Đà Nẵng là thành phố trực thuộc trung ương, nằm trong vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Để gửi thư từ hay bưu phẩm đến thành phố này thì ta phải làm những gì, làm sao để hàng đến đúng tay người nhận mà không bị thất lạc? Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé! Bài viết Mã bưu chính Đà Nẵng – Zip/ Postal Code mới nhất 2022 do Vieclamluongcao.net biên soạn, với mục đích giúp việc gửi và nhận hàng của bạn trở nên dễ dàng hơn!
Mã bưu chính là gì và cấu trúc mã bưu chính Đà Nẵng
- Mã bưu chính hay còn gọi là mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã chuẩn do hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, nó giúp xác định chính xác mã vùng, địa chỉ xã, phường, thị trấn nơi mình cần gửi hàng đến.
- Cấu trúc mã bưu chính Đà Nẵng
Danh sách mã bưu chính Đà Nẵng
Mã bưu chính của Đà Nẵng là 50000
>> Xem thêm :Mã bưu chính Bạc Liêu – Zip/Postal Code bưu điện mới nhất
Mã bưu chính quận Hải Châu TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Hải Châu |
50200 |
2 |
Quận ủy |
50201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50204 |
6 |
P. Hải Châu 1 |
50206 |
7 |
P. Thạch Thang |
50207 |
8 |
P. Thuận Phước |
50208 |
9 |
P. Thanh Bình |
50209 |
10 |
P. Hải Châu 2 |
50210 |
11 |
P. Phước Ninh |
50211 |
12 |
P. Nam Dương |
50212 |
13 |
P. Bình Hiên |
50213 |
14 |
P. Bình Thuận |
50214 |
15 |
P. Hòa Thuận Đông |
50215 |
16 |
P. Hòa Thuận Tây |
50216 |
17 |
P. Hòa Cường Bắc |
50217 |
18 |
P. Hòa Cường Nam |
50218 |
19 |
BCP. Đà Nẵng |
50250 |
20 |
BC. Sông Hàn |
50251 |
21 |
BC. Hung Vương |
50252 |
22 |
BC. Trần Phú |
50253 |
23 |
BC. Đống Đa |
50254 |
24 |
BC. Quang Trung |
50255 |
25 |
BC. Thuận Phước 4 |
50256 |
26 |
BC. Ông Ích Khiêm |
50257 |
27 |
BC. Ngô Gia Tự |
50258 |
28 |
BC. Tập Thể Thương Nghiệp |
50259 |
29 |
BC. Phan Chu Trinh |
50260 |
30 |
BC. Trưng Nữ Vương |
50261 |
31 |
BC. Liên Trì Nam |
50262 |
32 |
BC. Hòa Cường |
50263 |
33 |
BC. Hòa Cường Nam |
50264 |
34 |
BC. Hệ 1 Đà Nẵng |
50299 |
Mã bưu chính quận Thanh Khê TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Thanh Khê |
50300 |
2 |
Quận ủy |
50301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50304 |
6 |
P. Xuân Hà |
50306 |
7 |
P. Thanh Khê Đông |
50307 |
8 |
P. Thanh Khê Tây |
50308 |
9 |
P. An Khê |
50309 |
10 |
P. Hòa Khê |
50310 |
11 |
P. Chính Gián |
50311 |
12 |
P. Thạc Gián |
50312 |
13 |
P. Vĩnh Trung |
50313 |
14 |
P. Tân Chính |
50314 |
15 |
P. Tam Thuận |
50315 |
16 |
BCP. Đà Nẵng 1 |
50350 |
17 |
BC. KHL Thanh Khê |
50351 |
18 |
BC. Xuân Hòa |
50352 |
19 |
BC. Phú Lộc |
50353 |
20 |
BC. An Khê |
50354 |
21 |
BC. Thanh Khê |
50355 |
22 |
BC. Nguyên Văn Linh |
50356 |
23 |
BC. Nguyên Văn Linh 2 |
50357 |
24 |
BC. Chuyển Phát Nhanh |
50358 |
25 |
BC. TMĐT Đà Nẵng |
50359 |
26 |
BC. Đô Quang |
50360 |
27 |
BC. Tân Chính |
50361 |
Mã bưu chính quận Sơn Trà TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Sơn Trà |
50400 |
2 |
Quận ủy |
50401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50404 |
6 |
P. An Hải Tây |
50406 |
7 |
P. An Hải Đông |
50407 |
8 |
P. Phước Mỹ |
50408 |
9 |
P. An Hải Bắc |
50409 |
10 |
P. Mân Thái |
50410 |
11 |
