Việc phát triển của mạng lưới bưu điện đã khiến cho hàng hóa được lưu thông đến mọi vùng miền Tổ quốc. Để chuyển hàng đến chính xác địa chỉ người nhận, bạn cần có mã bưu chính. Bài viết dưới đây của Vieclamluongcao.net sẽ giúp bạn tổng hợp mã bưu chính Đồng Nai . Mời các bạn tham khảo!
Mã bưu chính Đồng Nai là gì?
Mã bưu chính, hay còn được biết đến với tên gọi Zip Code/ Postal Code là mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng. Mã bưu chính được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, mở ra kỉ nguyên mới trong việc vận chuyển hàng hóa.
Cấu trúc mã bưu chính Đồng Nai
Danh sách mã bưu chính Đồng Nai
Mã bưu chính tỉnh Đồng Nai là 76000
>>Xem thêm: Mã Zip Đắk Nông – Mã bưu chính Đắk Nông mới nhất
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Nai |
76000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
76001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
76002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
76003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
76004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
76005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
76009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
76010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
76011 |
10 |
Báo Đồng Nai |
76016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
76021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
76030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
76035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
76036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
76040 |
16 |
Sở Công Thương |
76041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
76043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
76044 |
20 |
Sở Tài chính |
76045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
76046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
76047 |
23 |
Công an tỉnh |
76049 |
24 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
76050 |
25 |
Sở Nội vụ |
76051 |
26 |
Sở Tư pháp |
76052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
76053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
76054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76057 |
32 |
Sở Xây dựng |
76058 |
33 |
Sở Y tế |
76060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
76061 |
35 |
Ban Dân tộc |
76062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
76063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
76064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
76065 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
76067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
76070 |
41 |
Cục Thuế |
76078 |
42 |
Cục Hải quan |
76079 |
43 |
Cục Thống kê |
76080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
76081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
76085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
76086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
76087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
76088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
76089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
76090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
76091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
76092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
76093 |
Mã bưu chính TP Biên Hòa tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa |
76100 |
2 |
Thành ủy |
76101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76104 |
6 |
P. Thanh Bình |
76106 |
7 |
P. Quyết Thắng |
76107 |
8 |
P. Thống Nhất |
76108 |
9 |
P. Tam Hiệp |
76109 |
10 |
P. Tam Hòa |
76110 |
11 |
P. Tân Hiệp |
76111 |
12 |
P. Tân Biên |
76112 |
13 |
P. Tân Hòa |
76113 |
14 |
P. Hố Nai |
76114 |
15 |
P. Tân Tiến |
76115 |
16 |
P. Trảng Dài |
76116 |
17 |
P. Tân Phong |
76117 |
18 |
P. Trung Dũng |
76118 |
19 |
P. Quang Vinh |
76119 |
20 |
P. Bửu Long |
76120 |
21 |
X. Tân Hạnh |
76121 |
22 |
P. Hòa Bình |
76122 |
23 |
X. Hoá An |
76123 |
24 |
P. Tân Vạn |
76124 |
25 |
P. Bửu Hòa |
76125 |
26 |
X. Hiệp Hòa |
76126 |
27 |
P. Bình Đa |
76127 |
28 |
P. An Bình |
76128 |
29 |
P. Long Bình Tân |
76129 |
30 |
X. An Hòa |
76130 |
31 |
X. Long Hưng |
76131 |
32 |
X. Phước Tân |
76132 |
33 |
X. Tam Phước |
76133 |
34 |
P. Long Bình |
76134 |
35 |
BCP. Biên Hòa |
76150 |
36 |
BCP. Biên Hòa 2 |
76151 |
37 |
BCP. Biên Hòa 3 |
76152 |
38 |
BCP. Biên Hòa 4 |
76153 |
39 |
BCP. Biên Hòa 4B |
76154 |
40 |
BCP. Biên Hòa 5 |
76155 |
41 |
BCP. Biên Hòa 6 |
76156 |
42 |
BC. KHL Biên Hòa |
76157 |
43 |
BC. Quyết Thắng |
76158 |
44 |
BC. Tam Hiệp |
76159 |
45 |
BC. Tân Hiệp |
76160 |
46 |
BC. Hố Nai |
76161 |
47 |
BC. Tân Tiến |
76162 |
48 |
BC. Trảng Dài |
76163 |
49 |
BC. Quang Vinh |
76164 |
50 |
BC. TMĐT Biên Hòa |
76165 |
51 |
BC. Bửu Long |
76166 |
52 |
BC. Hóa An |
76167 |
53 |
BC. Tân Vạn |
76168 |
54 |
BC. Chơ Đồn |
76169 |
55 |
BC. KCN Biên Hòa |
76170 |
56 |
BC. Long Bình Tân |
76171 |
57 |
BC. An Hòa |
76172 |
58 |
BC. Phước Tân |
76173 |
59 |
BC. Tam Phước |
76174 |
60 |
BC. Long Đức |
76175 |
61 |
BC. Long Bình |
76176 |
62 |
BC. HCC Biên Hòa |
76198 |
63 |
BC. Hệ 1 Đồng Nai |
76199 |
Mã bưu chính huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Thành |
76200 |
2 |
Huyện ủy |
76201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76204 |
6 |
TT. Long Thành |
76206 |
7 |
X. Lộc An |
76207 |
8 |
X. Bình An |
76208 |
9 |
X. Long Đức |
76209 |
10 |
X. An Phước |
76210 |
11 |
X. Tam An |
76211 |
12 |
X. Long An |
76212 |
13 |
X. Long Phước |
76213 |
14 |
X. Phước Thái |
76214 |
15 |
X. Tân Hiệp |
76215 |
16 |
X. Phước Bình |
76216 |
17 |
X. Bàu Cạn |
76217 |
18 |
X. Suối Trầu |
76218 |
19 |
X. Cẩm Đường |
76219 |
20 |
X. Bình Sơn |
76220 |
21 |
BCP. Long Thành |
76230 |
22 |
BC. KHL Long Thành |
76231 |
23 |
BC. Phước Thái |
76232 |
Mã bưu chính huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch |
76250 |
2 |
Huyện ủy |
76251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76254 |
6 |
TT. Phú Hội |
76256 |
7 |
TT. Phước Thiền |
76257 |
8 |
X. Long Tân |
76258 |
9 |
X. Đại Phước |
76259 |
10 |
X. Phú Hữu |
76260 |
11 |
X. Phú Đông |
76261 |
12 |
X. Phú Thạnh |
76262 |
13 |
X. Phước Khánh |
76263 |
14 |
X. Vĩnh Thanh |
76264 |
15 |
X. Hiệp Phước |
76265 |
16 |
X. Long Thọ |
76266 |
17 |
X. Phước An |
76267 |
18 |
BCP. Nhơn Trạch |
76275 |
19 |
BCP. KCN Nhơn Trạch |
76276 |
20 |
BC. KHL Nhơn Trạch |
76277 |
21 |
BC. Khu Công Nghiệp |
76278 |
22 |
BC. Phước Thiền |
76279 |
23 |
BC. Đại Phước |
