Cần Thơ không chỉ là một vùng sông nước đẹp đẽ được đi vào thi ca nhạc họa mà ngày nay còn là một trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Làm sao để gửi hàng đến địa chỉ chính xác nhất tại Cần Thơ, cần lưu ý những điều gì đặc biệt? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong bài viết hôm nay: Mã bưu chính Cần Thơ – Zip/ Postal Code bưu điện mới nhất 2022. Mời quý bạn đọc tham khảo!
Mã bưu chính là gì và cấu trúc mã bưu chính Cần Thơ
- Mã bưu chính, còn được biết đến với các tên gọi khác như mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã giúp xác định chính xác địa điểm gửi- nhận hàng, do bưu chính toàn cầu quy định. Nhờ có mã bưu chính mà việc vận chuyển hàng hóa thuận tiện, dễ dàng hơn và đến đúng tay người nhận.
- Cấu trúc mã bưu chính Cần Thơ:
Danh sách mã bưu chính Cần Thơ
Mã bưu chính Cần Thơ là 94000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Bắc Giang– Zip/Postal Code bưu điện mới nhất
Mã bưu chính quận Ninh Kiều tp Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm quận Ninh Kiều |
94100 |
2 |
Quận ủy |
94101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94104 |
6 |
P. Thới Bình |
94106 |
7 |
P. Cái Khế |
94107 |
8 |
P. An Hòa |
94108 |
9 |
P. An Nghiệp |
94109 |
10 |
P. An Cư |
94110 |
11 |
P. An Hội |
94111 |
12 |
P. Tân An |
94112 |
13 |
P. An Lạc |
94113 |
14 |
P. An Phú |
94114 |
15 |
P. Xuân Khánh |
94115 |
16 |
P. Hưng Lợi |
94116 |
17 |
P. An Khánh |
94117 |
18 |
P. An Bình |
94118 |
19 |
BCP. Cần Thơ |
94150 |
20 |
BC. KHL Cần Thơ |
94151 |
21 |
BC. Cái Khế |
94152 |
22 |
BC. Chợ Cái Khế |
94153 |
23 |
BC. An Hòa |
94154 |
24 |
BC. Xuân Khánh |
94155 |
25 |
BC. Mậu Thân |
94156 |
26 |
BC. Hưng Lợi |
94157 |
27 |
BC. An Khánh |
94158 |
28 |
BC. An Bình |
94159 |
29 |
BC. HCC Cần Thơ |
94198 |
Mã bưu chính quận Bình Thủy TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm quận Bình Thủy |
94200 |
2 |
Quận ủy |
94201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94204 |
6 |
P. Bình Thủy |
94206 |
7 |
P. Bùi Hữu Nghĩa |
94207 |
8 |
P. Trà An |
94208 |
9 |
P. Trà Nóc |
94209 |
10 |
P. Thới An Đông |
94210 |
11 |
P. Long Tuyền |
94211 |
12 |
P. Long Hòa |
94212 |
13 |
P. An Thới |
94213 |
14 |
BCP. Trà Nóc |
94250 |
15 |
BC. KCN Trà Nóc |
94251 |
16 |
BC. Bình Thủy |
94252 |
17 |
BC. Trà An |
94253 |
18 |
BC. An Thới |
94254 |
Mã bưu chính quận Ô Môn tp Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm quận Ô Môn |
94300 |
2 |
Quận ủy |
94301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94304 |
6 |
P. Châu Văn Liêm |
94306 |
7 |
P. Trường Lạc |
94307 |
8 |
P. Phước Thới |
94308 |
9 |
P. Thới An |
94309 |
10 |
P. Thới Long |
94310 |
11 |
P. Long Hưng |
94311 |
12 |
P. Thới Hòa |
94312 |
13 |
BCP. Ô Môn |
94350 |
14 |
BC. Châu Văn Liêm |
94351 |
15 |
BC. Long Hưng |
94352 |
Mã bưu chính quận Thốt Nốt TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm quận Thốt Nốt |
94400 |
2 |
Quận ủy |
94401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94404 |
6 |
P. Thốt Nốt |
94406 |
7 |
P. Thới Thuận |
94407 |
8 |
P. Thuận An |
94408 |
9 |
P. Trung Nhứt |
94409 |
10 |
P. Thạnh Hoà |
94410 |
11 |
P. Trung Kiên |
94411 |
12 |
P. Tân Lộc |
94412 |
13 |
P. Thuận Hưng |
94413 |
14 |
P. Tân Hưng |
94414 |
15 |
BCP. Thốt Nốt |
94450 |
16 |
BC. Thới Thuận |
94451 |
17 |
BC. Thuận Hưng 1 |
94452 |
18 |
BĐVHX Tân Lộc 1 |
94453 |
Mã bưu chính huyện Vĩnh Thạnh TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh |
94500 |
2 |
Huyện ủy |
94501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94504 |
6 |
TT. Vĩnh Thạnh |
94506 |
7 |
X. Thạnh Mỹ |
94507 |
8 |
X. Thạnh Qưới |
94508 |
9 |
X. Thạnh An |
94509 |
10 |
X. Thạnh Lợi |
94510 |
11 |
X. Thạnh Thắng |
94511 |
12 |
TT. Thanh An |
94512 |
13 |
X. Thạnh Tiến |
94513 |
14 |
X. Thạnh Lộc |
94514 |
15 |
X. Vĩnh Bình |
94515 |
16 |
X. Vĩnh Trinh |
94516 |
17 |
BCP. Vĩnh Thạnh |
94550 |
18 |
BC. Thạnh An |
94551 |
19 |
BĐVHX Thạnh Quới 1 |
