Khánh Hòa là tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ, giáp biển, với địa lý và địa bàn phức tạp. Để gửi hàng đến Khánh Hòa thì ta cần làm gì để hàng đến đúng tay người nhận, cần lưu ý những gì? Các bạn hãy tìm hiểu qua bài viết về mã bưu chính Khánh Hòa của Vieclamluongcao.net nhé! Mời các bạn tham khảo!
Mã bưu chính Khánh Hòa là gì?
Mã bưu chính, hay còn gọi là mã bưu điện, zip code hay postal code, là hệ thống mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng khi gửi thư từ, bưu phẩm qua bưu cục. Mã bưu chính được hiệp hội bưu chính quy định, có ý nghĩa trên toàn cầu.
Cấu trúc mã bưu chính Khánh Hòa
Danh sách mã bưu chính Khánh Hòa
Mã bưu chính tỉnh Khánh Hòa là 57000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Quảng Nam– Zip/Postal Code mới nhất
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
57009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
57010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57011 |
10 |
Báo Khánh Hòa |
57016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
57021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
57030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
57037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
57040 |
17 |
Sở Công Thương |
57041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
57043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
57044 |
21 |
Sở Tài chính |
57045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
57047 |
24 |
Sở Du lịch |
57048 |
25 |
Công an tỉnh |
57049 |
26 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
57050 |
27 |
Sở Nội vụ |
57051 |
28 |
Sở Tư pháp |
57052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
57054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057 |
34 |
Sở Xây dựng |
57058 |
35 |
Sở Y tế |
57060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
57061 |
37 |
Ban Dân tộc |
57062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
57063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
57064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
57065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
57066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
57067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070 |
44 |
Cục Thuế |
57078 |
45 |
Cục Hải quan |
57079 |
46 |
Cục Thống kê |
57080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
57085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
57086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
57087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
57089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
57091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093 |
Mã bưu chính TP Nha Trang tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm thành phố Nha Trang |
57100 |
2 |
Thành ủy |
57101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57104 |
6 |
P. Lộc Thọ |
57106 |
7 |
P. Xương Huân |
57107 |
8 |
P. Vĩnh Thọ |
57108 |
9 |
P. Vĩnh Phước |
57109 |
10 |
P. Vĩnh Hải |
57110 |
11 |
P. Vĩnh Hòa |
57111 |
12 |
X. Vĩnh Lương |
57112 |
13 |
X. Vĩnh Phương |
57113 |
14 |
X. Vĩnh Ngọc |
57114 |
15 |
P. Ngọc Hiệp |
57115 |
16 |
P. Vạn Thạnh |
57116 |
17 |
P. Vạn Thắng |
57117 |
18 |
P. Phương Sài |
57118 |
19 |
P. Phương Sơn |
57119 |
20 |
X. Vĩnh Hiệp |
57120 |
21 |
X. Vĩnh Thạnh |
57121 |
22 |
X. Vĩnh Trung |
57122 |
23 |
X. Vĩnh Thái |
57123 |
24 |
P. Phước Hải |
57124 |
25 |
P. Phước Tân |
57125 |
26 |
P. Phước Tiến |
57126 |
