Để gửi và nhận hàng nhanh chóng tiện lợi, ta không chỉ cần biết địa chỉ người nhận, mà còn cần có mã bưu chính. Mã bưu chính của Quảng Bình là bao nhiêu? Cần lưu ý gì khi gửi hàng tại bưu cục Quảng Bình, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết hôm nay của Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?
Mã bưu chính, hay còn được biết đến với tên gọi Zip Code/ Postal Code là mã vùng, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng. Mã bưu chính được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, mở ra kỉ nguyên mới trong việc vận chuyển hàng hóa.
Cấu trúc mã bưu chính Quảng Bình
Danh sách mã bưu chính Quảng Bình
Mã bưu chính Quảng Bình là 47000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Lâm Đồng – Zip/Postal Code mới nhất
Mã bưu chính TP Đồng Hới tỉnh Quảng Bình
1 |
BC. Trung tâm thành phố Đồng Hới |
47100 |
2 |
Thành ủy |
47101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47104 |
6 |
P. Bắc Lý |
47106 |
7 |
P. Đồng Phú |
47107 |
8 |
X. Lộc Ninh |
47108 |
9 |
X. Thuận Đức |
47109 |
10 |
P. Đồng Sơn |
47110 |
11 |
P. Bắc Nghĩa |
47111 |
12 |
X. Nghĩa Ninh |
47112 |
13 |
X. Đức Ninh |
47113 |
14 |
P. Nam Lý |
47114 |
15 |
P. Đức Ninh Đông |
47115 |
16 |
P. Phú Hải |
47116 |
17 |
P. Hải Đình |
47117 |
18 |
P. Đồng Mỹ |
47118 |
19 |
P. Hải Thành |
47119 |
20 |
X. Quang Phú |
47120 |
21 |
X. Bảo Ninh |
47121 |
22 |
BCP. Đồng Hới |
47150 |
23 |
BC. Bắc Lý 1 |
47151 |
24 |
BC. Bắc Lý 2 |
47152 |
25 |
BC. Đại Học Quảng Bình |
47153 |
26 |
BC. Lộc Đại |
47154 |
27 |
BC. Cộn |
47155 |
28 |
BC. Thuận Lý |
47156 |
29 |
BC. Hệ 1 Quảng Bình |
47199 |
Mã bưu chính huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình
1 |
BC. Trung tâm huyện Bố Trạch |
47200 |
2 |
Huyện ủy |
47201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47204 |
6 |
TT. Hoàn Lão |
47206 |
7 |
X. Trung Trạch |
47207 |
8 |
X. Đồng Trạch |
47208 |
9 |
X. Đức Trạch |
47209 |
10 |
P. Hải Trạch |
47210 |
11 |
X. Thanh Trạch |
47211 |
12 |
X. Bắc Trạch |
47212 |
13 |
X. Mỹ Trạch |
47213 |
14 |
X. Hạ Trạch |
47214 |
15 |
X. Cự Nẫm |
47215 |
16 |
X. Sơn Lộc |
47216 |
17 |
X. Phú Trạch |
47217 |
18 |
X. Vạn Trạch |
47218 |
19 |
X. Hoàn Trạch |
47219 |
20 |
X. Đại Trạch |
47220 |
21 |
X. Nhân Trạch |
47221 |
22 |
X. Lý Trạch |
47222 |
23 |
X. Nam Trạch |
47223 |
24 |
X. Hòa Trạch |
47224 |
25 |
X. Tây Trạch |
47225 |
26 |
X. Liên Trạch |
47226 |
27 |
X. Lâm Trạch |
47227 |
28 |
X. Xuân Trạch |
47228 |
29 |
X. Phúc Trạch |
47229 |
30 |
X. Thượng Trạch |
47230 |
31 |
X. Tân Trạch |
47231 |
32 |
X. Sơn Trạch |
47232 |
33 |
X. Hưng Trạch |
47233 |
34 |
X. Phú Định |
47234 |
35 |
TT. Nông Trường Việt Trung |
47235 |
36 |
BCP. Bố Trạch |
47250 |
37 |
BC. Lý Hòa |
47251 |
38 |
BC. Thanh Khê |
47252 |
39 |
BC. Nam Gianh |
47253 |
40 |
BC. Thọ Lộc |
47254 |
41 |
BC. Chánh Hòa |
47255 |
42 |
BC. Troóc |
47256 |
43 |
BC. Phong Nha |
47257 |
44 |
BC. Phú Quý |
47258 |
Mã bưu chính TX. Ba Đồn tỉnh Quảng Ngãi
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ba Đồn |
