Mã bưu chính là một loại mã cần thiết trong việc gửi và nhận hàng đến mọi vùng miền của Tổ quốc cũng như toàn thế giới. Trong bài viết hôm nay, Vieclamluongcao.net sẽ mang đến cho bạn thông tin về mã bưu chính Đắk Lắk- Zip/Postal Code bưu điện cập nhật 2022, hy vọng sẽ giúp việc vận chuyển bưu phẩm đến Đắk Lắk- một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác hơn.
Mã bưu chính- Zip/ Postal Code là gì?
Mã bưu chính, hay còn được biết đến với tên gọi Zip Code/ Postal Code là mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng. Mã bưu chính được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, mở ra kỉ nguyên mới trong việc vận chuyển hàng hóa.
Cấu trúc mã bưu chính Đắk Lắk
Danh sách mã bưu chính tỉnh Đắk Lắk
Mã bưu chính tỉnh Đắk Lắk là 63000 – 64000
>> Xem thêm: Mã zip Ninh Bình – Mã bưu chính mới nhất
Mã bưu chính TP Buôn Ma Thuột Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột |
63100 |
2 |
Thành ủy |
63101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63104 |
6 |
P. Thắng Lợi |
63106 |
7 |
P. Tự An |
63107 |
8 |
P. Tân Lập |
63108 |
9 |
P. Tân An |
63109 |
10 |
P. Tân Hòa |
63110 |
11 |
P. Tân Lợi |
63111 |
12 |
X. Cư ÊBur |
63112 |
13 |
P. Thống Nhất |
63113 |
14 |
P. Thành Công |
63114 |
15 |
P. Tân Tiến |
63115 |
16 |
P. Thành Nhất |
63116 |
17 |
P. Tân Thành |
63117 |
18 |
P. Ea Tam |
63118 |
19 |
P. Khánh Xuân |
63119 |
20 |
X. Hòa Xuân |
63120 |
21 |
X. Hòa Phú |
63121 |
22 |
X. Hòa Khánh |
63122 |
23 |
X. Ea Kao |
63123 |
24 |
X. Hòa Thắng |
63124 |
25 |
X. Ea Tu |
63125 |
26 |
X. Hòa Thuận |
63126 |
27 |
BCP. Buôn Ma Thuột |
63150 |
28 |
BC. KHL Buôn Ma Thuột |
63151 |
29 |
BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột |
63152 |
31 |
BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột |
63153 |
32 |
BC. Phát Tại Khai thác 3 |
63154 |
33 |
BC. Km5 |
63155 |
34 |
BC. Cổng 3 |
63156 |
35 |
BC. Phan Chu Trinh |
63157 |
36 |
BC. Phan Bội Châu |
63158 |
37 |
BC. TTĐM |
63159 |
38 |
BC. Ngã Sáu 1 |
63160 |
39 |
BC. Đại Học Tây Nguyên |
63161 |
40 |
BC. Hòa Khánh |
63162 |
41 |
BC. Hòa Thắng |
63163 |
42 |
BC. Hòa Thuận |
63164 |
43 |
BC. Hệ 1 Đắk Lắk |
63199 |
Mã bưu chính huyện Krông Păk tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Pắk |
63200 |
2 |
Huyện ủy |
63201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63204 |
6 |
TT. Phước An |
63206 |
7 |
X. Hòa An |
63207 |
8 |
X. Ea Phê |
63208 |
9 |
X. KRông Búk |
63209 |
10 |
X. Ea Kly |
63210 |
11 |
X. Ea Kuăng |
63211 |
12 |
X. Vụ Bổn |
63212 |
13 |
X. Ea Yiêng |
63213 |
14 |
X. Ea Uy |
63214 |
15 |
X. Ea Hiu |
63215 |
16 |
X. Tân Tiến |
63216 |
17 |
X. Hòa Tiến |
63217 |
18 |
X. Ea Yông |
63218 |
19 |
X. Ea Kênh |
63219 |
