyên Phích |
98312 |
13 |
X. Khánh An |
98313 |
14 |
BCP. U Minh |
98350 |
15 |
BC. Khánh Tiến |
98351 |
16 |
BC. Khánh Hội |
98352 |
17 |
BC. KCN Khánh An |
98353 |
18 |
BĐVHX Khánh Hòa |
98354 |
Mã bưu chính huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau
1 |
BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời |
98400 |
2 |
Huyện ủy |
98401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98404 |
6 |
TT. Trần Văn Thời |
98406 |
7 |
X. Khánh Bình Đông |
98407 |
8 |
X. Trần Hợi |
98408 |
9 |
X. Khánh Hưng |
98409 |
10 |
X. Khánh Lộc |
98410 |
11 |
X. Phong Lạc |
98411 |
12 |
X. Lợi An |
98412 |
13 |
X. Khánh Bình |
98413 |
14 |
X. Khánh Bình Tây Bắc |
98414 |
15 |
X. Khánh Bình Tây |
98415 |
16 |
X. Khánh Hải |
98416 |
17 |
TT. Sông Đốc |
98417 |
18 |
X. Phong Điền |
98418 |
19 |
BCP. Trần Văn Thời |
98450 |
20 |
BC. Khánh Hưng |
98451 |
21 |
BC. Đá Bạc |
98452 |
22 |
BC. Sông Đốc A |
98453 |
23 |
BC. Sông Đốc B |
98454 |
24 |
BĐVHX Kiểu Mẫu |
98455 |
25 |
BĐVHX Lý Tự Trọng |
98456 |
26 |
BĐVHX Vồ Dơi |
98457 |
27 |
BĐVHX Nông Trường U Minh |
98458 |
28 |
BĐVHX Rạch Lùm |
98459 |
29 |
BĐVHX Trảng Cò |
98460 |
30 |
BĐVHX Mỹ Bình |
98461 |
31 |
BĐVHX Phong Lạc |
98462 |
32 |
BĐVHX LNT Trần Văn Thời |
98463 |
33 |
BĐVHX Nông Trường 402 |
98464 |
34 |
BĐVHX Chủ Mía |
98465 |
Mã bưu chính huyện Phú Tân tỉnh Cà Mau
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Tân |
98500 |
2 |
Huyện ủy |
98501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98504 |
6 |
X. Việt Khái |
98506 |
7 |
TT. Cái Đôi Vàm |
98507 |
8 |
X. Rạch Chèo |
98508 |
9 |
X. Tân Hưng Tây |
98509 |
10 |
X. Tân Hải |
98510 |
11 |
X. Phú Tân |
98511 |
12 |
X. Phú Mỹ |
98512 |
13 |
X. Phú Thuận |
98513 |
14 |
X. Việt Thắng |
98514 |
15 |
BCP. Phú Tân |
98550 |
16 |
BC. Gò Công |
98551 |
17 |
BC. Rạch Chèo |
98552 |
18 |
BC. Phú Tân |
98553 |
19 |
BC. Vàm Đình |
98554 |
20 |
BĐVHX Giáp Nước |
98555 |
Mã bưu chính huyện Cái Nước tỉnh Cà mau
1 |
BC. Trung tâm huyện Cái Nước |
98600 |
2 |
Huyện ủy |
98601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98604 |
6 |
TT. Cái Nước |
98606 |
7 |
X. Đông Thới |
98607 |
8 |
X. Đông Hưng |
98608 |
9 |
X. Tân Hưng Đông |
98609 |
10 |
X. Trần Thới |
98610 |
11 |
X. Tân Hưng |
98611 |
12 |
X. Hoà Mỹ |
98612 |
13 |
X. Hưng Mỹ |
98613 |
14 |
X. Phú Hưng |
98614 |
15 |
X. Thạnh Phú |
98615 |
16 |
X. Lương Thế Trân |
98616 |
17 |
BCP. Cái Nước |
98650 |
18 |
BC. 19 Tháng 5 |
98651 |
19 |
BC. Hưng Mỹ |
98652 |
20 |
BĐVHX Cái Rắn |
98653 |
Mã bưu chính huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
1 |
BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi |
98700 |
2 |
Huyện ủy |
98701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
98702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
98703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
98704 |
6 |
TT. Đầm Dơi |
98706 |
7 |
X. Tạ An Khương Nam |
98707 |
8 |
X. Tạ An Khương |
98708 |
9 |
X. Tân Trung |
98709 |
10 |
X. Trần Phán |
98710 |
11 |
X. Tân Duyệt |
98711 |
12 |
X. Tân Dân |
98712 |
13 |
X. Tân Đức |
98713 |
14 |
X. Tạ An Khương Đông |
98714 |
15 |
X. Quách Phẩm Bắc |
98715 |
16 |
X. Quách Phẩm |
98716 |
17 |
X. Thanh Tùng |
98717 |
18 |
X. Ngọc Chánh |
98718 |
19 |
X. Nguyên Huân |
98719 |
20 |
X. Tân Tiến |
98720 |
21 |
X. Tân Thuận |
98721 |
22 |
BCP. Đầm Dơi |
98750 |
23 |
BC. Dương Thị Cẩm Vân |
98751 |
24 |
BC. Tân Tiến |
98752 |
25 |
BĐVHX Hồng Phước |
98753 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục
1. Thời gian làm việc của bưu điện
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc. Ngoài ra, bạn cần liên hệ với từng bưu điện để biết thời gian làm việc cụ thể của họ.
2. Gửi hàng qua bưu điện mất bao lâu mới nhận được hàng?
Thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu phụ thuộc vào hình thức vận chuyển mà bạn lựa chọn cũng như địa chỉ nhận hàng:
- Vận chuyển nhanh hay thường
- Địa hỉ nhận hàng gần hay xa
3. Cách kiểm tra đơn hàng:
-
Kiểm tra đơn hàng bưu điện VNPost bằng cách soạn tin nhắn
Soạn tin nhắn theo cú pháp: EMS <Mã vận đơn> gửi 8176
-
Tra cứu mã vận đơn bưu điện trực tiếp trên website
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Lời kết
Sau bài viết này, các bạn đã đã tìm được mã bưu chính của tỉnh Cà Mau mà bạn cần qua bài viết này. Để xem được mã bưu chính của nhiều tỉnh thành khác cũng như các thông tin bổ ích về việc làm online, kỹ năng xin việc và nhiều ngành nghề kinh doanh khác, bạn hãy truy cập vào Vieclamluongcao.net. Chúng tôi rất sẵn lòng được mang đến bạn nhiều thông tin bổ ich và việc làm triển vọng!