Kon Tum là tỉnh nằm ở phía đông bắc Việt Nam, trung tâm hành chính của tỉnh là TP Cao Bằng. Mã bưu chính của tỉnh Cao Bằng là 21000, để gửi hàng đến từng phường, xã cụ thể của tỉnh, các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của Vieclamluongcao.net nhé! Hy vọng bài viết sẽ mang lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn!
Mã bưu chính- mã bưu điện là gì?
Mã bưu chính, hay còn gọi là mã bưu điện, zip code hay postal code, là hệ thống mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng khi gửi thư từ, bưu phẩm qua bưu cục. Mã bưu chính được hiệp hội bưu chính quy định, có ý nghĩa trên toàn cầu.
Cấu trúc mã bưu chính Kon Tum
Danh sách mã bưu chính Kon Tum
Mã bưu chính Kon Tum là 60000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Cần Thơ – Zip/Postal Code bưu điện mới nhất
Mã bưu chính thành phố Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm thành phố Kon Tum |
60100 |
2 |
Thành ủy |
60101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60104 |
6 |
P. Quyết Thắng |
60106 |
7 |
P. Quang Trung |
60107 |
8 |
P. Thắng Lợi |
60108 |
9 |
P. Trường Chinh |
60109 |
10 |
P. Duy Tân |
60110 |
11 |
P. Ngô Mây |
60111 |
12 |
P. Nguyễn Trãi |
60112 |
13 |
P. Trần Hưng Đạo |
60113 |
14 |
P. Lê Lợi |
60114 |
15 |
P. Thống Nhất |
60115 |
16 |
X. Đắk Rơ Wa |
60116 |
17 |
X. Đắk Blà |
60117 |
18 |
X. Đắk Cấm |
60118 |
19 |
X. Vinh Quang |
60119 |
20 |
X. Ngọk Bay |
60120 |
21 |
X. Kroong |
60121 |
22 |
X. Đăk Năng |
60122 |
23 |
X. Đoàn Kết |
60123 |
24 |
X. Ia Chim |
60124 |
25 |
X. Hòa Bình |
60125 |
26 |
X. Chư Hreng |
60126 |
27 |
BCP. Kon Tum |
60150 |
28 |
BC. Bến Xe |
60151 |
29 |
BC. Duy Tân |
60152 |
30 |
BC. Phan Đình Phùng |
60153 |
31 |
BC. Trung Tín |
60154 |
32 |
BC. Hoà Bình |
60155 |
33 |
BC. HCC Kon Tum |
60198 |
34 |
BC. Hệ 1 Kon Tum |
60199 |
Mã bưu chính huyện Kon Rẫy tỉnh Kom Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy |
60200 |
2 |
Huyện ủy |
60201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60204 |
6 |
TT. Đắk Rve |
60206 |
7 |
X. Đắk Kôi |
60207 |
8 |
X. Đắk Tơ Lung |
60208 |
9 |
X. Đắk Tờ Re |
60209 |
10 |
X. Đắk Ruồng |
60210 |
11 |
X. Tân Lập |
60211 |
12 |
X. Đắk Pne |
60212 |
13 |
BCP. Kon Rẫy |
60225 |
14 |
BC. Đắk Ruồng |
60226 |
Mã bưu chính huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Kon Plông |
60250 |
2 |
Huyện ủy |
60251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60254 |
6 |
X. Đắk Long |
60256 |
7 |
X. Hiếu |
60257 |
8 |
X. Pờ Ê |
60258 |
9 |
X. Ngok Tem |
60259 |
10 |
X. Đắk Ring |
60260 |
11 |
X. Đắk Nên |
60261 |
12 |
X. Măng Bút |
60262 |
13 |
X. Đắk Tăng |
60263 |
14 |
X. Măng Cành |
60264 |
15 |
BCP. Kon Plông |
60275 |
16 |
BC. Măng Đen |
60276 |
Mã bưu chính huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông |
60300 |
2 |
Huyện ủy |
60301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60304 |
6 |
X. Đắk Hà |
60306 |
7 |
X. Tu Mơ Rông |
60307 |
8 |
X. Ngọc Yêu |
60308 |
9 |
X. Văn Xuôi |
60309 |
10 |
X. Ngọc Lây |
60310 |
11 |
X. Măng Ri |
60311 |
12 |
X. Đắk Na |
60312 |
13 |
X. Đắk Sao |
60313 |
14 |
X. Tê Xăng |
60314 |
15 |
X. Đắk Rơ Ông |
60315 |
16 |
X. Đắk Tơ Kan |
60316 |
17 |
BCP. Tu Mơ Rông |
60350 |
Mã bưu chính huyện Đắk Glei tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Glei |
60400 |
2 |
Huyện ủy |
60401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60404 |
6 |
TT. Đắk Glei |
60406 |
7 |
X. Xốp |
60407 |
8 |
X. Ngọc Linh |
60408 |
9 |
X. Mường Hoong |
60409 |
10 |
