Hiện nay, việc vận chuyển hàng đã được hệ thống hóa trên toàn quốc, toàn thế giới,. Cùng với sự phát triển của việc vận chuyển, mỗi địa phương, khu vực cần được mã hóa, để có thể xác định chính xác địa chỉ gửi và nhận hàng. Bài viết về mã bưu chính Kiên Giang dưới đây sẽ giúp các bạn tra cứu dễ dàng, nhanh chóng. Mời các bạn theo dõi!
Mã bưu chính Kiên Giang là gì?
Mã bưu chính hay mã bưu điện, zip code, postal code là hệ thống mã được quy định thống nhất bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, giúp bạn xác định địa chỉ gửi hàng hóa qua bưu cục, tránh mất hay thất lạc hàng.
Cấu trúc mã bưu chính Kiên Giang
Danh sách mã bưu chính Kiên Giang
Mã bưu chính tỉnh Kiên Giang là 91000 – 92000
Mã bưu chính thành phố Rạch Giá Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá |
91100 |
2 |
Thành ủy |
91101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91104 |
6 |
P. Vĩnh Thanh Vân |
91106 |
7 |
P. Vĩnh Thanh |
91107 |
8 |
P. Vĩnh Quang |
91108 |
9 |
X. Phi Thông |
91109 |
10 |
P. Vĩnh Thông |
91110 |
11 |
P. Vĩnh Hiệp |
91111 |
12 |
P. Vĩnh Bảo |
91112 |
13 |
P. Vĩnh Lạc |
91113 |
14 |
P. An Hòa |
91114 |
15 |
P. Rạch Sỏi |
91115 |
16 |
P. Vĩnh Lợi |
91116 |
17 |
P. An Bình |
91117 |
18 |
BCP. Rạch Giá |
91150 |
19 |
BCP. COD Rạch Giá |
91151 |
20 |
BC. KHL Kiên Giang |
91152 |
21 |
BC. Bến Tàu Phú Quốc |
91153 |
22 |
BC. Huỳnh Thúc Kháng |
91154 |
23 |
BC. Nguyễn Thái Bình |
91155 |
24 |
BC. Quang Trung |
91156 |
25 |
BC. Vĩnh Hiệp |
91157 |
26 |
BC. An Hòa |
91158 |
27 |
BC. Mai Thị Hồng Hạnh |
91159 |
28 |
BC. Rạch Sỏi |
91160 |
29 |
BC. HCC thành phố Rạch Giá |
91196 |
30 |
BC. Hệ 1 Rạch Giá |
91197 |
31 |
BC. HCC Kiên Giang |
91198 |
32 |
BC. Hệ 1 Kiên Giang |
91199 |
Mã bưu chính huyện Tân Hiệp tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp |
91200 |
2 |
Huyện ủy |
91201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91204 |
6 |
TT. Tân Hiệp |
91206 |
7 |
X. Tân Hiệp B |
91207 |
8 |
X. Tân Hoà |
91208 |
9 |
X. Tân Thành |
91209 |
10 |
X. Tân Hội |
91210 |
11 |
X. Tân An |
91211 |
12 |
X. Tân Hiệp A |
91212 |
13 |
X. Thạnh Trị |
91213 |
14 |
X. Thạnh Đông A |
91214 |
15 |
X. Thạnh Đông |
91215 |
16 |
X. Thạnh Đông B |
91216 |
17 |
BCP. Tân Hiệp |
91250 |
18 |
BC. Tân Thành |
91251 |
19 |
BC. Thạnh Trị |
91252 |
20 |
BC. Kinh Tám |
91253 |
21 |
BC. KHL Tân Hiệp |
91254 |
Mã bưu chính huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòn Đất |
91300 |
2 |
Huyện ủy |
91301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91304 |
6 |
TT. Hòn Đất |
91306 |
7 |
X. Mỹ Thái |
91307 |
8 |
X. Nam Thái Sơn |
91308 |
9 |
X. Bình Sơn |
91309 |
10 |
X. Bình Giang |
91310 |
11 |
X. Lình Huỳnh |
