Lâm Đồng là tỉnh nằm ở Tây Nguyên, tiếp giáp với vùng kinh tế trọng điểm phía nam. Để gửi hàng đến tỉnh Lâm Đồng qua bưu cục, ta cần phải có mã bưu chính Lâm Đồng. Vậy mã bưu chính cụ thể của từng khu vực tỉnh Lâm Đồng như thế nào, cần lưu ý gì khi gửi hàng, mời các bạn theo dõi bài viết dước đây của Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?
- Mã bưu chính, còn được biết đến với các tên gọi khác như mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã giúp xác định chính xác địa điểm gửi- nhận hàng, do bưu chính toàn cầu quy định. Nhờ có mã bưu chính mà việc vận chuyển hàng hóa thuận tiện, dễ dàng hơn và đến đúng tay người nhận.
Cấu trúc mã bưu chính tỉnh Lâm Đồng
Danh sách mã bưu chính tỉnh Lâm Đồng
Mã bưu chính tỉnh Lâm Đồng là 66000
>> Xem thêm: Mã bưu điện Nghệ An – Zip/ Postal Code mới nhất
Mã bưu chính TP Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt |
66100 |
2 |
Thành ủy |
66101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104 |
6 |
P. 8 |
66106 |
7 |
P. 7 |
66107 |
8 |
P. 6 |
66108 |
9 |
P. 2 |
66109 |
10 |
P. 1 |
66110 |
11 |
P. 9 |
66111 |
12 |
P. 12 |
66112 |
13 |
P. 5 |
66113 |
14 |
X. Tà Nung |
66114 |
15 |
P. 4 |
66115 |
16 |
P. 3 |
66116 |
17 |
P. 10 |
66117 |
18 |
P. 11 |
66118 |
19 |
X. Xuân Thọ |
66119 |
20 |
X. Xuân Trường |
66120 |
21 |
X. Trạm Hành |
66121 |
22 |
BCP. Đà Lạt |
66150 |
23 |
BC. KHL Đà Lạt |
66151 |
24 |
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152 |
25 |
BC. Phan Đình Phùng |
66153 |
26 |
BC. Phan Chu Trinh |
66154 |
27 |
BC. Quang Trung |
66155 |
28 |
BC. Thái Phiên |
66156 |
29 |
BC. Trần Phu |
66157 |
30 |
BC. Cầu Đất |
66158 |
31 |
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198 |
32 |
BC. Hệ 1 Lâm Đồng |
66199 |
Mã bưu chính huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200 |
2 |
Huyện ủy |
66201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204 |
6 |
TT. Lạc Dương |
66206 |
7 |
X. Đạ Sar |
66207 |
8 |
X. Lát |
66208 |
9 |
X. Đưng KNớ |
66209 |
10 |
X. Đạ Nhim |
66210 |
11 |
X. Đạ Chais |
66211 |
12 |
BCP. Lạc Dương |
66225 |
Mã bưu chính huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250 |
2 |
Huyện ủy |
66251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254 |
6 |
X. Rô Men |
66256 |
7 |
X. Đạ M’ Rong |
66257 |
8 |
X. Đạ Rsal |
66258 |
9 |
X. Liêng Srônh |
66259 |
10 |
X. Phi Liêng |
66260 |
11 |
X. Đạ K’ Nàng |
66261 |
12 |
X. Đạ Tông |
66262 |
13 |
X. Đạ Long |
66263 |
14 |
BCP. Đam Rông |
66275 |
15 |
BC. Đạ Rsal |
66276 |
Mã bưu chính huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
|
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300 |
2 |
Huyện ủy |
66301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304 |
6 |
TT. Đinh Văn |
66306 |
7 |
X. Nam Hà |
66307 |
8 |
X. Phi Tô |
66308 |
9 |
X. Đạ Đờn |
66309 |
10 |
X. Tân Văn |
66310 |
11 |
X. Tân Hà |
66311 |
12 |
X. Gia Lâm |
66312 |
13 |
TT. Nam Ban |
66313 |
14 |
X. Đông Thanh |
66314 |
15 |
X. Mê Linh |
66315 |
16 |
X. Phu Sơn |
66316 |
17 |
X. Phuc Thọ |
66317 |
18 |
X. Tân Thanh |
66318 |
19 |
X. Hoài Đức |