X. Đắk Choong |
60410 |
11 |
X. Đắk Man |
60411 |
12 |
X. Đắk Plô |
60412 |
13 |
X. Đắk Nhoong |
60413 |
14 |
X. Đắk Pét |
60414 |
15 |
X. Đắk KRoong |
60415 |
16 |
X. Đắk Môn |
60416 |
17 |
X. Đắk Long |
60417 |
18 |
BCP. Đắk Glei |
60450 |
Mã bưu chính huyện Ngọc Hồi tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi |
60500 |
2 |
Huyện ủy |
60501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60504 |
6 |
TT. Plei Cần |
60506 |
7 |
X. Đắk Ang |
60507 |
8 |
X. Đắk Dục |
60508 |
9 |
X. Đắk Nông |
60509 |
10 |
X. Đắk Xú |
60510 |
11 |
X. Pờ Y |
60511 |
12 |
X. Đắk Kan |
60512 |
13 |
X. Sa Loong |
60513 |
14 |
BCP. Ngọc Hồi |
60550 |
Mã bưu chính huyện Đắk Hà tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Hà |
60600 |
2 |
Huyện ủy |
60601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60604 |
6 |
TT. Đắk Hà |
60606 |
7 |
X. Đăk Ngọk |
60607 |
8 |
X. Đắk PXi |
60608 |
9 |
X. Đắk Ui |
60609 |
10 |
X. Đăk Long |
60610 |
11 |
X. Đắk HRing |
60611 |
12 |
X. Đắk Mar |
60612 |
13 |
X. Hà Mòn |
60613 |
14 |
X. Đắk La |
60614 |
15 |
X. Ngok Wang |
60615 |
16 |
X. Ngok Réo |
60616 |
17 |
BCP. Đắk Hà |
60625 |
Mã bưu chính huyện Đắk Tô tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Tô |
60650 |
2 |
Huyện ủy |
60651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60654 |
6 |
TT. Đắk Tô |
60656 |
7 |
X. Kon Đào |
60657 |
8 |
X. Văn Lem |
60658 |
9 |
X. Đắk Trăm |
60659 |
10 |
X. Đắk Rơ Nga |
60660 |
11 |
X. Ngọk Tụ |
60661 |
12 |
X. Tân Cảnh |
60662 |
13 |
X. Pô Kô |
60663 |
14 |
X. Diên Bình |
60664 |
15 |
BCP. Đắk Tô |
60675 |
Mã bưu chính huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Sa Thầy |
60700 |
2 |
Huyện ủy |
60701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60704 |
6 |
TT. Sa Thầy |
60706 |
7 |
X. Sa Nghĩa |
60707 |
8 |
X. Hơ Moong |
60708 |
9 |
X. Sa Nhơn |
60709 |
10 |
X. Rơ Kơi |
60710 |
11 |
X. Mô Rai |
60711 |
12 |
X. Sa Sơn |
60712 |
13 |
X. Ya Xiêr |
60713 |
14 |
X. Sa Bình |
60714 |
15 |
X. Ya ly |
60715 |
16 |
X. Ya Tăng |
60716 |
17 |
BCP. Sa Thầy |
60750 |
18 |
BC. Ia H’Drai |
60751 |
Mã bưu chính huyện Ia H’drai tỉnh Kon Tum
1 |
BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai |
60800 |
2 |
Huyện ủy |
60801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
60802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
60803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60804 |
6 |
X. Ia Tơi |
60806 |
7 |
X. Ia Dom |
60807 |
8 |
X. Ia Đal |
60808 |
9 |
BCP. Ia H’Drai |
60850 |
Một số cách khi gửi hàng tại bưu cục Kon Tum
Có 3 hình thức chuyển hàng qua bưu điện được áp dụng phổ biến đó là:
- Bưu phẩm đảm bảo: Sử dụng cho việc gửi các công văn, giấy tờ quan trọng. Mã bưu phẩm đảm bảo bắt đầu bằng chữ R (Ví dụ: RM123456VN).
- Chuyển phát nhanh EMS: Sử dụng cho việc gửi các sản phẩm hàng hóa cần được vận chuyển trong thời gian sớm. Mã bưu phẩm chuyển phát nhanh bắt đầu bằng chữ E (Ví dụ: EM123456VN).
- Bưu kiện: Áp dụng cho việc gửi hàng hóa thông thường. Hình thức này phí vận chuyển sẽ rẻ hơn chuyển phát nhanh nhưng thời gian giao hàng sẽ lâu hơn. Mã bưu phẩm của bưu kiện sẽ bắt đầu bằng chữ C (Ví dụ: CM123456VN).
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu chính tỉnh Kon Tum và các cách gửi hàng tại bưu cục. Hy vọng qua bài viết của Vieclamluongcao.net, bạn đã tìm được thông tin bổ ích cho mình, thuận tiện và dễ dàng hơn trong việc vận chuyển hàng. Hãy truy cập Vieclamluongcao.net để cập nhật được nhiều thông tin mới về tuyển dụng, việc làm nhé!