91311 |
12 |
X. Thổ Sơn |
91312 |
13 |
X. Sơn Kiên |
91313 |
14 |
X. Sơn Bình |
91314 |
15 |
TT. Sóc Sơn |
91315 |
16 |
X. Mỹ Lâm |
91316 |
17 |
X. Mỹ Phước |
91317 |
18 |
X. Mỹ Hiệp Sơn |
91318 |
19 |
X. Mỹ Thuận |
91319 |
20 |
BCP. Hòn Đất |
91350 |
21 |
BC. Bình Sơn |
91351 |
22 |
BC. Sóc Xòai |
91352 |
23 |
BĐVHX Kiên Hảo |
91353 |
24 |
BĐVHX Hiệp Hòa |
91354 |
Mã bưu chính huyện Giang Thành tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Giang Thành |
91400 |
2 |
Huyện ủy |
91401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91404 |
6 |
X. Tân Khánh Hòa |
91406 |
7 |
X. Phú Lợi |
91407 |
8 |
X. Vĩnh Điều |
91408 |
9 |
X. Phú Mỹ |
91409 |
10 |
X. Vĩnh Phú |
91410 |
11 |
BCP. Giang Thành |
91450 |
12 |
BĐVHX Trần Thệ |
91451 |
Mã bưu chính thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên |
91500 |
2 |
Thị ủy |
91501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91504 |
6 |
P. Đông Hồ |
91506 |
7 |
P. Bình San |
91507 |
8 |
X. Mỹ Đức |
91508 |
9 |
P. Pháo Đài |
91509 |
10 |
P. Tô Châu |
91510 |
11 |
X. Tiên Hải |
91511 |
12 |
X. Thuận Yên |
91512 |
13 |
BCP. Hà Tiên |
91550 |
Mã bưu chính huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiên Lương |
91600 |
2 |
Huyện ủy |
91601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91604 |
6 |
TT. Kiên Lương |
91606 |
7 |
X. Kiên Bình |
91607 |
8 |
X. Hòa Điền |
91608 |
9 |
X. Dương Hòa |
91609 |
10 |
X. Bình An |
91610 |
11 |
X. Bình Trị |
91611 |
12 |
X. Sơn Hải |
91612 |
13 |
X. Hòn Nghệ |
91613 |
14 |
BCP. Kiên Lương |
91650 |
15 |
BC. Ba Hòn |
91651 |
16 |
BC. Bình An |
91652 |
17 |
BĐVHX Cờ Trắng |
91653 |
18 |
BĐVHX Kênh Chín |
91654 |
Mã bưu chính huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
91700 |
2 |
Huyện ủy |
91701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91704 |
6 |
TT. Minh Lương |
91706 |
7 |
X. Giục Tượng |
91707 |
8 |
X. Mong Thọ B |
91708 |
9 |
X. Mong Thọ |
91709 |
10 |
X. Mong Thọ A |
91710 |
11 |
X. Thạnh Lộc |
91711 |
12 |
X. Vĩnh Hòa Hiệp |
91712 |
13 |
X. Vĩnh Hoà Phú |
91713 |
14 |
X. Bình An |
91714 |
15 |
X. Minh Hòa |
91715 |
16 |
BCP. Châu Thành |
91750 |
17 |
BC. Mong Thọ B |
91751 |
18 |
BC. Đại học Kiên Giang |
91752 |
19 |
BĐVHX Minh Hưng |
91753 |
20 |
BĐVHX Thạnh Lợi |
91754 |
Mã bưu chính huyện An Biên tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện An Biên |
91800 |
2 |
Huyện ủy |
91801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91804 |
6 |
TT. Thứ Ba |
91806 |
7 |
X. Hưng Yên |
91807 |
8 |
X. Tây Yên A |
91808 |
9 |
X. Tây Yên |
91809 |
10 |
X. Nam Yên |
91810 |
11 |
X. Nam Thái |
91811 |
12 |
X. Nam Thái A |
91812 |
13 |
X. Đông Thái |
91813 |
14 |
X. Đông Yên |
