Cao Bằng là tỉnh nằm ở phía đông bắc Việt Nam, trung tâm hành chính của tỉnh là TP Cao Bằng. Mã bưu chính của tỉnh Cao Bằng là 21000, để gửi hàng đến từng phường, xã cụ thể của tỉnh, các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của Vieclamluongcao.net nhé! Hy vọng bài viết sẽ mang lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn!
Mã bưu chính – Zip/ Postal Code là gì?
- Mã bưu chính hay còn gọi là mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã chuẩn do hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, nó giúp xác định chính xác mã vùng, địa chỉ xã, phường, thị trấn nơi mình cần gửi hàng đến.
Cấu trúc mã bưu chính Cao Bằng
Danh sách mã bưu chính tỉnh Cao Bằng
Mã bưu chính tỉnh Cao Bằng là 21000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Đắk Lắk – Zip/Postal Code bưu điện mới
Mã bưu chính TP Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng |
21100 |
2 |
Thành ủy |
21101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21104 |
6 |
P. Hợp Giang |
21106 |
7 |
P. Sông Bằng |
21107 |
8 |
P. Ngọc Xuân |
21108 |
9 |
P. Đề Thám |
21109 |
10 |
P. Sông Hiến |
21110 |
11 |
P. Hòa Chung |
21111 |
12 |
P. Tân Giang |
21112 |
13 |
P. Duyệt Chung |
21113 |
14 |
X. Vĩnh Quang |
21114 |
15 |
X. Hưng Đạo |
21115 |
16 |
X. Chu Trinh |
21116 |
17 |
BCP. Cao Bằng |
21125 |
18 |
BC. Tam Trung |
21126 |
19 |
BC. Đề Thám |
21127 |
20 |
BC. Nà Cáp |
21128 |
21 |
BC. Tân Giang |
21129 |
22 |
BC. Cao Bình |
21130 |
23 |
BC. Hệ 1 Cao Bằng |
21149 |
Mã bưu chính huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa An |
21150 |
2 |
Huyện ủy |
21151 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21152 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21153 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21154 |
6 |
TT. Nước Hai |
21156 |
7 |
X. Nam Tuấn |
21157 |
8 |
X. Dân Chủ |
21158 |
9 |
X. Đức Long |
21159 |
10 |
X. Trương Lương |
21160 |
11 |
X. Công Trừng |
21161 |
12 |
X. Bình Long |
21162 |
13 |
X. Hồng Việt |
21163 |
14 |
X. Hoàng Tung |
21164 |
15 |
X. Bình Dương |
21165 |
16 |
X. Bạch Đằng |
21166 |
17 |
X. Lê Chung |
21167 |
18 |
X. Bế Triều |
21168 |
19 |
X. Đại Tiến |
21169 |
20 |
X. Đức Xuân |
21170 |
21 |
X. Ngũ Lão |
21171 |
22 |
X. Nguyễn Huệ |
21172 |
23 |
X. Trưng Vương |
21173 |
24 |
X. Quang Trung |
21174 |
25 |
X. Hà Trì |
21175 |
26 |
X. Hồng Nam |
21176 |
27 |
BCP. Hòa An |
21185 |
28 |
BC. Nà Rị |
21186 |
Mã bưu chính huyện Hà Quảng tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Hà Quảng |
21200 |
2 |
Huyện ủy |
21201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21204 |
6 |
TT. Xuân Hòa |
21206 |
7 |
X. Vần Dính |
21207 |
8 |
X. Thượng Thôn |
21208 |
9 |
X. Nội Thôn |
21209 |
10 |
X. Cải Viên |
21210 |
11 |
X. Vân An |
21211 |
12 |
X. Lũng Nặm |
21212 |
13 |
X. Kéo Yên |
21213 |
14 |
X. Trường Hà |
21214 |
15 |
X. Nà Sác |
21215 |
16 |
X. Sóc Hà |
21216 |
17 |
X. Quý Quân |
21217 |
18 |
X. Đào Ngạn |
21218 |
19 |
X. Phù Ngọc |
21219 |
20 |
X. Hạ Thôn |
21220 |
21 |
X. Mã Ba |
21221 |
22 |
X. Sĩ Hai |
21222 |
23 |
X. Hồng Sĩ |
21223 |
24 |
X. Tổng Cọt |
21224 |
25 |
BCP. Hà Quảng |
21230 |
26 |
BC. Sóc Giang |
21231 |
27 |
BC. Nà Giàng |
21232 |
Mã bưu chính huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh |
21250 |
2 |
Huyện ủy |
21251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21254 |
6 |
TT. Hùng Quốc |
21256 |
7 |
X. Xuân Nội |
21257 |
8 |
X. Quang Trung |
21258 |
9 |
X. Tri Phương |
21259 |
10 |
X. Quang Hán |
21260 |
11 |