20 |
X. Ea KNuec |
63220 |
21 |
X. Hòa Đông |
63221 |
22 |
BCP. Krông Pắk |
63250 |
23 |
BC. Ea Kuang |
63251 |
24 |
BĐVHX Ea Phê 2 |
63252 |
25 |
BĐVHX Ea KNuec 2 |
63253 |
Mã bưu chính huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea Kar |
63300 |
2 |
Huyện ủy |
63301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63304 |
6 |
TT. Ea Kar |
63306 |
7 |
X. Ea Kmút |
63307 |
8 |
X. Cư Huê |
63308 |
9 |
X. Xuân Phú |
63309 |
10 |
X. Ea Sar |
63310 |
11 |
X. Ea Sô |
63311 |
12 |
X. Ea Tih |
63312 |
13 |
TT. Ea Knốp |
63313 |
14 |
X. Ea Đar |
63314 |
15 |
X. Cư Ni |
63315 |
16 |
X. Ea Ô |
63316 |
17 |
X. Ea Păl |
63317 |
18 |
X. Cư Prông |
63318 |
19 |
X. Cư Jang |
63319 |
20 |
X. Cư Bông |
63320 |
21 |
X. Cư ELang |
63321 |
22 |
BCP. Ea Kar |
63350 |
23 |
BC. Ea Knốp |
63351 |
Mã bưu chính huyện Krông Năng tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Năng |
63400 |
2 |
Huyện ủy |
63401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63404 |
6 |
TT. Krông Năng |
63406 |
7 |
X. Phú Xuân |
63407 |
8 |
X. Ea Dăh |
63408 |
9 |
X. Ea Puk |
63409 |
10 |
X. Tam Giang |
63410 |
11 |
X. Phú Lộc |
63411 |
12 |
X. Ea Hồ |
63412 |
13 |
X. Ea Tóh |
63413 |
14 |
X. Ea Tân |
63414 |
15 |
X. ĐLiê Ya |
63415 |
16 |
X. Cư Klông |
63416 |
17 |
X. Ea Tam |
63417 |
18 |
BCP. Krông Năng |
63450 |
19 |
BĐVHX Nông trường 49 |
63451 |
Mã bưu chính huyện Krông Buk tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Búk |
63500 |
2 |
Huyện ủy |
63501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63504 |
6 |
X. Chư KBô |
63506 |
7 |
X. Cư Né |
63507 |
8 |
X. Ea Sin |
63508 |
9 |
X. Cư Pơng |
63509 |
10 |
X. Ea Ngai |
63510 |
11 |
X. Pơng Drang |
63511 |
12 |
X. Tân Lập |
63512 |
13 |
BCP. Krông Búk |
63550 |
14 |
BC. Pơn Đrang |
63551 |
15 |
BĐVHX KTy |
63552 |
Mã bưu chính huyện Ea H’leo tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea H’leo |
63600 |
2 |
Huyện ủy |
63601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63604 |
6 |
TT. Ea Drăng |
63606 |
7 |
X. Ea Ral |
63607 |
8 |
X. Cư Mốt |
63608 |
9 |
X. Ea Khal |
63609 |
10 |
X. Ea Nam |
63610 |
11 |
X. Dlê Yang |
63611 |
12 |
X. Ea Hiao |
63612 |
13 |
X. Ea Sol |
63613 |
14 |
X. Ea H’leo |
63614 |
15 |
X. Ea Wy |
63615 |
16 |
X. Cư A Mung |
63616 |
17 |
X. Ea Tir |
63617 |
18 |
BCP. Ea H’leo |
63650 |
Mã bưu chính huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Ea Súp |
63700 |
2 |
Huyện ủy |
63701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63704 |
6 |
TT. Ea Súp |
63706 |
7 |
X. Ea Lê |
63707 |
8 |
X. Cư KBang |
63708 |
9 |
X. Ea Rốk |
63709 |
10 |
X. Ia JLơi |
63710 |
11 |
X. Ia Lốp |
63711 |
12 |
X. Ya Tờ Mốt |
63712 |
13 |
X. Ia RVê |
63713 |
14 |