P. Nại Hiên Đông |
50411 |
12 |
P. Thọ Quang |
50412 |
13 |
BCP. Đà Nẵng 3 |
50450 |
14 |
BC. Ngô Quyền |
50451 |
15 |
BC. Trần Quang Diệu |
50452 |
16 |
BC. Mân Thái |
50453 |
17 |
BC. Thọ Quang |
50454 |
Mã bưu chính quận Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn |
50500 |
2 |
Quận ủy |
50501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50504 |
6 |
P. Khuê Mỹ |
50506 |
7 |
P. Mỹ An |
50507 |
8 |
P. Hoà Quý |
50508 |
9 |
P. Hoà Hải |
50509 |
10 |
BCP. Ngũ Hành Sơn |
50550 |
11 |
BC. Khuê Mỹ |
50551 |
12 |
BC. Ngũ Hành Sơn |
50552 |
13 |
BC. Sơn Thủy |
50553 |
Mã bưu chính quận Liên Chiểu TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Liên Chiểu |
50600 |
2 |
Quận ủy |
50601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50604 |
6 |
P. Hòa Minh |
50606 |
7 |
P. Hòa Khánh Nam |
50607 |
8 |
P. Hòa Khánh Bắc |
50608 |
9 |
P. Hòa Hiệp Nam |
50609 |
10 |
P. Hòa Hiệp Bắc |
50610 |
11 |
BCP. Đà Nẵng 2 |
50650 |
12 |
BC. Tiếp Thị 2 |
50651 |
13 |
BC. KCN Hòa Khánh |
50652 |
14 |
BC. Hòa Mỹ |
50653 |
15 |
BC. Nam Ô |
50654 |
Mã bưu chính quận Cẩm lệ TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm quận Cẩm Lệ |
50700 |
2 |
Quận ủy |
50701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50704 |
6 |
P. Hòa Thọ Đông |
50706 |
7 |
P. Hòa Xuân |
50707 |
8 |
P. Khuê Trung |
50708 |
9 |
P. Hòa An |
50709 |
10 |
P. Hòa Phát |
50710 |
11 |
P. Hòa Thọ Tây |
50711 |
12 |
BCP. Đà Nẵng 4 |
50750 |
13 |
BC. Tiếp Thị |
50751 |
Mã bưu chính huyện Hòa Vang TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Vang |
50800 |
2 |
Huyện ủy |
50801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50804 |
6 |
X. Hòa Phong |
50806 |
7 |
X. Hòa Nhơn |
50807 |
8 |
X. Hòa Sơn |
50808 |
9 |
X. Hòa Liên |
50809 |
10 |
X. Hòa Bắc |
50810 |
11 |
X. Hòa Ninh |
50811 |
12 |
X. Hòa Phú |
50812 |
13 |
X. Hòa Khương |
50813 |
14 |
X. Hòa Tiến |
50814 |
15 |
X. Hòa Châu |
50815 |
16 |
X. Hòa Phước |
50816 |
17 |
BCP. Hòa Vang |
50850 |
18 |
BC. Túy Loan |
50851 |
Mã bưu chính huyện Hoàng Sa TP Đà Nẵng
1 |
BC. Trung tâm huyện Hoàng Sa |
50900 |
2 |
Huyện ủy |
50901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50904 |
6 |
BCP. Hoàng Sa |
50950 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Đà Nẵng
1. Tôi có thể gửi bưu kiện khối lượng lớn nhất là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện thường: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời, có thể chấp nhận bưu kiện đến 50kg (bưu kiện chứa hàng nặng).
2. Thời gian mở cửa của bưu điện?
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc.
3. Tôi có thể gửi hàng đến những địa điểm nào trong Việt Nam?
Hiện nay, dịch vụ chuyển phát của bưu điện đã thực hiện việc phát bưu gửi tới các khu vực trung tâm của 63/63 tỉnh, thành phố trên phạm vi toàn quốc.
4. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
Lời kết
Các bạn đã tìm được mã bưu chính của Đà Nẵng mà mình cần chưa? Để tra cứu mã bưu chính của nhiều tỉnh thành khác và tìm hiểu thêm thông tin về việc làm online, thông tin tuyển dụng và kĩ năng viết CV, phỏng vấn xin việc, các bạn hãy truy cập Vieclamluongcao.net.
Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn!