Bạn đã từng gửi thư hay bưu phẩm tại bưu cục chưa? Nếu đã từng gửi hàng thì bạn sẽ biết để gửi đúng địa chỉ, đúng người nhận thì cần có mã bưu chính. Bài viết hôm nay của Vieclamluongcao.net sẽ đem đến cho các bạn danh sách mã bưu chính Hưng Yên và một số lưu ý khi gửi và nhận hàng. Mời các bạn tham khảo!
Mã bưu chính – Zip/Postal Code là gì?
Mã bưu chính – mã bưu điện hay còn gọi là Zip Code/ Postal Code là hệ thống mã giúp xác định đúng địa chỉ từng vùng, xã phường, do hiệp hội bưu chính toàn cầu soạn ra. Mã bưu chính giúp các bạn dễ dàng và thuận lợi hơn trong việc gửi nhận hàng, tránh thất lạc, sai địa chỉ.
Cấu trúc mã bưu chính Hưng Yên
Danh sách mã bưu chính Hưng Yên
Mã bưu chính Hưng Yên là 17000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Cao Bằng – Zip/Postal Code bưu điện mới 2022
Mã bưu chính thành phố Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên |
17100 |
2 |
Thành ủy |
17101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17104 |
6 |
P. Hiến Nam |
17106 |
7 |
P. An Tảo |
17107 |
8 |
P. Lam Sơn |
17108 |
9 |
P. Lê Lợi |
17109 |
10 |
P. Hồng Châu |
17110 |
11 |
P. Minh Khai |
17111 |
12 |
P. Quang Trung |
17112 |
13 |
X. Bảo Khê |
17113 |
14 |
X. Trung Nghĩa |
17114 |
15 |
X. Liên Phương |
17115 |
16 |
X. Hồng Nam |
17116 |
17 |
X. Quảng Châu |
17117 |
18 |
X. Phú Cường |
17118 |
19 |
X. Hùng Cường |
17119 |
20 |
X. Phương Chiểu |
17120 |
21 |
X. Tân Hưng |
17121 |
22 |
X. Hoàng Hanh |
17122 |
23 |
BCP. Hưng Yên |
17150 |
24 |
BC. Chợ Gạo |
17151 |
25 |
BC. Lê Lợi |
17152 |
26 |
BC. Phố Hiến |
17153 |
27 |
BC. Dốc Lã |
17154 |
28 |
BC. Trung Nghĩa |
17155 |
29 |
BC. Hệ 1 Hưng Yên |
17199 |
Mã bưu chính huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ |
17200 |
2 |
Huyện ủy |
17201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17204 |
6 |
TT. Vương |
17206 |
7 |
X. Hưng Đạo |
17207 |
8 |
X. Ngô Quyền |
17208 |
9 |
X. Nhật Tân |
17209 |
10 |
X. Dị Chế |
17210 |
11 |
X. Lệ Xá |
17211 |
12 |
X. An Viên |
17212 |
13 |
X. Đức Thắng |
17213 |
14 |
X. Trung Dũng |
17214 |
15 |
X. Hải Triều |
17215 |
16 |
X. Thủ Sỹ |
17216 |
17 |
X. Thiện Phiến |
17217 |
18 |
X. Thụy Lôi |
17218 |
19 |
X. Cương Chính |
17219 |
20 |
X. Minh Phương |
17220 |
21 |
BCP. Tiên Lữ |
17250 |
22 |
BC. Ba Hàng |
17251 |
23 |
BC. Thụy Lôi |
17252 |
Mã bưu chính huyện Phù Cừ tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Phù Cừ |
17300 |
2 |
Huyện ủy |
17301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17304 |
6 |
TT. Trần Cao |
17306 |
7 |
X. Minh Tân |
17307 |
8 |
X. Phan Sào Nam |
17308 |
9 |
X. Quang Hưng |
17309 |
10 |
X. Minh Hoàng |
17310 |
11 |
X. Đoàn Đào |
17311 |
12 |
X. Tống Phan |
17312 |
13 |
X. Đình Cao |
17313 |
14 |
X. Nhật Quang |
17314 |
15 |
X. Tiền Tiến |
17315 |
16 |
X. Tam Đa |
17316 |
17 |
X. Minh Tiến |
17317 |
18 |
X. Nguyên Hòa |
17318 |
19 |
X. Tống Trân |
17319 |
20 |
BCP. Phù Cừ |
17350 |
21 |
BC. Cầu Cáp |
17351 |
22 |
BC. Đình Cao |
17352 |
23 |
BC. La Tiến |
17353 |
Mã bưu chính huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Ân Thi |
17400 |
2 |
Huyện ủy |