27 |
P. Tân Lập |
57127 |
28 |
P. Phước Hòa |
57128 |
29 |
P. Vĩnh Nguyên |
57129 |
30 |
P. Vĩnh Trường |
57130 |
31 |
P. Phước Long |
57131 |
32 |
X. Phước Đồng |
57132 |
33 |
BCP. Nha Trang |
57150 |
34 |
BC. KHL Nha Trang |
57151 |
35 |
BC. TMĐT Nha Trang |
57152 |
36 |
BC. Lê Thánh Tôn |
57153 |
37 |
BC. Nguyễn Thiện Thuật |
57154 |
38 |
BC. Tháp Bà |
57155 |
39 |
BC. Đồng Đế |
57156 |
40 |
BC. Đường Đệ |
57157 |
41 |
BC. Vĩnh Lương |
57158 |
42 |
BC. Vạn Thạnh |
57159 |
43 |
BC. Phương Sài |
57160 |
44 |
BC. Vĩnh Thạnh |
57161 |
45 |
BC. Lê Hồng Phong |
57162 |
46 |
BC. Tân Lập |
57163 |
47 |
BC. Vĩnh Nguyên |
57164 |
48 |
BC. Bình Tân |
57165 |
49 |
BC. Phước Đồng |
57166 |
50 |
BC. Hòn Rớ |
57167 |
51 |
BC. Hệ 1 Khánh Hòa |
57199 |
Mã bưu chính huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh |
57200 |
2 |
Huyện ủy |
57201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57204 |
6 |
TT. Vạn Giã |
57206 |
7 |
X. Vạn Hưng |
57207 |
8 |
X. Xuân Sơn |
57208 |
9 |
X. Vạn Lương |
57209 |
10 |
X. Vạn Phú |
57210 |
11 |
X. Vạn Bình |
57211 |
12 |
X. Vạn Thắng |
57212 |
13 |
X. Vạn Khánh |
57213 |
14 |
X. Vạn Long |
57214 |
15 |
X. Vạn Phước |
57215 |
16 |
X. Đại Lãnh |
57216 |
17 |
X. Vạn Thọ |
57217 |
18 |
X. Vạn Thạnh |
57218 |
19 |
BCP. Vạn Ninh |
57250 |
20 |
BC. Xuân Tự |
57251 |
21 |
BC. Đại Lãnh |
57252 |
22 |
BC. Vạn Thọ |
57253 |
Mã bưu chính thị xã Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa |
57300 |
2 |
Thị ủy |
57301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57304 |
6 |
P. Ninh Hiệp |
57306 |
7 |
X. Ninh Thân |
57307 |
8 |
X. Ninh Phụng |
57308 |
9 |
X. Ninh Xuân |
57309 |
10 |
X. Ninh Bình |
57310 |
11 |
X. Ninh Quang |
57311 |
12 |
P. Ninh Giang |
57312 |
13 |
P. Ninh Hà |
57313 |
14 |
X. Ninh Lộc |
57314 |
15 |
X. Ninh Ích |
57315 |
16 |
X. Ninh Hưng |
57316 |
17 |
X. Ninh Tân |
57317 |
18 |
X. Ninh Sim |
57318 |
19 |
X. Ninh Tây |
57319 |
20 |
X. Ninh Thượng |
57320 |
21 |
X. Ninh Sơn |
57321 |
22 |
X. Ninh An |
57322 |
23 |
X. Ninh Trung |
57323 |
24 |
X. Ninh Đông |
57324 |
25 |
P. Ninh Đa |
57325 |
26 |
X. Ninh Thọ |
57326 |
27 |
P. Ninh Hải |
57327 |
28 |
P. Ninh Diêm |
57328 |
29 |
P. Ninh Thủy |
57329 |
30 |
X. Ninh Phú |
57330 |
31 |
X. Ninh Phước |
57331 |
32 |
X. Ninh Vân |
57332 |
33 |
BCP. Ninh Hòa |
57350 |
34 |
BC. KHL Ninh Hòa |
57351 |
35 |
BC. Ngã Ba Trong |
57352 |
36 |
BC. Ninh Xuân |
57353 |
37 |
BC. Ninh Ích |
57354 |
38 |
BC. Dục Mỹ |
57355 |
39 |
BC. Lạc An |
57356 |
40 |
BC. Hòn Khói |
57357 |
41 |
BC. Ninh Phước |
57358 |
Mã bưu chính huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh |
57400 |
2 |
Huyện ủy |
57401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57404 |
6 |
TT. Khánh Vĩnh |
57406 |
7 |
X. Sông Cầu |
57407 |
8 |
X. Khánh Phú |
57408 |
9 |
X. Khánh Thành |
57409 |
10 |
X. Cầu Bà |
57410 |
11 |
X. Liên Sang |
57411 |
12 |
X. Sơn Thái |
57412 |
13 |
X. Giang Ly |
57413 |
14 |
X. Khánh Thượng |
57414 |
15 |
X. Khánh Nam |
57415 |
16 |
X. Khánh Trung |
57416 |
17 |
X. Khánh Hiệp |
57417 |
18 |
X. Khánh Bình |
57418 |
19 |
X. Khánh Đông |
57419 |
20 |
BCP. Khánh Vĩnh |
57450 |
Mã bưu chính huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm huyện Diên Khánh |
57500 |
2 |
Huyện ủy |
57501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57504 |
6 |
TT. Diên Khánh |
57506 |
7 |
X. Diên Phú |
57507 |
8 |
X. Diên Điền |
57508 |
9 |
X. Diên Sơn |
57509 |
10 |
X. Diên Lâm |
57510 |
11 |
X. Diên Xuân |