76280 |
Mã bưu chính huyện Trảm Bom tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Trảng Bom |
76300 |
2 |
Huyện ủy |
76301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76304 |
6 |
TT. Trảng Bom |
76306 |
7 |
X. Tây Hòa |
76307 |
8 |
X. Sông Thao |
76308 |
9 |
X. Bàu Hàm |
76309 |
10 |
X. Thanh Bình |
76310 |
11 |
X. Cây Gáo |
76311 |
12 |
X. Sông Trầu |
76312 |
13 |
X. Bắc Sơn |
76313 |
14 |
X. Hố Nai 3 |
76314 |
15 |
X. Bình Minh |
76315 |
16 |
X. Quảng Tiến |
76316 |
17 |
X. Giang Điền |
76317 |
18 |
X. Đồi 61 |
76318 |
19 |
X. Trung Hòa |
76319 |
20 |
X. An Viễn |
76320 |
21 |
X. Đông Hòa |
76321 |
22 |
X. Hưng Thịnh |
76322 |
23 |
BCP. Trảng Bom |
76350 |
24 |
BCP. Bắc Sơn |
76351 |
25 |
BC. An Chu |
76352 |
26 |
BC. Bắc Sơn |
76353 |
27 |
BC. Sông Mây |
76354 |
28 |
BC. Hố Nai 3 |
76355 |
29 |
BC. Đông Hòa |
76356 |
Mã bưu chính huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Thống Nhất |
76400 |
2 |
Huyện ủy |
76401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76404 |
6 |
X. Xuân Thạnh |
76406 |
7 |
X. Quang Trung |
76407 |
8 |
X. Xuân Thiện |
76408 |
9 |
X. Gia Tân 3 |
76409 |
10 |
X. Gia Tân 2 |
76410 |
11 |
X. Gia Tân 1 |
76411 |
12 |
X. Gia Kiệm |
76412 |
13 |
X. Hưng Lộc |
76413 |
14 |
X. Bàu Hàm 2 |
76414 |
15 |
X. Lộ 25 |
76415 |
16 |
BCP. Thống Nhất |
76425 |
17 |
BC. Gia Kiệm |
76426 |
18 |
BĐVHX Quang Trung 1 |
76427 |
Mã bưu chính thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm thị xã Long Khánh |
76450 |
2 |
Thị ủy |
76451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76454 |
6 |
P. Xuân An |
76456 |
7 |
P. Xuân Thanh |
76457 |
8 |
X. Bàu Trâm |
76458 |
9 |
X. Bảo Vinh |
76459 |
10 |
X. Bảo Quang |
76460 |
11 |
X. Bình Lộc |
76461 |
12 |
X. Suối Tre |
76462 |
13 |
P. Xuân Trung |
76463 |
14 |
P. Xuân Bình |
76464 |
15 |
P. Xuân Hòa |
76465 |
16 |
P. Phú Bình |
76466 |
17 |
X. Bàu Sen |
76467 |
18 |
X. Xuân Lập |
76468 |
19 |
X. Xuân Tân |
76469 |
20 |
X. Hàng Gòn |
76470 |
21 |
BCP. Long Khánh |
76475 |
22 |
BC. Xuân Tân |
76476 |
Mã bưu chính huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ |
76500 |
2 |
Huyện ủy |
76501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76504 |
6 |
X. Long Giao |
76506 |
7 |
X. Xuân Quế |
76507 |
8 |
X. Xuân Mỹ |
76508 |
9 |
X. Sông Ray |
76509 |
10 |
X. Lâm San |
76510 |
11 |
X. Bảo Bình |
76511 |
12 |
X. Xuân Tây |
76512 |
13 |
X. Xuân Đông |
76513 |
14 |
X. Xuân Bảo |
76514 |
15 |
X. Nhân Nghĩa |
76515 |
16 |
X. Xuân Đường |
76516 |
17 |
X. Sông Nhạn |
76517 |
18 |
X. Thừa Đức |
76518 |
19 |
BCP. Cẩm Mỹ |
76550 |
20 |
BC. Bảo Bình |
76551 |
21 |
BC. Sông Ray |
76552 |
Mã bưu chính huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc |
76600 |
2 |
Huyện ủy |
76601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76604 |
6 |
TT. Gia Ray |
76606 |
7 |
X. Xuân Trường |
76607 |
8 |
X. Xuân Thành |
76608 |
9 |
X. Suối Cao |
76609 |
10 |
X. Xuân Bắc |
76610 |
11 |
X. Xuân Thọ |
76611 |
12 |
X. Suối Cát |
76612 |
13 |
X. Xuân Hiệp |
76613 |
14 |
X. Xuân Định |
76614 |
15 |
X. Xuân Phú |
76615 |
16 |
X. Bảo Hòa |
76616 |
17 |
X. Lang Minh |
76617 |
18 |
X. Xuân Hưng |
76618 |
19 |
X. Xuân Hòa |
76619 |
20 |
X. Xuân Tâm |
76620 |
21 |
BCP. Xuân Lộc |
76650 |
22 |
BC. Xuân Trường 2 |