17401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17404 |
6 |
TT. Ân Thi |
17406 |
7 |
X. Phù Ủng |
17407 |
8 |
X. Bắc Sơn |
17408 |
9 |
X. Bãi Sậy |
17409 |
10 |
X. Đào Dương |
17410 |
11 |
X. Tân Phúc |
17411 |
12 |
X. Vân Du |
17412 |
13 |
X. Quang Vinh |
17413 |
14 |
X. Xuân Trúc |
17414 |
15 |
X. Hoàng Hoa Thám |
17415 |
16 |
X. Quảng Lãng |
17416 |
17 |
X. Văn Nhuệ |
17417 |
18 |
X. Đặng Lễ |
17418 |
19 |
X. Cẩm Ninh |
17419 |
20 |
X. Nguyễn Trãi |
17420 |
21 |
X. Đa Lộc |
17421 |
22 |
X. Hồ Tùng Mậu |
17422 |
23 |
X. Tiền Phong |
17423 |
24 |
X. Hồng Vân |
17424 |
25 |
X. Hồng Quang |
17425 |
26 |
X. Hạ Lễ |
17426 |
27 |
BCP. Ân Thi |
17450 |
28 |
BC. Tân Phúc |
17451 |
29 |
BC. Đa Lộc |
17452 |
30 |
BC. Chợ Thi |
17453 |
Mã bưu chính huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào |
17500 |
2 |
Huyện ủy |
17501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17504 |
6 |
TT. Bần Yên Nhân |
17506 |
7 |
X. Phan Đình Phùng |
17507 |
8 |
X. Cẩm Xá |
17508 |
9 |
X. Dương Quang |
17509 |
10 |
X. Hòa Phong |
17510 |
11 |
X. Nhân Hòa |
17511 |
12 |
X. Dị Sử |
17512 |
13 |
X. Bạch Sam |
17513 |
14 |
X. Minh Đức |
17514 |
15 |
X. Phùng Chí Kiên |
17515 |
16 |
X. Xuân Dục |
17516 |
17 |
X. Ngọc Lâm |
17517 |
18 |
X. Hưng Long |
17518 |
19 |
BCP. Mỹ Hào |
17550 |
20 |
BC. Bần |
17551 |
21 |
BC. Chợ Thứa |
17552 |
22 |
BC. Khu Công Nghiệp |
17553 |
23 |
BC. Bạch Sam |
17554 |
Mã bưu chính huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Lâm |
17600 |
2 |
Huyện ủy |
17601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17604 |
6 |
TT. Như Quỳnh |
17606 |
7 |
X. Lạc Đạo |
17607 |
8 |
X. Chỉ Đạo |
17608 |
9 |
X. Đại Đồng |
17609 |
10 |
X. Việt Hưng |
17610 |
11 |
X. Tân Quang |
17611 |
12 |
X. Đình Dù |
17612 |
13 |
X. Minh Hải |
17613 |
14 |
X. Lương Tài |
17614 |
15 |
X. Trưng Trắc |
17615 |
16 |
X. Lạc Hồng |
17616 |
17 |
BCP. Văn Lâm |
17625 |
18 |
BC. KHL-TMĐT Văn Lâm |
17626 |
19 |
BC. Như Quỳnh |
17627 |
20 |
BC. Lạc Đạo |
17628 |
21 |
BC. Đại Đồng |
17629 |
22 |
BC. Trưng Trắc |
17630 |
Mã bưu chính huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Giang |
17650 |
2 |
Huyện ủy |
17651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17654 |
6 |
TT. Văn Giang |
17656 |
7 |
X. Xuân Quan |
17657 |
8 |
X. Cửu Cao |
17658 |
9 |
X. Phụng Công |
17659 |
10 |
X. Nghĩa Trụ |
17660 |
11 |
X. Long Hưng |
17661 |
12 |
X. Vĩnh Khúc |
17662 |
13 |
X. Liên Nghĩa |
17663 |
14 |
X. Tân Tiến |
17664 |
15 |
X. Thắng Lợi |
17665 |
16 |
X. Mễ Sở |
17666 |
17 |
BCP. Văn Giang |
17675 |
18 |
BC. Văn Phúc |
17676 |
19 |
BC. Long Hưng |
17677 |
20 |
BC. Mễ Sở |
17678 |
Mã bưu chính huyện Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ |
17700 |
2 |
Huyện ủy |
17701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17704 |
6 |
TT. Yên Mỹ |
17706 |
7 |
X. Giai Phạm |
17707 |
8 |
X. Nghĩa Hiệp |
17708 |
9 |
X. Đồng Than |
17709 |
10 |
X. Ngọc Long |
17710 |
11 |
X. Liêu Xá |
17711 |
12 |
X. Hoàn Long |
17712 |
13 |
X. Tân Lập |
17713 |
14 |
X. Thanh Long |
17714 |
15 |
X. Yên Phú |
17715 |
16 |
X. Việt Cường |
17716 |
17 |
X. Trung Hòa |
