Long An là một tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống giao thông phức tạp. Để vận chuyển hàng đến Long An ta cần có mã bưu chính tỉnh Long An. Mã bưu chính cụ thể của từng khu vực, phường xã như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính Long An là gì?
Mã bưu chính ( mã bưu điện, Zip Code/ Postal Code) là mã được quy định bởi hệ thống bưu chính toàn cầu, giúp xác định chính xác từng xã, phường, quận, huyện, giúp việc gửi hàng đến tận tay người nhận, tránh nhầm lẫn, thất lạc hàng.
Cấu trúc mã bưu chính Long An
>> Xem thêm: Mã zip Phú Thọ – Mã bưu chính Phú Thọ mới nhất
Danh sách mã bưu chính tỉnh Long An
Mã bưu chính tỉnh Long An là 82000
Mã bưu chính TP Tân An tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm thành phố Tân An |
82100 |
2 |
Thành ủy |
82101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82104 |
6 |
P. 1 |
82106 |
7 |
P. 5 |
82107 |
8 |
X. Nhơn Thạnh Trung |
82108 |
9 |
X. Hướng Thọ Phú |
82109 |
10 |
P. 6 |
82110 |
11 |
P. 2 |
82111 |
12 |
X. Lợi Bình Nhơn |
82112 |
13 |
P. Khánh Hậu |
82113 |
14 |
P. 4 |
82114 |
15 |
P. Tân Khánh |
82115 |
16 |
X. An Vĩnh Ngãi |
82116 |
17 |
P. 7 |
82117 |
18 |
P. 3 |
82118 |
19 |
X. Bình Tâm |
82119 |
20 |
BCP. Tân An |
82150 |
21 |
BC. Chợ Tân An |
82151 |
22 |
BC. Hệ 1 Long An |
82199 |
Mã bưu chính huyện Châu Thành tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
82200 |
2 |
Huyện ủy |
82201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82204 |
6 |
TT. Tầm Vu |
82206 |
7 |
X. Phước Tân Hưng |
82207 |
8 |
X. Thanh Phú Long |
82208 |
9 |
X. Thanh Vĩnh Đông |
82209 |
10 |
X. Thuận Mỹ |
82210 |
11 |
X. Phú Ngãi Trị |
82211 |
12 |
X. Bình Quới |
82212 |
13 |
X. Hòa Phú |
82213 |
14 |
X. Vĩnh Công |
82214 |
15 |
X. Hiệp Thạnh |
82215 |
16 |
X. Dương Xuân Hội |
82216 |
17 |
X. Long Trì |
82217 |
18 |
X. An Lục Long |
82218 |
19 |
BCP. Châu Thành |
82250 |
Mã bưu chính huyện Tân Trụ tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Trụ |
82300 |
2 |
Huyện ủy |
82301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82304 |
6 |
TT. Tân Trụ |
82306 |
7 |
X. Tân Phước Tây |
82307 |
8 |
X. Bình Trinh Đông |
82308 |
9 |
X. An Nhựt Tân |
82309 |
10 |
X. Mỹ Bình |
82310 |
11 |
X. Quê Mỹ Thạnh |
82311 |
12 |
X. Lạc Tấn |
82312 |
13 |
X. Bình Lãng |
82313 |
14 |
X. Bình Tịnh |
82314 |
15 |
X. Đức Tân |
82315 |
16 |
X. Nhựt Ninh |
82316 |
17 |
BCP. Tân Trụ |
82350 |
Mã bưu chính huyện Cần Đước tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Cần Đước |
82400 |
2 |
Huyện ủy |
82401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82404 |
6 |
TT. Cần Đước |
82406 |
7 |
X. Tân Lân |
82407 |
8 |
X. Mỹ Lệ |
82408 |
9 |
X. Tân Trạch |
82409 |
10 |