66319 |
20 |
X. Liên Hà |
66320 |
21 |
X. Đan Phượng |
66321 |
22 |
BCP. Lâm Hà |
66350 |
23 |
BC. Tân Hà |
66351 |
24 |
BC. Nam Ban |
66352 |
Mã bưu chính huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400 |
2 |
Huyện ủy |
66401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404 |
6 |
TT. Lộc Thắng |
66406 |
7 |
X. Lộc Ngãi |
66407 |
8 |
X. Lộc Phu |
66408 |
9 |
X. Lộc Lâm |
66409 |
10 |
X. B’ Lá |
66410 |
11 |
X. Lộc Quảng |
66411 |
12 |
X. Lộc An |
66412 |
13 |
X. Lộc Đức |
66413 |
14 |
X. Lộc Bảo |
66414 |
15 |
X. Lộc Bắc |
66415 |
16 |
X. Lộc Tân |
66416 |
17 |
X. Lộc Thành |
66417 |
18 |
X. Lộc Nam |
66418 |
19 |
X. Tân Lạc |
66419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
66425 |
21 |
BC. Lộc An |
66426 |
Mã bưu chính TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450 |
2 |
Thành ủy |
66451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454 |
6 |
P. 1 |
66456 |
7 |
P. Lộc Phát |
66457 |
8 |
P. 2 |
66458 |
9 |
P. B’lao |
66459 |
10 |
P. Lộc Sơn |
66460 |
11 |
X. Lộc Nga |
66461 |
12 |
X. Lộc Thanh |
66462 |
13 |
X. Đạm Bri |
66463 |
14 |
P. Lộc Tiến |
66464 |
15 |
X. Lộc Châu |
66465 |
16 |
X. Đại Lào |
66466 |
17 |
BCP. Bảo Lộc |
66475 |
18 |
BC. Hà Giang |
66476 |
19 |
BC. Lộc Phát |
66477 |
20 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478 |
21 |
BC. KCN Lộc Sơn |
66479 |
22 |
BC. Lộc Nga |
66480 |
23 |
BC. Lộc Tiến |
66481 |
24 |
BC. Lôc Châu |
66482 |
Mã bưu chính huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500 |
2 |
Huyện ủy |
66501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504 |
6 |
TT. Cát Tiên |
66506 |
7 |
X. Mỹ Lâm |
66507 |
8 |
X. Nam Ninh |
66508 |
9 |
X. Gia Viễn |
66509 |
10 |
X. Đức Phổ |
66510 |
11 |
X. Quảng Ngãi |
66511 |
12 |
X. Tư Nghĩa |
66512 |
13 |
X. Tiên Hoàng |
66513 |
14 |
X. Đồng Nai Thượng |
66514 |
15 |
X. Phước Cát 2 |
66515 |
16 |
X. Phước Cát 1 |
66516 |
17 |
BCP. Cát Tiên |
66550 |
Mã bưu chính huyện Đạ tẻh tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600 |
2 |
Huyện ủy |
66601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604 |
6 |
TT. Đạ Tẻh |
66606 |
7 |
X. Đạ Kho |
66607 |
8 |
X. Hà Đông |
66608 |
9 |
X. Triệu Hải |
66609 |
10 |
X. Đạ Pal |
66610 |
11 |
X. Quảng Trị |
66611 |
12 |
X. Mỹ Đức |
66612 |
13 |
X. Quốc Oai |
66613 |
14 |
X. An Nhơn |
66614 |
15 |
X. Hương Lâm |
66615 |
16 |
X. Đạ Lây |
66616 |
17 |
BCP. Đạ Tẻh |
66625 |
Mã bưu chính huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650 |
2 |
Huyện ủy |
66651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654 |
6 |
TT. Ma Đa Guôi |
66656 |
7 |
X. Hà Lâm |
66657 |
8 |
X. Phước Lộc |
66658 |
9 |
X. Đạ Tồn |
66659 |
10 |
X. Đạ Oai |
66660 |
11 |
X. Ma Đa Guôi |
66661 |
12 |
X. Đoàn Kết |
66662 |
13 |
X. Đạ Ploa |
66663 |
14 |
TT. Đạ M’ri |
66664 |
15 |
X. Đạ M’ri |
66665 |
16 |
BCP. Đạ Huoai |
66675 |
17 |
BC. Đạm Ri |
66676 |
Mã bưu chính huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700 |
2 |
Huyện ủy |
66701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704 |
6 |
TT. Di Linh |
66706 |
7 |
