Mã bưu chính Kiên Giang – Zip/ Postal Code mới nhất 2022

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on pinterest
mã bưu chính kiên giang

Hiện nay, việc vận chuyển hàng đã được hệ thống hóa trên toàn quốc, toàn thế giới,. Cùng với sự phát triển của việc vận chuyển, mỗi địa phương, khu vực cần được mã hóa, để có thể xác định chính xác địa chỉ gửi và nhận hàng. Bài viết về mã bưu chính Kiên Giang dưới đây sẽ giúp các bạn tra cứu dễ dàng, nhanh chóng. Mời các bạn theo dõi!

Mã bưu chính Kiên Giang là gì?

Mã bưu chính hay mã bưu điện, zip code, postal code là hệ thống mã được quy định thống nhất bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, giúp bạn xác định địa chỉ gửi hàng hóa qua bưu cục, tránh mất hay thất lạc hàng.

Cấu trúc mã bưu chính Kiên Giang

mã bưu chính kiên giang

Danh sách mã bưu chính Kiên Giang

Mã bưu chính tỉnh Kiên Giang là 91000 – 92000

Mã bưu chính thành phố Rạch Giá Kiên Giang

1

BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá

91100

2

Thành ủy

91101

3

Hội đồng nhân dân

91102

4

Ủy ban nhân dân

91103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91104

6

P. Vĩnh Thanh Vân

91106

7

P. Vĩnh Thanh

91107

8

P. Vĩnh Quang

91108

9

X. Phi Thông

91109

10

P. Vĩnh Thông

91110

11

P. Vĩnh Hiệp

91111

12

P. Vĩnh Bảo

91112

13

P. Vĩnh Lạc

91113

14

P. An Hòa

91114

15

P. Rạch Sỏi

91115

16

P. Vĩnh Lợi

91116

17

P. An Bình

91117

18

BCP. Rạch Giá

91150

19

BCP. COD Rạch Giá

91151

20

BC. KHL Kiên Giang

91152

21

BC. Bến Tàu Phú Quốc

91153

22

BC. Huỳnh Thúc Kháng

91154

23

BC. Nguyễn Thái Bình

91155

24

BC. Quang Trung

91156

25

BC. Vĩnh Hiệp

91157

26

BC. An Hòa

91158

27

BC. Mai Thị Hồng Hạnh

91159

28

BC. Rạch Sỏi

91160

29

BC. HCC thành phố Rạch Giá

91196

30

BC. Hệ 1 Rạch Giá

91197

31

BC. HCC Kiên Giang

91198

32

BC. Hệ 1 Kiên Giang

91199

Mã bưu chính huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp

91200

2

Huyện ủy

91201

3

Hội đồng nhân dân

91202

4

Ủy ban nhân dân

91203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91204

6

TT. Tân Hiệp

91206

7

X. Tân Hiệp B

91207

8

X. Tân Hoà

91208

9

X. Tân Thành

91209

10

X. Tân Hội

91210

11

X. Tân An

91211

12

X. Tân Hiệp A

91212

13

X. Thạnh Trị

91213

14

X. Thạnh Đông A

91214

15

X. Thạnh Đông

91215

16

X. Thạnh Đông B

91216

17

BCP. Tân Hiệp

91250

18

BC. Tân Thành

91251

19

BC. Thạnh Trị

91252

20

BC. Kinh Tám

91253

21

BC. KHL Tân Hiệp

91254

Mã bưu chính huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Hòn Đất

91300

2

Huyện ủy

91301

3

Hội đồng nhân dân

91302

4

Ủy ban nhân dân

91303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91304

6

TT. Hòn Đất

91306

7

X. Mỹ Thái

91307

8

X. Nam Thái Sơn

91308

9

X. Bình Sơn

91309

10

X. Bình Giang

91310

11

X. Lình Huỳnh