91814 |
15 |
BCP. An Biên |
91850 |
16 |
BC. Thứ 7 |
91851 |
Mã bưu chính huyện An Minh tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện An Minh |
91900 |
2 |
Huyện ủy |
91901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
91902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
91903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91904 |
6 |
TT. Thứ Mười Một |
91906 |
7 |
X. Đông Thạnh |
91907 |
8 |
X. Đông Hòa |
91908 |
9 |
X. Thuận Hoà |
91909 |
10 |
X. Tân Thạnh |
91910 |
11 |
X. Đông Hưng A |
91911 |
12 |
X. Vân Khánh Đông |
91912 |
13 |
X. Vân Khánh |
91913 |
14 |
X. Vân Khánh Tây |
91914 |
15 |
X. Đông Hưng B |
91915 |
16 |
X. Đông Hưng |
91916 |
17 |
BCP. An Minh |
91950 |
Mã bưu chính huyện U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng |
92000 |
2 |
Huyện ủy |
92001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92004 |
6 |
X. An Minh Bắc |
92006 |
7 |
X. Minh Thuận |
92007 |
8 |
X. Vĩnh Hòa |
92008 |
9 |
X. Hoà Chánh |
92009 |
10 |
X. Thạnh Yên |
92010 |
11 |
X. Thạnh Yên A |
92011 |
12 |
BCP. U Minh Thượng |
92050 |
Mã bưu chính huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận |
92100 |
2 |
Huyện ủy |
92101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92104 |
6 |
TT. Vĩnh Thuận |
92106 |
7 |
X. Phong Đông |
92107 |
8 |
X. Vĩnh Bình Nam |
92108 |
9 |
X. Vĩnh Bình Bắc |
92109 |
10 |
X. Bình Minh |
92110 |
11 |
X. Tân Thuận |
92111 |
12 |
X. Vĩnh Thuận |
92112 |
13 |
X. Vĩnh Phong |
92113 |
14 |
BCP. Vĩnh Thuận |
92150 |
15 |
BĐVHX Ba Đình |
92151 |
16 |
BĐVHX Bình Minh |
92152 |
17 |
BĐVHX Đập Đá |
92153 |
Mã bưu chính huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Quao |
92200 |
2 |
Huyện ủy |
92201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92204 |
6 |
TT. Gò Quao |
92206 |
7 |
X. Vĩnh Hòa Hưng Nam |
92207 |
8 |
X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
92208 |
9 |
X. Định An |
92209 |
10 |
X. Định Hòa |
92210 |
11 |
X. Thới Quản |
92211 |
12 |
X. Thủy Liễu |
92212 |
13 |
X. Vĩnh Phước A |
92213 |
14 |
X. Vĩnh Phước B |
92214 |
15 |
X. Vĩnh Thắng |
92215 |
16 |
X. Vĩnh Tuy |
92216 |
17 |
BCP. Gò Quao |
92250 |
18 |
BĐVHX Thới An |
92251 |
Mã bưu chính huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng |
92300 |
2 |
Huyện ủy |
92301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92304 |
6 |
TT. Giồng Riềng |
92306 |
7 |
X. Ngọc Thành |
92307 |
8 |
X. Thạnh Hưng |
92308 |
9 |
X. Thạnh Bình |
92309 |
10 |
X. Thạnh Hòa |
92310 |
11 |
X. Bàn Tân Định |
92311 |
12 |
X. Bàn Thạch |
92312 |
13 |
X. Long Thạnh |
92313 |
14 |
X. Vĩnh Thạnh |
92314 |
15 |
X. Vĩnh Phú |
92315 |
16 |
X. Hòa Thuận |
92316 |
17 |
X. Ngọc Chúc |