47300 |
2 |
Thị ủy |
47301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47304 |
6 |
P. Ba Đồn |
47306 |
7 |
P. Quảng Thọ |
47307 |
8 |
P. Quảng Long |
47308 |
9 |
P. Quảng Phong |
47309 |
10 |
P. Quảng Thuận |
47310 |
11 |
P. Quảng Phúc |
47311 |
12 |
X. Quảng Văn |
47312 |
13 |
X. Quảng Lộc |
47313 |
14 |
X. Quảng Hải |
47314 |
15 |
X. Quảng Tân |
47315 |
16 |
X. Quảng Trung |
47316 |
17 |
X. Quảng Tiên |
47317 |
18 |
X. Quảng Sơn |
47318 |
19 |
X. Quảng Thủy |
47319 |
20 |
X. Quảng Hòa |
47320 |
21 |
X. Quảng Minh |
47321 |
22 |
BCP. Ba Đồn |
47350 |
23 |
BC. Chợ Sãi |
47351 |
24 |
BC. Hòa Ninh |
47352 |
25 |
BC. Quảng Thọ |
47353 |
Mã bưu chính huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Ngãi
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Trạch |
47400 |
2 |
Huyện ủy |
47401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47404 |
6 |
X. Quảng Phương |
47406 |
7 |
X. Quảng Xuân |
47407 |
8 |
X. Quảng Hưng |
47408 |
9 |
X. Quảng Tiến |
47409 |
10 |
X. Quảng Tùng |
47410 |
11 |
X. Cảnh Dương |
47411 |
12 |
X. Quảng Phú |
47412 |
13 |
X. Quảng Đông |
47413 |
14 |
X. Quảng Kim |
47414 |
15 |
X. Quảng Hợp |
47415 |
16 |
X. Quảng Châu |
47416 |
17 |
X. Quảng Lưu |
47417 |
18 |
X. Quảng Thạch |
47418 |
19 |
X. Cảnh Hóa |
47419 |
20 |
X. Quảng Liên |
47420 |
21 |
X. Phù Hóa |
47421 |
22 |
X. Quảng Trường |
47422 |
23 |
X. Quảng Thanh |
47423 |
24 |
BCP. Quảng Trạch |
47450 |
25 |
BC. Ngọa Cương |
47451 |
26 |
BC. Roòn |
47452 |
Mã bưu chính huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Ngãi
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuyên Hóa |
47500 |
2 |
Huyện ủy |
47501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47504 |
6 |
TT. Đồng Lê |
47506 |
7 |
X. Thuận Hóa |
47507 |
8 |
X. Kim Hóa |
47508 |
9 |
X. Hương Hóa |
47509 |
10 |
X. Thanh Hóa |
47510 |
11 |
X. Lâm Hóa |
47511 |
12 |
X. Thanh Thạch |
47512 |
13 |
X. Lê Hóa |
47513 |
14 |
X. Đồng Hóa |
47514 |
15 |
X. Sơn Hóa |
47515 |
16 |
X. Thạch Hóa |
47516 |
17 |
X. Nam Hóa |
47517 |
18 |
X. Đức Hóa |
47518 |
19 |
X. Phong Hóa |
47519 |
20 |
X. Cao Quảng |
47520 |
21 |
X. Châu Hóa |
47521 |
22 |
X. Mai Hóa |
47522 |
23 |
X. Ngư Hóa |
47523 |
24 |
X. Tiến Hóa |
47524 |
25 |
X. Văn Hóa |
47525 |
26 |
BCP. Tuyên Hóa |
47550 |
27 |
BC. Tân Ấp |
47551 |
28 |
BC. Chợ Gát |
47552 |
29 |
BC. Minh Cầm |
47553 |
30 |
BC. Chợ Cuồi |
47554 |
Mã bưu chính huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Ngãi
1 |
BC. Trung tâm huyện Minh Hóa |
47600 |
2 |
Huyện ủy |
47601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47604 |
6 |
TT. Quy Đạt |
47606 |
7 |
X. Yên Hóa |
47607 |
8 |
X. Xuân Hóa |
47608 |
9 |
X. Hồng Hóa |
47609 |
10 |
X. Hóa Phúc |
47610 |
11 |
X. Hóa Thanh |
47611 |
12 |
X. Trọng Hóa |
47612 |
13 |
X. Dân Hóa |
47613 |
14 |
X. Hóa Tiến |
47614 |
15 |
X. Hóa Hợp |
47615 |
16 |
X. Hóa Sơn |
47616 |
17 |
X. Quy Hóa |
47617 |
18 |
X. Tân Hóa |
47618 |
19 |
X. Minh Hóa |
47619 |
20 |
X. Trung Hóa |
47620 |