91311

12

X. Thổ Sơn

91312

13

X. Sơn Kiên

91313

14

X. Sơn Bình

91314

15

TT. Sóc Sơn

91315

16

X. Mỹ Lâm

91316

17

X. Mỹ Phước

91317

18

X. Mỹ Hiệp Sơn

91318

19

X. Mỹ Thuận

91319

20

BCP. Hòn Đất

91350

21

BC. Bình Sơn

91351

22

BC. Sóc Xòai

91352

23

BĐVHX Kiên Hảo

91353

24

BĐVHX Hiệp Hòa

91354

Mã bưu chính huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Giang Thành

91400

2

Huyện ủy

91401

3

Hội đồng nhân dân

91402

4

Ủy ban nhân dân

91403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91404

6

X. Tân Khánh Hòa

91406

7

X. Phú Lợi

91407

8

X. Vĩnh Điều

91408

9

X. Phú Mỹ

91409

10

X. Vĩnh Phú

91410

11

BCP. Giang Thành

91450

12

BĐVHX Trần Thệ

91451

Mã bưu chính thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên

91500

2

Thị ủy

91501

3

Hội đồng nhân dân

91502

4

Ủy ban nhân dân

91503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91504

6

P. Đông Hồ

91506

7

P. Bình San

91507

8

X. Mỹ Đức

91508

9

P. Pháo Đài

91509

10

P. Tô Châu

91510

11

X. Tiên Hải

91511

12

X. Thuận Yên

91512

13

BCP. Hà Tiên

91550

Mã bưu chính huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Kiên Lương

91600

2

Huyện ủy

91601

3

Hội đồng nhân dân

91602

4

Ủy ban nhân dân

91603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91604

6

TT. Kiên Lương

91606

7

X. Kiên Bình

91607

8

X. Hòa Điền

91608

9

X. Dương Hòa

91609

10

X. Bình An

91610

11

X. Bình Trị

91611

12

X. Sơn Hải

91612

13

X. Hòn Nghệ

91613

14

BCP. Kiên Lương

91650

15

BC. Ba Hòn

91651

16

BC. Bình An

91652

17

BĐVHX Cờ Trắng

91653

18

BĐVHX Kênh Chín

91654

Mã bưu chính huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

91700

2

Huyện ủy

91701

3

Hội đồng nhân dân

91702

4

Ủy ban nhân dân

91703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91704

6

TT. Minh Lương

91706

7

X. Giục Tượng

91707

8

X. Mong Thọ B

91708

9

X. Mong Thọ

91709

10

X. Mong Thọ A

91710

11

X. Thạnh Lộc

91711

12

X. Vĩnh Hòa Hiệp

91712

13

X. Vĩnh Hoà Phú

91713

14

X. Bình An

91714

15

X. Minh Hòa

91715

16

BCP. Châu Thành

91750

17

BC. Mong Thọ B

91751

18

BC. Đại học Kiên Giang

91752

19

BĐVHX Minh Hưng

91753

20

BĐVHX Thạnh Lợi

91754

Mã bưu chính huyện An Biên tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện An Biên

91800

2

Huyện ủy

91801

3

Hội đồng nhân dân

91802

4

Ủy ban nhân dân

91803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91804

6

TT. Thứ Ba

91806

7

X. Hưng Yên

91807

8

X. Tây Yên A

91808

9

X. Tây Yên

91809

10

X. Nam Yên

91810

11

X. Nam Thái

91811

12

X. Nam Thái A

91812

13

X. Đông Thái

91813

14

X. Đông Yên

91814

15

BCP. An Biên

91850

16

BC. Thứ 7

91851

Mã bưu chính huyện An Minh tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện An Minh