X. Long Hòa |
82410 |
11 |
X. Long Khê |
82411 |
12 |
X. Long Trạch |
82412 |
13 |
X. Phước Vân |
82413 |
14 |
X. Long Định |
82414 |
15 |
X. Long Sơn |
82415 |
16 |
X. Phước Tuy |
82416 |
17 |
X. Tân Ân |
82417 |
18 |
X. Tân Chánh |
82418 |
19 |
X. Phước Đông |
82419 |
20 |
X. Long Cang |
82420 |
21 |
X. Long Hựu Đông |
82421 |
22 |
X. Long Hựu Tây |
82422 |
23 |
BCP. Cần Đước |
82450 |
24 |
BC. Rạch Kiến |
82451 |
25 |
BĐVHX Mỹ Lệ 2 |
82452 |
26 |
BĐVHX Phước Vân 1 |
82453 |
27 |
BĐVHX Long Hựu Đông 1 |
82454 |
Mã bưu chính huyện Cần Giuộc tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc |
82500 |
2 |
Huyện ủy |
82501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82504 |
6 |
TT. Cần Giuộc |
82506 |
7 |
X. Long Hậu |
82507 |
8 |
X. Tân Kim |
82508 |
9 |
X. Mỹ Lộc |
82509 |
10 |
X. Long Thượng |
82510 |
11 |
X. Phước Lý |
82511 |
12 |
X. Phước Hậu |
82512 |
13 |
X. Phước Lâm |
82513 |
14 |
X. Thuận Thành |
82514 |
15 |
X. Trường Bình |
82515 |
16 |
X. Phước Lại |
82516 |
17 |
X. Phước Vĩnh Đông |
82517 |
18 |
X. Phước Vĩnh Tây |
82518 |
19 |
X. Long An |
82519 |
20 |
X. Long Phụng |
82520 |
21 |
X. Đông Thạnh |
82521 |
22 |
X. Tân Tập |
82522 |
23 |
BCP. Cần Giuộc |
82550 |
Mã bưu chính huyện Bến Lức tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Bến Lức |
82600 |
2 |
Huyện ủy |
82601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82604 |
6 |
TT. Bến Lức |
82606 |
7 |
X. Mỹ Yên |
82607 |
8 |
X. Thanh Phú |
82608 |
9 |
X. Tân Bửu |
82609 |
10 |
X. Tân Hòa |
82610 |
11 |
X. Lương Bình |
82611 |
12 |
X. Thạnh Lợi |
82612 |
13 |
X. Thạnh Hòa |
82613 |
14 |
X. Lương Hòa |
82614 |
15 |
X. Bình Đức |
82615 |
16 |
X. An Thạnh |
82616 |
17 |
X. Thạnh Đức |
82617 |
18 |
X. Nhựt Chánh |
82618 |
19 |
X. Long Hiệp |
82619 |
20 |
X. Phước Lợi |
82620 |
21 |
BCP. Bến Lức |
82650 |
22 |
BC. Thuận Đạo |
82651 |
23 |
BC. Gò Đen |
82652 |
Mã bưu chính huyện Đức Hòa tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Hòa |
82700 |
2 |
Huyện ủy |
82701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82704 |
6 |
TT. Hậu Nghĩa |
82706 |
7 |
X. Đức Lập Thượng |
82707 |
8 |
X. Đức Lập Hạ |
82708 |
9 |
X. Tân Mỹ |
82709 |
10 |
X. An Ninh Đông |
82710 |
11 |
X. Lộc Giang |
82711 |
12 |
X. An Ninh Tây |
82712 |
13 |
X. Hiệp Hòa |
82713 |
14 |
TT. Hiệp Hòa |
82714 |
15 |
X. Tân Phú |
82715 |
16 |
X. Hòa Khánh Tây |
82716 |
17 |
X. Hòa Khánh Đông |
82717 |
18 |
X. Đức Hòa Thượng |
82718 |
19 |
X. Mỹ Hạnh Bắc |
82719 |
20 |
X. Mỹ Hạnh Nam |
82720 |
21 |
X. Đức Hòa Đông |
82721 |
22 |
TT. Đức Hòa |
82722 |
23 |
X. Hòa Khánh Nam |
82723 |
24 |
X. Đức Hòa Hạ |
82724 |
25 |
X. Hựu Thạnh |
82725 |
26 |
BCP. Đức Hòa |
82750 |
27 |
BC. Hậu Nghĩa |
82751 |
28 |