17717 |
18 |
X. Yên Hòa |
17718 |
19 |
X. Minh Châu |
17719 |
20 |
X. Trung Hưng |
17720 |
21 |
X. Lý Thường Kiệt |
17721 |
22 |
X. Tân Việt |
17722 |
23 |
BCP. Yên Mỹ |
17750 |
24 |
BC. Trai Trang |
17751 |
25 |
BC. Từ Hồ |
17752 |
26 |
BC. Minh Châu |
17753 |
Mã bưu chính huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Khoái Châu |
17800 |
2 |
Huyện ủy |
17801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17804 |
6 |
TT. Khoái Châu |
17806 |
7 |
X. Đông Tảo |
17807 |
8 |
X. Bình Minh |
17808 |
9 |
X. Dạ Trạch |
17809 |
10 |
X. Hàm Tử |
17810 |
11 |
X. Ông Đình |
17811 |
12 |
X. Tân Dân |
17812 |
13 |
X. Tứ Dân |
17813 |
14 |
X. An Vĩ |
17814 |
15 |
X. Đông Kết |
17815 |
16 |
X. Bình Kiều |
17816 |
17 |
X. Dân Tiến |
17817 |
18 |
X. Đồng Tiến |
17818 |
19 |
X. Hồng Tiến |
17819 |
20 |
X. Tân Châu |
17820 |
21 |
X. Liên Khê |
17821 |
22 |
X. Phùng Hưng |
17822 |
23 |
X. Việt Hòa |
17823 |
24 |
X. Đông Ninh |
17824 |
25 |
X. Đại Tập |
17825 |
26 |
X. Chí Tân |
17826 |
27 |
X. Đại Hưng |
17827 |
28 |
X. Thuần Hưng |
17828 |
29 |
X. Thành Công |
17829 |
30 |
X. Nhuế Dương |
17830 |
31 |
BCP. Khoái Châu |
17850 |
32 |
BC. Đông Tảo |
17851 |
33 |
BC. Đông Kết |
17852 |
34 |
BC. Bô Thời |
17853 |
35 |
BC. Tân Châu |
17854 |
36 |
BC. Đại Hưng |
17855 |
37 |
BC. Thuần Hưng |
17856 |
Mã bưu chính huyện Kim Động tỉnh Hưng Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Động |
17900 |
2 |
Huyện ủy |
17901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17904 |
6 |
TT. Lương Bằng |
17906 |
7 |
X. Nghĩa Dân |
17907 |
8 |
X. Toàn Thắng |
17908 |
9 |
X. Vĩnh Xá |
17909 |
10 |
X. Phạm Ngũ Lão |
17910 |
11 |
X. Thọ Vinh |
17911 |
12 |
X. Đồng Thanh |
17912 |
13 |
X. Song Mai |
17913 |
14 |
X. Chính Nghĩa |
17914 |
15 |
X. Nhân La |
17915 |
16 |
X. Phú Thịnh |
17916 |
17 |
X. Mai Động |
17917 |
18 |
X. Đức Hợp |
17918 |
19 |
X. Hùng An |
17919 |
20 |
X. Ngọc Thanh |
17920 |
21 |
X. Vũ Xá |
17921 |
22 |
X. Hiệp Cường |
17922 |
23 |
BCP. Kim Động |
17950 |
24 |
BC. Trương Xá |
17951 |
25 |
BC. Thọ Vinh |
17952 |
26 |
BC. Đức Hợp |
17953 |
27 |
BĐVHX Vân Nghệ |
17954 |
Các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Hưng Yên
1. Thời gian gửi hàng
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
Hầu hết các bưu điện đều làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, còn chiều thứ 7 và chủ nhật bưu điện sẽ không làm việc. Ngoài ra, bạn cần liên hệ với từng bưu điện để biết thời gian làm việc cụ thể của họ.
2. Cân nặng tối đa mà tôi có thể gửi là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện thường: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời, có thể chấp nhận bưu kiện đến 50kg (bưu kiện chứa hàng nặng).
3. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
Lời kết
Trên đây là tất cả danh sách mã bưu chính tỉnh Hưng Yên. Hy vọng rằng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ có ích cho bạn. Để cập nhật nhiều thông tin tuyển dụng hấp dẫn mỗi ngày, từ những công ty lớn, cùng nhiều kho tàng cẩm nang tìm việc, làm việc., các bạn có thể tham khảo tại Vieclamluongcao.net. Chúc các bạn thành công!