21 |
X. Thượng Hóa |
47621 |
22 |
BCP. Minh Hóa |
47650 |
23 |
BC. Cha Lo |
47651 |
Mã bưu chính huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Ngãi
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Ninh |
47700 |
2 |
Huyện ủy |
47701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47704 |
6 |
TT. Quán Hàu |
47706 |
7 |
X. Lương Ninh |
47707 |
8 |
X. Vĩnh Ninh |
47708 |
9 |
X. Hàm Ninh |
47709 |
10 |
X. Hiền Ninh |
47710 |
11 |
X. Xuân Ninh |
47711 |
12 |
X. An Ninh |
47712 |
13 |
X. Tân Ninh |
47713 |
14 |
X. Duy Ninh |
47714 |
15 |
X. Võ Ninh |
47715 |
16 |
X. Gia Ninh |
47716 |
17 |
X. Hải Ninh |
47717 |
18 |
X. Vạn Ninh |
47718 |
19 |
X. Trường Xuân |
47719 |
20 |
X. Trường Sơn |
47720 |
21 |
BCP. Quảng Ninh |
47750 |
22 |
BC. Cổ Hiền |
47751 |
23 |
BC. Dinh Mười |
47752 |
Mã bưu chính huyện Lệ Thủy tỉnh Quảng Bình
1 |
BC. Trung tâm huyện Lệ Thủy |
47800 |
2 |
Huyện ủy |
47801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
47802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
47803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47804 |
6 |
TT. Kiến Giang |
47806 |
7 |
X. Cam Thủy |
47807 |
8 |
X. Ngư Thủy Bắc |
47808 |
9 |
X. Thanh Thủy |
47809 |
10 |
X. Hồng Thủy |
47810 |
11 |
X. Hoa Thủy |
47811 |
12 |
X. Lộc Thủy |
47812 |
13 |
X. Phong Thủy |
47813 |
14 |
X. An Thủy |
47814 |
15 |
X. Liên Thủy |
47815 |
16 |
X. Xuân Thủy |
47816 |
17 |
X. Hưng Thủy |
47817 |
18 |
X. Ngư Thủy Trung |
47818 |
19 |
X. Ngư Thủy Nam |
47819 |
20 |
X. Sen Thủy |
47820 |
21 |
X. Tân Thủy |
47821 |
22 |
X. Dương Thủy |
47822 |
23 |
X. Mỹ Thủy |
47823 |
24 |
X. Mai Thủy |
47824 |
25 |
X. Phú Thủy |
47825 |
26 |
X. Sơn Thủy |
47826 |
27 |
TT. Nông Trường Lệ Ninh |
47827 |
28 |
X. Ngân Thủy |
47828 |
29 |
X. Trường Thủy |
47829 |
30 |
X. Văn Thủy |
47830 |
31 |
X. Thái Thủy |
47831 |
32 |
X. Kim Thủy |
47832 |
33 |
X. Lâm Thủy |
47833 |
34 |
BCP. Lệ Thủy |
47850 |
35 |
BC. Chợ Chè |
47851 |
36 |
BC. Chợ Cưỡi |
47852 |
37 |
BC. Chợ Mai |
47853 |
38 |
BC. Chợ Trạm |
47854 |
39 |
BC. Mỹ Đức |
47855 |
40 |
BC. Sen Thủy |
47856 |
Các bước để bắt đầu gửi hàng tại bưu cục Quảng Bình
- Đóng gói bưu phẩm và hàng hóa: Đảm bảo đóng gói cẩn thận với những đồ dễ vỡ, bình, chai lọ chứa chất lỏng.
- Tìm kiếm bưu cục gần nhất để gửi hàng: Để tiết kiệm thời gian đi lại, bạn nên tìm kiếm trước bưu cục gần nhất qua web của VN post.
- Làm thủ tục gửi hàng tại bưu điện: Tại bưu cục, nhân viên bưu điện sẽ kiểm tra loại bưu phẩm, kích thước, khối lượng và thông báo cước phí. Sau đó bạn cần điền thông tin người gửi, người nhận vào phiếu.
- Chờ hàng đến tay người nhận:
- Đơn ship nội thành: 6-12h
- Đơn ship tỉnh: 24-48h
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu chính Quảng Bình và hướng dẫn các bạn gửi hàng tại bưu cục. Nếu bạn cần biết thêm mã bưu chính của các tỉnh khác trong cả nước, hoặc tìm kiếm thông tin về việc làm, tuyển dụng, hãy truy cập Vieclamluongcao.net. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành và hỗ trợ các bạn!