X. Cô Mười |
21261 |
12 |
X. Quang Vinh |
21262 |
13 |
X. Lưu Ngọc |
21263 |
14 |
X. Cao Chương |
21264 |
15 |
X. Quốc Toản |
21265 |
16 |
BCP. Trà Lĩnh |
21275 |
Mã bưu chính huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Thông Nông |
21300 |
2 |
Huyện ủy |
21301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21304 |
6 |
TT. Thông Nông |
21306 |
7 |
X. Đa Thông |
21307 |
8 |
X. Lương Thông |
21308 |
9 |
X. Vị Quang |
21309 |
10 |
X. Cần Yên |
21310 |
11 |
X. Cần Nông |
21311 |
12 |
X. Ngọc Động |
21312 |
13 |
X. Yên Sơn |
21313 |
14 |
X. Thanh Long |
21314 |
15 |
X. Bình Lãng |
21315 |
16 |
X. Lương Can |
21316 |
17 |
BCP. Thông Nông |
21330 |
Mã bưu chính huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc |
21350 |
2 |
Huyện ủy |
21351 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21352 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21353 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21354 |
6 |
TT. Bảo Lạc |
21356 |
7 |
X. Cô Ba |
21357 |
8 |
X. Thượng Hà |
21358 |
9 |
X. Cốc Pàng |
21359 |
10 |
X. Bảo Toàn |
21360 |
11 |
X. Hồng Trị |
21361 |
12 |
X. Kim Cúc |
21362 |
13 |
X. Hưng Đạo |
21363 |
14 |
X. Hưng Thịnh |
21364 |
15 |
X. Sơn Lộ |
21365 |
16 |
X. Sơn Lập |
21366 |
17 |
X. Đình Phùng |
21367 |
18 |
X. Huy Giáp |
21368 |
19 |
X. Hồng An |
21369 |
20 |
X. Xuân Trường |
21370 |
21 |
X. Phan Thanh |
21371 |
22 |
X. Khánh Xuân |
21372 |
23 |
BCP. Bảo Lạc |
21380 |
Mã bưu chính huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
21400 |
2 |
Huyện ủy |
21401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21404 |
6 |
TT. Pác Mi Ầu |
21406 |
7 |
X. Mông Ân |
21407 |
8 |
X. Vĩnh Phong |
21408 |
9 |
X. Vĩnh Quang |
21409 |
10 |
X. Lý Bôn |
21410 |
11 |
X. Đức Hạnh |
21411 |
12 |
X. Nam Cao |
21412 |
13 |
X. Tân Việt |
21413 |
14 |
X. Nam Quang |
21414 |
15 |
X. Thạch Lâm |
21415 |
16 |
X. Quảng Lâm |
21416 |
17 |
X. Thái Học |
21417 |
18 |
X. Yên Thổ |
21418 |
19 |
X. Thái Sơn |
21419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
21450 |
Mã bưu chính huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình |
21500 |
2 |
Huyện ủy |
21501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21504 |
6 |
TT. Nguyên Bình |
21506 |
7 |
X. Minh Thanh |
21507 |
8 |
X. Thái Học |
21508 |
9 |
X. Thể Dục |
21509 |
10 |
X. Triệu Nguyên |
21510 |
11 |
X. Yên Lạc |
21511 |
12 |
X. Ca Thành |
21512 |
13 |
X. Vũ Nông |
21513 |
14 |
TT. Tĩnh Túc |
21514 |
15 |
X. Mai Long |
21515 |
16 |
X. Phan Thanh |
21516 |
17 |
X. Thành Công |
21517 |
18 |
X. Quang Thành |
21518 |
19 |
X. Hưng Đạo |
21519 |
20 |
X. Tam Kim |
21520 |
21 |
X. Hoa Thám |
21521 |
22 |
X. Thịnh Vượng |
21522 |
23 |
X. Lang Môn |
21523 |
24 |
X. Minh Tâm |
21524 |
25 |
X. Bắc Hợp |
21525 |
26 |
BCP. Nguyên Bình |
21550 |
27 |
BC. Tĩnh Túc |
21551 |
28 |
BĐVHX Nà Bao |
21552 |
Mã bưu chính huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạch An |
21600 |
2 |
Huyện ủy |
21601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21604 |
6 |
TT. Đông Khê |
21606 |
7 |
X. Danh Sỹ |
21607 |
8 |
X. Đức Long |
21608 |
9 |
X. Thuỵ Hùng |
21609 |
10 |
X. Thị Ngân |
21610 |
11 |
X. Vân Trình |
21611 |
12 |
X. Thái Cường |
21612 |
13 |
X. Kim Đồng |
21613 |
14 |
X. Canh Tân |
21614 |
15 |
X. Minh Khai |
21615 |
16 |
X. Quang Trọng |
21616 |
17 |
X. Đức Thông |
21617 |
18 |
X. Trọng Con |
21618 |
19 |
X. Lê Lai |
21619 |
20 |
X. Đức Xuân |
21620 |
21 |
X. Lê Lợi |
21621 |
22 |
BCP. Thạch An |
21630 |