BC. Mỹ Hạnh Nam |
82752 |
29 |
BC. Hạnh Phúc |
82753 |
Mã bưu chính huyện Đức Huệ tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Huệ |
82800 |
2 |
Huyện ủy |
82801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82804 |
6 |
TT. Đông Thành |
82806 |
7 |
X. Mỹ Thạnh Bắc |
82807 |
8 |
X. Mỹ Quý Đông |
82808 |
9 |
X. Mỹ Quý Tây |
82809 |
10 |
X. Mỹ Thạnh Tây |
82810 |
11 |
X. Mỹ Bình |
82811 |
12 |
X. Mỹ Thạnh Đông |
82812 |
13 |
X. Bình Hòa Bắc |
82813 |
14 |
X. Bình Thành |
82814 |
15 |
X. Bình Hòa Hưng |
82815 |
16 |
X. Bình Hòa Nam |
82816 |
17 |
BCP. Đức Huệ |
82850 |
18 |
BĐVHX Mỹ Quý Tây |
82851 |
19 |
BĐVHX Bình Thành |
82852 |
Mã bưu chính huyện Thạch Hoá tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa |
82900 |
2 |
Huyện ủy |
82901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
82902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
82903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
82904 |
6 |
TT. Thạnh Hóa |
82906 |
7 |
X. Thạnh Phú |
82907 |
8 |
X. Thuận Nghĩa Hòa |
82908 |
9 |
X. Thuận Bình |
82909 |
10 |
X. Tân Hiệp |
82910 |
11 |
X. Thạnh Phước |
82911 |
12 |
X. Thủy Tây |
82912 |
13 |
X. Thạnh An |
82913 |
14 |
X. Thủy Đông |
82914 |
15 |
X. Tân Tây |
82915 |
16 |
X. Tân Đông |
82916 |
17 |
BCP. Thạnh Hóa |
82950 |
Mã bưu chính thị xã Kiến Tường tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường |
83000 |
2 |
Thị ủy |
83001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83004 |
6 |
P. 1 |
83006 |
7 |
P. 2 |
83007 |
8 |
P. 3 |
83008 |
9 |
X. Bình Hiệp |
83009 |
10 |
X. Bình Tân |
83010 |
11 |
X. Thạnh Trị |
83011 |
12 |
X. Tuyên Thạnh |
83012 |
13 |
X. Thạnh Hưng |
83013 |
14 |
BCP. Kiến Tường |
83050 |
Mã bưu chính huyện Mộc Hóa tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa |
83100 |
2 |
Huyện ủy |
83101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83104 |
6 |
X. Tân Thành |
83106 |
7 |
X. Bình Hòa Đông |
83107 |
8 |
X. Bình Thạnh |
83108 |
9 |
X. Bình Hòa Tây |
83109 |
10 |
X. Bình Hòa Trung |
83110 |
11 |
X. Tân Lập |
83111 |
12 |
X. Bình Phong Thạnh |
83112 |
13 |
BCP. Mộc Hóa |
83150 |
14 |
BĐVHX Tân Lập 2 |
83151 |
Mã bưu chính huyện Vĩnh Hưng tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng |
83200 |
2 |
Huyện ủy |
83201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83204 |
6 |
TT. Vĩnh Hưng |
83206 |
7 |
X. Thái Bình Trung |
83207 |
8 |
X. Thái Trị |
83208 |
9 |
X. Hưng Điền A |
83209 |
10 |
X. Khánh Hưng |
83210 |
11 |
X. Vĩnh Trị |
83211 |
12 |
X. Vĩnh Bình |
83212 |
13 |
X. Vĩnh Thuận |
83213 |
14 |
X. Tuyên Bình Tây |
83214 |
15 |
X. Tuyên Bình |
83215 |
16 |
BCP. Vĩnh Hưng |
83250 |
17 |
BĐVHX Hưng Điền 2 |
83251 |
18 |
BĐVHX Vĩnh Bình 2 |
83252 |
Mã bưu chính huyện Tân Hưng tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Hưng |
83300 |
2 |
Huyện ủy |
83301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83304 |
6 |
TT. Tân Hưng |
83306 |
7 |
X. Vĩnh Thạnh |
83307 |
8 |
X. Thạnh Hưng |
83308 |
9 |
X. Hưng Hà |
83309 |
10 |
X. Hưng Điền B |
83310 |
11 |
X. Hưng Điền |
83311 |
12 |
X. Hưng Thạnh |
83312 |
13 |
X. Vĩnh Châu B |
83313 |
14 |
X. Vĩnh Lợi |
83314 |
15 |
X. Vĩnh Châu A |
83315 |
16 |
X. Vĩnh Đại |
83316 |
17 |
X. Vĩnh Bửu |
83317 |
18 |
BCP. Tân Hưng |
83350 |
Mã bưu chính huyện Tân Thành tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh |
83400 |
2 |
Huyện ủy |
83401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83404 |
6 |
TT. Tân Thạnh |
83406 |
7 |
X. Kiến Bình |
83407 |
8 |
X. Nhơn Hoà |
83408 |
9 |
X. Tân Lập |
83409 |
10 |
X. Nhơn Hòa Lập |
83410 |
11 |
X. Bắc Hòa |
83411 |
12 |
X. Hậu Thạnh Tây |
83412 |
13 |
X. Hậu Thạnh Đông |
83413 |
14 |
X. Tân Thành |
83414 |
15 |
X. Tân Ninh |
83415 |
16 |
X. Nhơn Ninh |
83416 |
17 |
X. Tân Hòa |
83417 |
18 |
X. Tân Bình |
83418 |
19 |
BCP. Tân Thạnh |
83450 |
Mã bưu chính huyện Thủ Thừa tỉnh Long An
1 |
BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa |
83500 |
2 |
Huyện ủy |
83501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
83502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
83503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
83504 |
6 |
TT. Thủ Thừa |
83506 |
7 |
X. Tân Thành |
83507 |
8 |
X. Tân Lập |
83508 |
9 |
X. Long Thành |
83509 |
10 |
X. Long Thạnh |
83510 |
11 |
X. Long Thuận |
83511 |
12 |
X. Mỹ Lạc |
83512 |
13 |
X. Mỹ Thạnh |
83513 |
14 |
X. Mỹ An |
83514 |
15 |
X. Bình An |
83515 |
16 |
X. Mỹ Phú |
83516 |
17 |
X. Bình Thạnh |
83517 |
18 |
X. Nhị Thành |
83518 |
19 |
BCP. Thủ Thừa |
83550 |
Lưu ý khi gửi hàn tại bưu cục Long An
1. Thời gian làm việc của bưu điện
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
2. Gửi hàng qua bưu điện mất bao lâu mới nhận được hàng?
Thời gian gửi hàng bưu điện mất bao lâu phụ thuộc vào hình thức vận chuyển mà bạn lựa chọn cũng như địa chỉ nhận hàng:
- Vận chuyển nhanh hay thường
- Địa hỉ nhận hàng gần hay xa
3. Cách kiểm tra đơn hàng:
-
Kiểm tra đơn hàng bưu điện VNPost bằng cách soạn tin nhắn
Soạn tin nhắn theo cú pháp: EMS <Mã vận đơn> gửi 8176
-
Tra cứu mã vận đơn bưu điện trực tiếp trên website
Truy cập webstite ems.com.vn và điền mã hàng của bưu phẩm như hình bên dưới.
Lời kết
Qua bài viết về mã bưu chính của Long An, hy vọng bạn đã có thể tìm thấy thông tin hữu ích cho mình. Vieclamluongcao.net chúc bạn có được việc làm như mong muốn và luôn thành công trong cuộc sống! Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!