X. Tân Nghĩa |
66707 |
8 |
X. Tân Châu |
66708 |
9 |
X. Liên Đầm |
66709 |
10 |
X. Gung Ré |
66710 |
11 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
12 |
X. Tam Bố |
66712 |
13 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
14 |
X. Đinh Lạc |
66714 |
15 |
X. Tân Thượng |
66715 |
16 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
17 |
X. Tân Lâm |
66717 |
18 |
X. Đinh Trang Hòa |
66718 |
19 |
X. Hòa Trung |
66719 |
20 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
21 |
X. Hòa Nam |
66721 |
22 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
23 |
X. Sơn Điền |
66723 |
24 |
X. Gia Bắc |
66724 |
25 |
BCP. Di Linh |
66750 |
26 |
BC. Hòa Ninh |
66751 |
27 |
BC. HCC Di Linh |
66798 |
Mã bưu chính huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800 |
2 |
Huyện ủy |
66801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804 |
6 |
TT. Liên Nghĩa |
66806 |
7 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
8 |
X. Liên Hiệp |
66808 |
9 |
X. N’Thol Hạ |
66809 |
10 |
X. Tân Hội |
66810 |
11 |
X. Tân Thành |
66811 |
12 |
X. Phu Hội |
66812 |
13 |
X. Hiệp An |
66813 |
14 |
X. Bình Thạnh |
66814 |
15 |
X. Ninh Gia |
66815 |
16 |
X. Tà Hine |
66816 |
17 |
X. Ninh Loan |
66817 |
18 |
X. Đà Loan |
66818 |
19 |
X. Tà Năng |
66819 |
20 |
X. Đa Quyn |
66820 |
21 |
BCP. Đức Trọng |
66850 |
22 |
BC. Finom |
66851 |
23 |
BC. Ninh Gia |
66852 |
24 |
BĐVHX R’chai |
66853 |
25 |
BĐVHX K’nai |
66854 |
26 |
BC. HCC Đức Trọng |
66898 |
Mã bưu chính huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
1 |
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900 |
2 |
Huyện ủy |
66901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904 |
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
66906 |
7 |
X. Quảng Lập |
66907 |
8 |
X. Lạc Lâm |
66908 |
9 |
X. Đạ Ròn |
66909 |
10 |
X. Tu Tra |
66910 |
11 |
X. Ka Đơn |
66911 |
12 |
X. Pró |
66912 |
13 |
X. Ka Đô |
66913 |
14 |
X. Lạc Xuân |
66914 |
15 |
TT. D’Ran |
66915 |
16 |
BCP. Đơn Dương |
66950 |
17 |
BC. Lạc Lâm |
66951 |
18 |
BC. Dran |
66952 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Lâm Đồng
Có 3 hình thức chuyển hàng qua bưu điện được áp dụng phổ biến đó là:
- Bưu phẩm đảm bảo: Sử dụng cho việc gửi các công văn, giấy tờ quan trọng. Mã bưu phẩm đảm bảo bắt đầu bằng chữ R (Ví dụ: RM123456VN).
- Chuyển phát nhanh EMS: Sử dụng cho việc gửi các sản phẩm hàng hóa cần được vận chuyển trong thời gian sớm. Mã bưu phẩm chuyển phát nhanh bắt đầu bằng chữ E (Ví dụ: EM123456VN).
- Bưu kiện: Áp dụng cho việc gửi hàng hóa thông thường. Hình thức này phí vận chuyển sẽ rẻ hơn chuyển phát nhanh nhưng thời gian giao hàng sẽ lâu hơn. Mã bưu phẩm của bưu kiện sẽ bắt đầu bằng chữ C (Ví dụ: CM123456VN).
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu chính tỉnh Lâm Đồng và các cách gửi hàng tại bưu cục. Hy vọng qua bài viết của Vieclamluongcao.net, bạn đã tìm được thông tin bổ ích cho mình, thuận tiện và dễ dàng hơn trong việc vận chuyển hàng. Hãy truy cập Vieclamluongcao.net để cập nhật được nhiều thông tin mới về tuyển dụng, việc làm nhé!