X. Ea Bung |
63714 |
15 |
X. Cư M’lan |
63715 |
16 |
BCP. Ea Súp |
63750 |
17 |
BĐVHX Trung đoàn 737 |
63751 |
Mã bưu chính huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn |
63800 |
2 |
Huyện ủy |
63801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63804 |
6 |
X. Ea Wer |
63806 |
7 |
X. Tân Hoà |
63807 |
8 |
X. Ea Nuôl |
63808 |
9 |
X. Ea Bar |
63809 |
10 |
X. Cuôr KNia |
63810 |
11 |
X. Ea Huar |
63811 |
12 |
X. Krông Na |
63812 |
13 |
BCP. Buôn Đôn |
63850 |
Mã bưu chính huyện Cư M’ Gar tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư M’gar |
63900 |
2 |
Huyện ủy |
63901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
63902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
63903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63904 |
6 |
TT. Quảng Phú |
63906 |
7 |
X. Quảng Tiến |
63907 |
8 |
TT. Ea Pốk |
63908 |
9 |
X. Cư Suê |
63909 |
10 |
X. Ea M’nang |
63910 |
11 |
X. Quảng Hiệp |
63911 |
12 |
X. Cư M’gar |
63912 |
13 |
X. Ea KPam |
63913 |
14 |
X. Ea H’đinh |
63914 |
15 |
X. Ea M’DRóh |
63915 |
16 |
X. Ea Kiết |
63916 |
17 |
X. Ea Kuêh |
63917 |
18 |
X. Ea Tar |
63918 |
19 |
X. Cư Dliê M’nông |
63919 |
20 |
X. Ea Tul |
63920 |
21 |
X. Ea D’rơng |
63921 |
22 |
X. Cuor Đăng |
63922 |
23 |
BCP. Cư M’gar |
63950 |
Mã bưu chính thị xã Buôn Hồ tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ |
64000 |
2 |
Thị ủy |
64001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64004 |
6 |
P. An Lạc |
64006 |
7 |
P. Đạt Hiếu |
64007 |
8 |
P. An Bình |
64008 |
9 |
P. Đoàn Kết |
64009 |
10 |
P. Thiện An |
64010 |
11 |
X. Ea Blang |
64011 |
12 |
P. Thống Nhất |
64012 |
13 |
P. Bình Tân |
64013 |
14 |
X. Cư Bao |
64014 |
15 |
X. Bình Thuận |
64015 |
16 |
X. Ea Siên |
64016 |
17 |
X. Ea Drông |
64017 |
18 |
BCP. Buôn Hồ |
64050 |
Mã bưu chính huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư Kuin |
64100 |
2 |
Huyện ủy |
64101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64104 |
6 |
X. Dray Bhăng |
64106 |
7 |
X. Ea Tiêu |
64107 |
8 |
X. Ea BHốk |
64108 |
9 |
X. Hòa Hiệp |
64109 |
10 |
X. Ea Hu |
64110 |
11 |
X. Cư Ê Wi |
64111 |
12 |
X. Ea Ning |
64112 |
13 |
X. Ea Ktur |
64113 |
14 |
BCP. Cư Kuin |
64150 |
15 |
BC. Hòa Hiệp |
64151 |
16 |
BC. Trung Hòa |
64152 |
17 |
BC. Việt Đức 4 |
64153 |
18 |
BĐVHX Ea BHốk 2 |
64154 |
Mã bưu chính huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Ana |
64200 |
2 |
Huyện ủy |
64201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64204 |
6 |
TT. Buôn Trấp |
64206 |
7 |
X. Bình Hòa |
64207 |
8 |
X. Quảng Điền |
64208 |
9 |
X. Dur KMăl |
64209 |
10 |
X. Băng A Drênh |
64210 |
11 |
X. Ea Bông |
64211 |
12 |
X. Ea Na |
64212 |
13 |
X. Dray Sáp |
64213 |
14 |