57511 |
12 |
X. Diên Đồng |
57512 |
13 |
X. Diên Thọ |
57513 |
14 |
X. Diên Tân |
57514 |
15 |
X. Suối Tiên |
57515 |
16 |
X. Diên Lộc |
57516 |
17 |
X. Diên Hòa |
57517 |
18 |
X. Diên Phước |
57518 |
19 |
X. Diên Lạc |
57519 |
20 |
X. Diên Thạnh |
57520 |
21 |
X. Diên Bình |
57521 |
23 |
X. Diên Toàn |
57523 |
24 |
X. Diên An |
57524 |
25 |
BCP. Diên Khánh |
57530 |
26 |
BC. Ngã Ba Thành |
57531 |
27 |
BC. Diên Xuân |
57532 |
28 |
BC. Diên Phước |
57533 |
29 |
BC. Suối Hiệp |
57534 |
Mã bưu chính huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn |
57550 |
2 |
Huyện ủy |
57551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57554 |
6 |
TT. Tô Hạp |
57556 |
7 |
X. Ba Cụm Bắc |
57557 |
8 |
X. Ba Cụm Nam |
57558 |
9 |
X. Sơn Bình |
57559 |
10 |
X. Thành Sơn |
57560 |
11 |
X. Sơn Lâm |
57561 |
12 |
X. Sơn Hiệp |
57562 |
13 |
X. Sơn Trung |
57563 |
14 |
BCP. Khánh Sơn |
57575 |
Mã bưu chính huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm huyện Cam Lâm |
57600 |
2 |
Huyện ủy |
57601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57604 |
6 |
TT. Cam Đức |
57606 |
7 |
X. Cam Hiệp Bắc |
57607 |
8 |
X. Cam Hiệp Nam |
57608 |
9 |
X. Cam Thành Bắc |
57609 |
10 |
X. Cam An Nam |
57610 |
11 |
X. Cam An Bắc |
57611 |
12 |
X. Cam Phước Tây |
57612 |
13 |
X. Sơn Tân |
57613 |
14 |
X. Cam Hải Tây |
57614 |
15 |
X. Cam Hải Đông |
57615 |
16 |
X. Cam Hòa |
57616 |
17 |
X. Cam Tân |
57617 |
18 |
X. Suối Tân |
57618 |
19 |
X. Suối Cát |
57619 |
20 |
BCP. Cam Lâm |
57650 |
21 |
BC. Cam An Nam |
57651 |
22 |
BC. Cam Hòa |
57652 |
23 |
BC. Suối Tân |
57653 |
24 |
BC. Suối Dầu |
57654 |
Mã bưu chính TP Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh |
57800 |
2 |
Thành ủy |
57801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57804 |
6 |
P. Cam Phú |
57806 |
7 |
P. Cam Lộc |
57807 |
8 |
P. Cam Thuận |
57808 |
9 |
P. Cam Linh |
57809 |
10 |
P. Cam Lợi |
57810 |
11 |
P. Ba Ngòi |
57811 |
12 |
X. Cam Phước Đông |
57812 |
13 |
X. Cam Thịnh Tây |
57813 |
14 |
X. Cam Thịnh Đông |
57814 |
15 |
X. Cam Lập |
57815 |
16 |
X. Cam Bình |
57816 |
17 |
P. Cam Nghĩa |
57817 |
18 |
X. Cam Thành Nam |
57818 |
19 |
P. Cam Phúc Bắc |
57819 |
20 |
P. Cam Phúc Nam |
57820 |
21 |
BCP. Cam Ranh |
57850 |
22 |
BC. Cam Phú |
57851 |
23 |
BC. Cam Phước Đông |
57852 |
24 |
BC. Mỹ Thanh |
57853 |
25 |
BC. Mỹ Ca |
57854 |
26 |
BC. Cam Phúc Nam |
57855 |
27 |
BC. Cam Phúc |
57856 |
28 |
BĐVHX Bình Hưng |
57857 |
29 |
BC. KHL-HCC Cam Ranh |
57898 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Khánh Hòa
1. Tôi có thể gửi hàng đến những địa điểm nào trong Việt Nam?
Hiện nay, dịch vụ chuyển phát của bưu điện đã thực hiện việc phát bưu gửi tới các khu vực trung tâm của 63/63 tỉnh, thành phố trên phạm vi toàn quốc.
2. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
3. Nếu tôi vị mất hàng khi gửi bưu điện thì làm gì?
Trong trường hợp này, bạn nên khiếu nại ngay với bưu cục hoặc hệ thống. Thời gian khiếu nại khi bị mất hàng là trong 6 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình bưu gửi, hoặc từ ngày gửi nếu đơn chưa hoàn thành. Mức bồi thường khi bưu điện làm mất hàng bằng 4 lần cước dịch vụ mà bạn đã thanh toán (bao gồm thuế GTGT).
Lời kết
Bạn đã tìm được thông tin hữu ích cho mình trong bài viết này chứ? Để theo dõi thêm nhiều bài viết bổ ích khác về việc làm, tài chính, tuyển dụng, giấy tờ, nghệ thuật marketing…, bạn có thể truy cập vào website Vieclamluongcao.net . Chúc các bạn thành công!