76651 |
23 |
BC. Xuân Bắc |
76652 |
24 |
BC. Bảo Hòa |
76653 |
25 |
BC. Xuân Hưng |
76654 |
26 |
BC. Xuân Tâm |
76655 |
Mã bưu chính huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Định Quán |
76700 |
2 |
Huyện ủy |
76701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76704 |
6 |
TT. Định Quán |
76706 |
7 |
X. Phú Hòa |
76707 |
8 |
X. Phú Lơi |
76708 |
9 |
X. Phú Vinh |
76709 |
10 |
X. Phú Tân |
76710 |
11 |
X. Thanh Sơn |
76711 |
12 |
X. Ngọc Định |
76712 |
13 |
X. Phú Ngọc |
76713 |
14 |
X. La Ngà |
76714 |
15 |
X. Phú Cường |
76715 |
16 |
X. Túc Trưng |
76716 |
17 |
X. Phú Túc |
76717 |
18 |
X. Suối Nho |
76718 |
19 |
X. Gia Canh |
76719 |
20 |
BCP. Định Quán |
76750 |
21 |
BC. La Ngà |
76751 |
22 |
BC. Phú Cường |
76752 |
23 |
BC. Phú Túc |
76753 |
Mã bưu chính huyện Tân Phú tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Phú |
76800 |
2 |
Huyện ủy |
76801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76804 |
6 |
TT. Tân Phú |
76806 |
7 |
X. Phú Lộc |
76807 |
8 |
X. Phú Xuân |
76808 |
9 |
X. Thanh Sơn |
76809 |
10 |
X. Phú Trung |
76810 |
11 |
X. Phú Sơn |
76811 |
12 |
X. Phú An |
76812 |
13 |
X. Nam Cát Tiên |
76813 |
14 |
X. Dak Lua |
76814 |
15 |
X. Núi Tương |
76815 |
16 |
X. Phú Lập |
76816 |
17 |
X. Tà Lài |
76817 |
18 |
X. Phú Thịnh |
76818 |
19 |
X. Trà Cổ |
76819 |
20 |
X. Phú Thanh |
76820 |
21 |
X. Phú Lâm |
76821 |
22 |
X. Phú Bình |
76822 |
23 |
X. Phú Điền |
76823 |
24 |
BCP. Tân Phú |
76850 |
25 |
BC. Phú Lập |
76851 |
26 |
BC. Phú Lâm |
76852 |
27 |
BC. Phú Bình |
76853 |
Mã bưu chính huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu |
76900 |
2 |
Huyện ủy |
76901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
76902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
76903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
76904 |
6 |
TT. Vĩnh An |
76906 |
7 |
X. Mã Đà |
76907 |
8 |
X. Phú Lý |
76908 |
9 |
X. Hiếu Liêm |
76909 |
10 |
X. Trị An |
76910 |
11 |
X. Tân An |
76911 |
12 |
X. Vĩnh Tân |
76912 |
13 |
X. Thiện Tân |
76913 |
14 |
X. Thạnh Phú |
76914 |
15 |
X. Bình Lơi |
76915 |
16 |
X. Tân Bình |
76916 |
17 |
X. Bình Hòa |
76917 |
18 |
BCP. Vĩnh Cửu |
76950 |
19 |
BC. Vĩnh Tân |
76951 |
20 |
BC. Thạnh Phú |
76952 |
21 |
BĐVHX Bà Hào |
76953 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Đồng Nai
1. Thời gian làm việc của bưu điện
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc. Ngoài ra, bạn cần liên hệ với từng bưu điện để biết thời gian làm việc cụ thể của họ.
2. Gửi hàng qua bưu điện mất bao lâu mới nhận được hàng?
Thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu phụ thuộc vào hình thức vận chuyển mà bạn lựa chọn cũng như địa chỉ nhận hàng.
3. Cách kiểm tra đơn hàng:
-
Kiểm tra đơn hàng bưu điện VNPost bằng cách soạn tin nhắn
Soạn tin nhắn theo cú pháp: EMS <Mã vận đơn> gửi 8176
-
Tra cứu mã vận đơn bưu điện trực tiếp trên website
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu chính tỉnh Đồng Nai. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn tra cứu nhanh, dễ dàng hơn trong việc gửi- nhận hàng. Để tìm kiếm nhiều thông tin khác như: tuyển dụng, việc làm, tài chính, marketing và biểu mẫu hồ sơ… hãy truy cập Vieclamluongcao.net. Hẹn gặp lại bạn ở các bài viết tiếp theo!