94552 |
20 |
BĐVHX Thạnh An 1 |
94553 |
21 |
BĐVHX Vĩnh Trinh 1 |
94554 |
Mã bưu chính huyện Cờ Đỏ TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ |
94600 |
2 |
Huyện ủy |
94601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94604 |
6 |
TT. Cờ Đỏ |
94606 |
7 |
X. Thới Hưng |
94607 |
8 |
X. Trung Thạnh |
94608 |
9 |
X. Trung An |
94609 |
10 |
X. Trung Hưng |
94610 |
11 |
X. Thạnh Phú |
94611 |
12 |
X. Thới Đông |
94612 |
13 |
X. Thới Xuân |
94613 |
14 |
X. Đông Thắng |
94614 |
15 |
X. Đông Hiệp |
94615 |
16 |
BCP. Cờ Đỏ |
94650 |
17 |
BC. Cờ Đỏ |
94651 |
18 |
BC. Trung An |
94652 |
19 |
BĐVHX Sông Hậu |
94653 |
20 |
BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ |
94654 |
21 |
BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ |
94655 |
Mã bưu chính huyện Thới Lai TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm huyện Thới Lai |
94700 |
2 |
Huyện ủy |
94701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94704 |
6 |
TT. Thới Lai |
94706 |
7 |
X. Định Môn |
94707 |
8 |
X. Thới Thạnh |
94708 |
9 |
X. Tân Thạnh |
94709 |
10 |
X. Xuân Thắng |
94710 |
11 |
X. Thới Tân |
94711 |
12 |
X. Đông Thuận |
94712 |
13 |
X. Đông Bình |
94713 |
14 |
X. Trường Xuân A |
94714 |
15 |
X. Trường Xuân B |
94715 |
16 |
X. Trường Xuân |
94716 |
17 |
X. Trường Thắng |
94717 |
18 |
X. Trường Thành |
94718 |
19 |
BCP. Thới Lai |
94750 |
Mã bưu chính huyện Phong Điền TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm huyện Phong Điền |
94800 |
2 |
Huyện ủy |
94801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94804 |
6 |
TT. Phong Điền |
94806 |
7 |
X. Mỹ Khánh |
94807 |
8 |
X. Giai Xuân |
94808 |
9 |
X. Tân Thới |
94809 |
10 |
X. Trường Long |
94810 |
11 |
X. Nhơn Ái |
94811 |
12 |
X. Nhơn Nghĩa |
94812 |
13 |
BCP. Phong Điền |
94850 |
Mã bưu chính quận Cái Răng TP Cần Thơ
1 |
BC. Trung tâm quận Cái Răng |
94900 |
2 |
Quận ủy |
94901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
94902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
94903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
94904 |
6 |
P. Lê Bình |
94906 |
7 |
P. Ba Láng |
94907 |
8 |
P. Thường Thạnh |
94908 |
9 |
P. Hưng Thạnh |
94909 |
10 |
P. Phú Thứ |
94910 |
11 |
P. Tân Phú |
94911 |
12 |
P. Hưng Phú |
94912 |
13 |
BCP. Cần Thơ |
94950 |
14 |
BCP. TMĐT Cần Thơ |
94951 |
15 |
BCP. Cái Răng |
94952 |
16 |
BC. Ba Láng |
94953 |
17 |
BC. Thường Thạnh |
94954 |
18 |
BC. Phú Thứ |
94955 |
19 |
BC. TMĐT Cần Thơ |
94956 |
20 |
BC. Bưu chính ủy thác |
94957 |
21 |
BC. Tổ phát thư báo |
94958 |
22 |
BC. Tổ phát thư CPN |
94959 |
23 |
BC. Hệ 1 Cần Thơ |
94999 |
Các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Cần Thơ
1. Tôi có thể gửi bưu kiện khối lượng lớn nhất là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện thường: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời, có thể chấp nhận bưu kiện đến 50kg (bưu kiện chứa hàng nặng).
2. Tôi có thể gửi hàng đến những địa điểm nào trong Việt Nam?
Hiện nay, dịch vụ chuyển phát của bưu điện đã thực hiện việc phát bưu gửi tới các khu vực trung tâm của 63/63 tỉnh, thành phố trên phạm vi toàn quốc.
3. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
4. Nếu tôi vị mất hàng khi gửi bưu điện thì làm gì?
Trong trường hợp này, bạn nên khiếu nại ngay với bưu cục hoặc hệ thống. Thời gian khiếu nại khi bị mất hàng là trong 6 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình bưu gửi, hoặc từ ngày gửi nếu đơn chưa hoàn thành. Mức bồi thường khi bưu điện làm mất hàng bằng 4 lần cước dịch vụ mà bạn đã thanh toán (bao gồm thuế GTGT).
Lời kết
Qua bài viết này, các bạn đã tìm được mã bưu chính Cần Thơ mình cần chưa? Hy vọng bài viết của chúng tôi đã có thể cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết. Xem thêm nhiều thông tin về tuyển dụng, tìm kiếm việc làm online, kỹ năng xin việc và nhiều ngành nghề đa dạng, hãy truy cập Vieclamluongcao.net.
Hẹn gặp lại các bạn thân mến trong những bài viết tiếp theo!