Mã bưu chính huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Phục Hòa |
21650 |
2 |
Huyện ủy |
21651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21654 |
6 |
TT. Hoà Thuận |
21656 |
7 |
X. Đại Sơn |
21657 |
8 |
X. Cách Linh |
21658 |
9 |
X. Triệu Ấu |
21659 |
10 |
X. Hồng Đại |
21660 |
11 |
X. Lương Thiện |
21661 |
12 |
X. Tiên Thành |
21662 |
13 |
X. Mỹ Hưng |
21663 |
14 |
TT. Tà Lùng |
21664 |
15 |
BCP. Phục Hòa |
21675 |
16 |
BC. Tà Lùng |
21676 |
Mã bưu chính huyện Hạ Lang tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Hạ Lang |
21700 |
2 |
Huyện ủy |
21701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21704 |
6 |
TT. Thanh Nhật |
21706 |
7 |
X. Quang Long |
21707 |
8 |
X. Đồng Loan |
21708 |
9 |
X. Lý Quốc |
21709 |
10 |
X. Minh Long |
21710 |
11 |
X. Thắng Lợi |
21711 |
12 |
X. Đức Quang |
21712 |
13 |
X. Kim Loan |
21713 |
14 |
X. An Lạc |
21714 |
15 |
X. Vinh Quý |
21715 |
16 |
X. Cô Ngân |
21716 |
17 |
X. Thị Hoa |
21717 |
18 |
X. Thái Đức |
21718 |
19 |
X. Việt Chu |
21719 |
20 |
BCP. Hạ Lang |
21750 |
Mã bưu chính huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh |
21800 |
2 |
Huyện ủy |
21801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21804 |
6 |
TT. Trùng Khánh |
21806 |
7 |
X. Khâm Thành |
21807 |
8 |
X. Đình Phong |
21808 |
9 |
X. Ngọc Khê |
21809 |
10 |
X. Ngọc Côn |
21810 |
11 |
X. Phong Nậm |
21811 |
12 |
X. Ngọc Chung |
21812 |
13 |
X. Lăng Yên |
21813 |
14 |
X. Lăng Hiếu |
21814 |
15 |
X. Cảnh Tiên |
21815 |
16 |
X. Đức Hồng |
21816 |
17 |
X. Trung Phúc |
21817 |
18 |
X. Thông Hoè |
21818 |
19 |
X. Đoài Côn |
21819 |
20 |
X. Thân Giáp |
21820 |
21 |
X. Cao Thăng |
21821 |
22 |
X. Đình Minh |
21822 |
23 |
X. Phong Châu |
21823 |
24 |
X. Chí Viễn |
21824 |
25 |
X. Đàm Thuỷ |
21825 |
26 |
BCP. Trùng Khánh |
21850 |
27 |
BĐVHX Trung Phúc |
21851 |
Mã bưu chính huyện Quảng Yên tỉnh Cao Bằng
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên |
21900 |
2 |
Huyện ủy |
21901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21904 |
6 |
TT. Quảng Uyên |
21906 |
7 |
X. Độc Lập |
21907 |
8 |
X. Bình Lăng |
21908 |
9 |
X. Quảng Hưng |
21909 |
10 |
X. Phi Hải |
21910 |
11 |
X. Quốc Phong |
21911 |
12 |
X. Quốc Dân |
21912 |
13 |
X. Đoài Khôn |
21913 |
14 |
X. Phúc Sen |
21914 |
15 |
X. Tự Do |
21915 |
16 |
X. Ngọc Động |
21916 |
17 |
X. Hoàng Hải |
21917 |
18 |
X. Hạnh Phúc |
21918 |
19 |
X. Hồng Quang |
21919 |
20 |
X. Hồng Định |
21920 |
21 |
X. Chí Thảo |
21921 |
22 |
X. Cai Bộ |
21922 |
23 |
BCP. Quảng Uyên |
21950 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Cao Bằng
1. Tôi có thể gửi bưu kiện khối lượng lớn nhất là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện thường: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời, có thể chấp nhận bưu kiện đến 50kg (bưu kiện chứa hàng nặng).
2. Thời gian mở cửa của bưu điện?
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc.
3. Tôi có thể gửi hàng đến những địa điểm nào trong Việt Nam?
Hiện nay, dịch vụ chuyển phát của bưu điện đã thực hiện việc phát bưu gửi tới các khu vực trung tâm của 63/63 tỉnh, thành phố trên phạm vi toàn quốc.
4. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu chính của tỉnh Cao Bằng, giúp các bạn tra cứu dễ dàng và nhanh chóng khi cần gửi thư, bưu phẩm. Để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác về việc làm, kỹ năng xin việc cũng như kiếm tiền online,… các bạn có thể truy cập website Vieclamluongcao.net. Tam biệt và hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết tiếp theo!