92317 |
18 |
X. Ngọc Hoà |
92318 |
19 |
X. Hoà An |
92319 |
20 |
X. Hòa Hưng |
92320 |
21 |
X. Hoà Lợi |
92321 |
22 |
X. Ngọc Thuận |
92322 |
23 |
X. Thạnh Lộc |
92323 |
24 |
X. Thạnh Phước |
92324 |
25 |
BCP. Giồng Riềng |
92350 |
26 |
BC. Long Thạnh |
92351 |
Mã bưu chính huyện Kiên Hải tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiên Hải |
92400 |
2 |
Huyện ủy |
92401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92404 |
6 |
X. Hòn Tre |
92406 |
7 |
X. Lại Sơn |
92407 |
8 |
X. An Sơn |
92408 |
9 |
X. Nam Du |
92409 |
10 |
BCP. Kiên Hải |
92450 |
11 |
BC. Bãi Nhà A |
92451 |
12 |
BC. An Sơn |
92452 |
13 |
BC. Hòn Ngang |
92453 |
Mã bưu chính huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Quốc |
92500 |
2 |
Huyện ủy |
92501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
92502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
92503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92504 |
6 |
TT. Dương Đông |
92506 |
7 |
X. Cửa Dương |
92507 |
8 |
X. Cửa Cạn |
92508 |
9 |
X. Dương Tơ |
92509 |
10 |
X. Hàm Ninh |
92510 |
11 |
X. Bãi Thơm |
92511 |
12 |
X. Gành Dầu |
92512 |
13 |
TT. An Thới |
92513 |
14 |
X. Hòn Thơm |
92514 |
15 |
X. Thổ Châu |
92515 |
16 |
BCP. Phú Quốc |
92550 |
17 |
BC. Gành Dầu |
92551 |
18 |
BC. An Thới |
92552 |
19 |
BC. Hòn Thơm |
92553 |
20 |
BC. Thổ Châu |
92554 |
21 |
BĐVHX Ông Lang |
92555 |
22 |
BĐVHX Bến Tràm |
92556 |
23 |
BĐVHX Suối Lớn |
92557 |
24 |
BĐVHX Bãi Bổn |
92558 |
25 |
BĐVHX Bãi Vòng |
92559 |
26 |
BĐVHX Cây Sao |
92560 |
27 |
BĐVHX Rạch Tràm |
92561 |
28 |
BĐVHX Xà Lực |
92562 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Kiên Giang
Đặc điểm của bưu kiện như sau:
1. Kích thước và khối lượng:
a. Bưu kiện nội địa
– Khối lượng tối đa: 30kg/bưu kiện.
– Kích thước tối đa: chiều dài nhất không vượt quá 1,5m.
b. Bưu kiện nước ngoài
– Khối lượng tối đa: 30kg/bưu kiện (trừ quy định riêng của một số nước).
– Kích thước tối đa: chiều dài nhất của bưu kiện không vượt quá 1,5m (trừ quy định riêng của một số nước).
2. Phương thức vận chuyển
Tùy theo yêu cầu của người gửi, bưu kiện được vận chuyển bằng đường thủy, đường bộ hoặc đường bay..
3. Cách tra cứu tình trạng đơn hàng của bạn
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Lời kết
Qua bài viết về mã bưu chính của Kiên Giang, hy vọng bạn đã có thể tìm thấy thông tin hữu ích cho mình. Vieclamluongcao.net chúc bạn có được việc làm như mong muốn và luôn thành công trong cuộc sống! Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!
Xem thêm:
- Mã bưu chính An Giang thông tin cập nhật mới nhất
- Mã zip Lạng Sơn – Mã bưu chính mới nhất 2022
- Mã zip Phú Thọ – Mã bưu chính Phú Thọ mới nhất 2022