BCP. Krông Ana |
64250 |
Mã bưu chính huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Lắk |
64300 |
2 |
Huyện ủy |
64301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64304 |
6 |
TT. Liên Sơn |
64306 |
7 |
X. Đắk Liêng |
64307 |
8 |
X. Buôn Tría |
64308 |
9 |
X. Buôn Triết |
64309 |
10 |
X. Ea R’Bin |
64310 |
11 |
X. Nam Ka |
64311 |
12 |
X. Đắk Nuê |
64312 |
13 |
X. Đắk Phơi |
64313 |
14 |
X. Krông Nô |
64314 |
15 |
X. Bông Krang |
64315 |
16 |
X. Yang Tao |
64316 |
17 |
BCP. Lắk |
64350 |
Mã bưu chính huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Bông |
64400 |
2 |
Huyện ủy |
64401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64404 |
6 |
TT. Krông Kmar |
64406 |
7 |
X. Khuê Ngọc Điền |
64407 |
8 |
X. Hòa Sơn |
64408 |
9 |
X. Ea Trul |
64409 |
10 |
X. Yang Reh |
64410 |
11 |
X. Hòa Tân |
64411 |
12 |
X. Hòa Thành |
64412 |
13 |
X. Dang Kang |
64413 |
14 |
X. Cư KTy |
64414 |
15 |
X. Hòa Lễ |
64415 |
16 |
X. Hòa Phong |
64416 |
17 |
X. Cư Pui |
64417 |
18 |
X. Cư Drăm |
64418 |
19 |
X. Yang Mao |
64419 |
20 |
BCP. Krông Bông |
64450 |
Mã bưu chính huyện M’ Đrắk tỉnh Đắk Lắk
1 |
BC. Trung tâm huyện M’đrắk |
64500 |
2 |
Huyện ủy |
64501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
64502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
64503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64504 |
6 |
TT. M’đrắk |
64506 |
7 |
X. Cư M’ta |
64507 |
8 |
X. Ea Riêng |
64508 |
9 |
X. Krông Jing |
64509 |
10 |
X. Krông Á |
64510 |
11 |
X. Cư San |
64511 |
12 |
X. Ea Trang |
64512 |
13 |
X. Cư K Róa |
64513 |
14 |
X. Ea M’doal |
64514 |
15 |
X. Ea H’MLay |
64515 |
16 |
X. Ea Lai |
64516 |
17 |
X. Ea Pil |
64517 |
18 |
X. Cư Prao |
64518 |
19 |
BCP. M’đrăk |
64550 |
Các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Đắk Lắk
- Ghi chính xác thông tin cá nhân, địa chỉ người nhận hàng: Việc xác định chính xác địa điểm gửi hàng bằng mã bưu chính sẽ giúp cho việc bận chuyển hàng của bạn chính xác, dễ dàng hơn và tránh việc thất lạc, mất hàng.
- Xác định chính xác loại hàng hóa bạn cần gửi: Cần xác định chính xác hàng hóa bạn gửi là thư từ, bưu phẩm, hàng dễ vỡ hay hàng có giá trị cao, có bị cấm vận chuyển hay không?
- Cách tìm bưu cục gần nhất để gửi hàng và tra mã vận đơn, tình trạng đơn hàng:
-
Tra cứu đơn hàng - Cách xử lý khi đơn hàng xảy ra sự cố: Bạn hãy liên hệ với trung tâm hộ trợ tại website: ems.com.vn
Lời kết
Bài viết về mã bưu chính Đắk Lắk có giúp ích cho bạn không? Ngoài mã bưu chính, trang web Vieclamluongcao.net còn cập nhật các thông tin tuyển dụng mới nhất, các kỹ năng xin việc, giúp bạn kiếm tiền online tại nhà. Cùng tham khảo và theo dõi nhé. Chúng tôi luon sẵn sàng đồng hành cùng bạn!