91900

2

Huyện ủy

91901

3

Hội đồng nhân dân

91902

4

Ủy ban nhân dân

91903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

91904

6

TT. Thứ Mười Một

91906

7

X. Đông Thạnh

91907

8

X. Đông Hòa

91908

9

X. Thuận Hoà

91909

10

X. Tân Thạnh

91910

11

X. Đông Hưng A

91911

12

X. Vân Khánh Đông

91912

13

X. Vân Khánh

91913

14

X. Vân Khánh Tây

91914

15

X. Đông Hưng B

91915

16

X. Đông Hưng

91916

17

BCP. An Minh

91950

Mã bưu chính huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng

92000

2

Huyện ủy

92001

3

Hội đồng nhân dân

92002

4

Ủy ban nhân dân

92003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92004

6

X. An Minh Bắc

92006

7

X. Minh Thuận

92007

8

X. Vĩnh Hòa

92008

9

X. Hoà Chánh

92009

10

X. Thạnh Yên

92010

11

X. Thạnh Yên A

92011

12

BCP. U Minh Thượng

92050

Mã bưu chính huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận

92100

2

Huyện ủy

92101

3

Hội đồng nhân dân

92102

4

Ủy ban nhân dân

92103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92104

6

TT. Vĩnh Thuận

92106

7

X. Phong Đông

92107

8

X. Vĩnh Bình Nam

92108

9

X. Vĩnh Bình Bắc

92109

10

X. Bình Minh

92110

11

X. Tân Thuận

92111

12

X. Vĩnh Thuận

92112

13

X. Vĩnh Phong

92113

14

BCP. Vĩnh Thuận

92150

15

BĐVHX Ba Đình

92151

16

BĐVHX Bình Minh

92152

17

BĐVHX Đập Đá

92153

Mã bưu chính huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Gò Quao

92200

2

Huyện ủy

92201

3

Hội đồng nhân dân

92202

4

Ủy ban nhân dân

92203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92204

6

TT. Gò Quao

92206

7

X. Vĩnh Hòa Hưng Nam

92207

8

X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc

92208

9

X. Định An

92209

10

X. Định Hòa

92210

11

X. Thới Quản

92211

12

X. Thủy Liễu

92212

13

X. Vĩnh Phước A

92213

14

X. Vĩnh Phước B

92214

15

X. Vĩnh Thắng

92215

16

X. Vĩnh Tuy

92216

17

BCP. Gò Quao

92250

18

BĐVHX Thới An

92251

Mã bưu chính huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng

92300

2

Huyện ủy

92301

3

Hội đồng nhân dân

92302

4

Ủy ban nhân dân

92303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92304

6

TT. Giồng Riềng

92306

7

X. Ngọc Thành

92307

8

X. Thạnh Hưng

92308

9

X. Thạnh Bình

92309

10

X. Thạnh Hòa

92310

11

X. Bàn Tân Định

92311

12

X. Bàn Thạch

92312

13

X. Long Thạnh

92313

14

X. Vĩnh Thạnh

92314

15

X. Vĩnh Phú

92315

16

X. Hòa Thuận

92316

17

X. Ngọc Chúc

92317

18

X. Ngọc Hoà

92318

19

X. Hoà An

92319

20

X. Hòa Hưng

92320

21

X. Hoà Lợi

92321

22

X. Ngọc Thuận

92322

23

X. Thạnh Lộc

92323

24

X. Thạnh Phước

92324

25

BCP. Giồng Riềng

92350

26

BC. Long Thạnh

92351

Mã bưu chính huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Kiên Hải

92400

2

Huyện ủy

92401

3

Hội đồng nhân dân

92402

4

Ủy ban nhân dân

92403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92404

6

X. Hòn Tre

92406

7

X. Lại Sơn

92407

8

X. An Sơn

92408

9

X. Nam Du

92409

10

BCP. Kiên Hải

92450

11

BC. Bãi Nhà A

92451

12

BC. An Sơn

92452

13

BC. Hòn Ngang

92453

Mã bưu chính huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang

1

BC. Trung tâm huyện Phú Quốc

92500

2

Huyện ủy

92501

3

Hội đồng nhân dân

92502

4

Ủy ban nhân dân

92503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

92504

6

TT. Dương Đông

92506

7

X. Cửa Dương

92507

8

X. Cửa Cạn

92508

9

X. Dương Tơ

92509

10

X. Hàm Ninh

92510

11

X. Bãi Thơm

92511

12

X. Gành Dầu

92512

13

TT. An Thới

92513

14

X. Hòn Thơm

92514

15

X. Thổ Châu

92515

16

BCP. Phú Quốc

92550

17

BC. Gành Dầu

92551

18

BC. An Thới

92552

19

BC. Hòn Thơm

92553

20

BC. Thổ Châu

92554

21

BĐVHX Ông Lang

92555

22

BĐVHX Bến Tràm

92556

23

BĐVHX Suối Lớn

92557

24

BĐVHX Bãi Bổn

92558

25

BĐVHX Bãi Vòng

92559

26

BĐVHX Cây Sao

92560

27

BĐVHX Rạch Tràm

92561

28

BĐVHX Xà Lực

92562

Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Kiên Giang

Đặc điểm của bưu kiện như sau:
1. Kích thước và khối lượng:
a. Bưu kiện nội địa
– Khối lượng tối đa: 30kg/bưu kiện.
– Kích thước tối đa: chiều dài nhất không vượt quá 1,5m.
b. Bưu kiện nước ngoài
– Khối lượng tối đa: 30kg/bưu kiện (trừ quy định riêng của một số nước).
– Kích thước tối đa: chiều dài nhất của bưu kiện không vượt quá 1,5m (trừ quy định riêng của một số nước).
2. Phương thức vận chuyển
Tùy theo yêu cầu của người gửi, bưu kiện được vận chuyển bằng đường thủy, đường bộ hoặc đường bay..

3. Cách tra cứu tình trạng đơn hàng của bạn

Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.

Lời kết

Qua bài viết về mã bưu chính của Kiên Giang, hy vọng bạn đã có thể tìm thấy thông tin hữu ích cho mình. Vieclamluongcao.net chúc bạn có được việc làm như mong muốn và luôn thành công trong cuộc sống! Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!

Xem thêm:

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất