Lào Cai là tỉnh nằm ở biên giới phía bắc Việt Nam, là đầu mối giao thương hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc. Để gửi hàng đến Lào Cai thì ta cần mã bưu chính là gì? Cần lưu ý các vấn đề gì, các bạn hãy cùng Vieclamluongcao.net tìm hiểu nhé!
Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?
- Mã bưu chính, còn được biết đến với các tên gọi khác như mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã giúp xác định chính xác địa điểm gửi- nhận hàng, do bưu chính toàn cầu quy định. Nhờ có mã bưu chính mà việc vận chuyển hàng hóa thuận tiện, dễ dàng hơn và đến đúng tay người nhận.
Cấu trúc mã bưu điện Lào Cai
Danh sách mã bưu điện Lào Cai
Mã bưu điện Lào Cai là 31000
>>Xem thêm: Mã bưu chính Hưng Yên – Zip/ Postal Code mới nhất 2022
Mã bưu điện thành phố Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm thành phố Lào Cai |
31100 |
2 |
Thành ủy |
31101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31104 |
6 |
P. Kim Tân |
31106 |
7 |
X. Vạn Hoà |
31107 |
8 |
P. Phố Mới |
31108 |
9 |
P. Lào Cai |
31109 |
10 |
P. Duyên Hải |
31110 |
11 |
P. Cốc Lếu |
31111 |
12 |
X. Đồng Tuyển |
31112 |
13 |
P. Bắc Cường |
31113 |
14 |
X. Tả Phời |
31114 |
15 |
X. Hợp Thành |
31115 |
16 |
X. Cam Đường |
31116 |
17 |
P. Thống Nhất |
31117 |
18 |
P. Xuân Tăng |
31118 |
19 |
P. Bình Minh |
31119 |
20 |
P. Pom Hán |
31120 |
21 |
P. Bắc Lệnh |
31121 |
22 |
P. Nam Cường |
31122 |
23 |
BCP. Lào Cai |
31150 |
24 |
BCP. Cam Đường |
31151 |
25 |
BC. KHL Lào Cai |
31152 |
26 |
BC. Kim Tân |
31153 |
27 |
BC. Hoàng Liên |
31154 |
28 |
BC. Cửa Khẩu |
31155 |
29 |
BC. Duyên Hải |
31156 |
30 |
BC. Cốc Lếu |
31157 |
31 |
BC. Bình Minh |
31158 |
32 |
BC. Pom Hán |
31159 |
33 |
BC. Trần Hưng Đạo |
31160 |
34 |
BC. HCC Lào Cai |
31198 |
35 |
BC. Hệ 1 Lào Cai |
31199 |
Mã bưu điện huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng |
31200 |
2 |
Huyện ủy |
31201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31204 |
6 |
TT. Phố Lu |
31206 |
7 |
X. Xuân Quang |
31207 |
8 |
X. Phong Niên |
31208 |
9 |
TT. Nông Trường Phong Hải |
31209 |
10 |
X. Bản Cầm |
31210 |
11 |
X. Bản Phiệt |
31211 |
12 |
X. Thái Niên |
31212 |
13 |
X. Gia Phú |
31213 |
14 |
X. Sơn Hải |
31214 |
15 |
X. Xuân Giao |
31215 |
16 |
TT. Tằng Loỏng |
31216 |
17 |
X. Phú Nhuận |
31217 |
18 |
X. Sơn Hà |
31218 |
19 |
X. Phố Lu |
31219 |
20 |
X. Trì Quang |
31220 |
21 |
BCP. Bảo Thắng |
31250 |
22 |
BC. Xuân Quang |
31251 |
23 |
BC. Gia Phú |
31252 |
24 |
BC. Tằng Loỏng |
31253 |
Mã bưu điện huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Hà |
31300 |
2 |
Huyện ủy |
31301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31302 |
4 |
Ủy ban Nhân dân |
31303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31304 |
6 |
TT. Bắc Hà |
31306 |
7 |
X. Tà Chải |
31307 |
8 |
X. Thải Giàng Phố |
31308 |
9 |
X. Tả Củ Tỷ |
31309 |
10 |
X. Bản Già |
31310 |
11 |
X. Lùng Cải |
31311 |
12 |
X. Lùng Phình |
31312 |
13 |
X. Lầu Thí Ngài |
31313 |
14 |
X. Tả Van Chư |
31314 |
15 |
X. Hoàng Thu Phố |
31315 |
16 |
X. Bản Phố |
31316 |
17 |
X. Na Hối |
31317 |
18 |
X. Cốc Ly |
31318 |
19 |
X. Nậm Mòn |
31319 |
20 |
X. Nậm Đét |
31320 |
21 |
X. Bảo Nhai |
31321 |
22 |
X. Cốc Lầu |
31322 |
23 |
X. Nậm Lúc |
31323 |
24 |
X. Bản Cái |
31324 |
25 |
X. Nậm Khánh |
31325 |
26 |
X. Bản Liền |
31326 |
27 |
BCP. Bắc Hà |
31350 |
28 |
BC. Bảo Nhai |
31351 |
Mã bưu chính huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai |
31400 |
2 |
Huyện ủy |
31401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31404 |
6 |
X. Si Ma Cai |
31406 |
7 |
X. Nàn Sán |
31407 |
8 |
X. Bản Mế |
31408 |
9 |
X. Thào Chư Phìn |
31409 |
10 |
X. Sín Chéng |
31410 |
11 |
X. Mản Thẩn |
31411 |
12 |
X. Cán Hồ |
31412 |
13 |
X. Nàn Xín |
31413 |
14 |
X. Quan Thần Sán |
31414 |
15 |
X. Cán Cấu |
31415 |
16 |
X. Lử Thẩn |
31416 |
17 |
X. Lùng Sui |
31417 |
18 |
X. Sán Chải |
31418 |
19 |
BCP. Si Ma Cai |
31450 |
Mã bưu chính huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Khương |
31500 |
2 |
Huyện ủy |
31501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31504 |
6 |
TT. Mường Khương |
31506 |
7 |
X. Tung Chung Phố |
31507 |
8 |
X. Tả Ngải Chồ |
31508 |
9 |
X. Pha Long |
31509 |
10 |
X. Nậm Chảy |
31510 |
11 |
X. Thanh Bình |
31511 |
12 |
X. Lùng Vai |
31512 |
13 |
X. Bản Lầu |
31513 |
14 |
X. Bản Sen |
31514 |
15 |
X. La Pan Tẩn |
31515 |
16 |
X. Tả Thàng |
31516 |
17 |
X. Cao Sơn |
31517 |
18 |
X. Lùng Khấu Nhin |
31518 |
19 |
X. Nấm Lư |
31519 |
20 |
X. Dìn Chin |
31520 |
21 |
X. Tả Gia Khâu |
31521 |
22 |
BCP. Mường Khương |
31550 |
23 |
BC. Bản Lầu |
31551 |
Mã bưu chính huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Bát Xát |
31600 |
2 |
Huyện ủy |
31601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31604 |
6 |
TT. Bát Xát |
31606 |
7 |
X. Bản Qua |
31607 |
8 |
X. Bản Vược |
31608 |
9 |
X. Cốc Mỳ |
31609 |
10 |
X. Trịnh Tường |
31610 |
11 |
X. Nậm Chạc |
31611 |
12 |
X. A Mú Sung |
31612 |
13 |
X. A Lù |
31613 |
14 |
X. Ngải Thầu |
31614 |
15 |
X. Y Tý |
31615 |
16 |
X. Dền Sáng |
31616 |
17 |
X. Sàng Ma Sáo |
31617 |
18 |
X. Dền Thàng |
31618 |
19 |
X. Mường Hum |
31619 |
20 |
X. Trung Lèng Hồ |
31620 |
21 |
X. Nậm Pung |
31621 |
22 |
X. Bản Xèo |
31622 |
23 |
X. Mường Vi |
31623 |
24 |
X. Pa Cheo |
31624 |
25 |
X. Quang Kim |
31625 |
26 |
X. Phìn Ngan |
31626 |
27 |
X. Tòng Sành |
31627 |
28 |
X. Cốc San |
31628 |
29 |
BCP. Bát Xát |
31650 |
Mã bưu chính huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Sa Pa |
31700 |
2 |
Huyện ủy |
31701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31704 |
6 |
TT. Sa Pa |
31706 |
7 |
X. Sa Pả |
31707 |
8 |
X. Trung Chải |
31708 |
9 |
X. Tả Phìn |
31709 |
10 |
X. Bản Khoang |
31710 |
11 |
X. Tả Giàng Phình |
31711 |
12 |
X. San Sả Hồ |
31712 |
13 |
X. Lao Chải |
31713 |
14 |
X. Tả Van |
31714 |
15 |
X. Bản Hồ |
31715 |
16 |
X. Nậm Sài |
31716 |
17 |
X. Nậm Cang |
31717 |
18 |
X. Suối Thầu |
31718 |
19 |
X. Thanh Phú |
31719 |
20 |
X. Bản Phùng |
31720 |
21 |
X. Thanh Kim |
31721 |
22 |
X. Sử Pán |
31722 |
23 |
X. Hầu Thào |
31723 |
24 |
BCP. Sa Pa |
31750 |
25 |
BC. KHL Sa Pa |
31751 |
26 |
BC. Cầu Mây |
31752 |
27 |
BC. Hàm Rồng |
31753 |
Mã bưu điện huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Bàn |
31800 |
2 |
Huyện ủy |
31801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31804 |
6 |
TT. Khánh Yên |
31806 |
7 |
X. Khánh Yên Thượng |
31807 |
8 |
X. Sơn Thuỷ |
31808 |
9 |
X. Tân Thượng |
31809 |
10 |
X. Võ Lao |
31810 |
11 |
X. Văn Sơn |
31811 |
12 |
X. Nậm Mả |
31812 |
13 |
X. Nậm Rạng |
31813 |
14 |
X. Dần Thàng |
31814 |
15 |
X. Nậm Chầy |
31815 |
16 |
X. Nậm Xé |
31816 |
17 |
X. Minh Lương |
31817 |
18 |
X. Hoà Mạc |
31818 |
19 |
X. Làng Giàng |
31819 |
20 |
X. Dương Quỳ |
31820 |
21 |
X. Thẩm Dương |
31821 |
22 |
X. Nậm Xây |
31822 |
23 |
X. Khánh Yên Trung |
31823 |
24 |
X. Khánh Yên Hạ |
31824 |
25 |
X. Liêm Phú |
31825 |
26 |
X. Nậm Tha |
31826 |
27 |
X. Chiềng Ken |
31827 |
28 |
X. Tân An |
31828 |
29 |
BCP. Văn Bàn |
31850 |
30 |
BC. Võ Lao |
31851 |
31 |
BC. Tân An |
31852 |
Mã bưu điện huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Yên |
31900 |
2 |
Huyện ủy |
31901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31904 |
6 |
TT. Phố Ràng |
31906 |
7 |
X. Xuân Thượng |
31907 |
8 |
X. Xuân Hoà |
31908 |
9 |
X. Vĩnh Yên |
31909 |
10 |
X. Nghĩa Đô |
31910 |
11 |
X. Tân Tiến |
31911 |
12 |
X. Điện Quan |
31912 |
13 |
X. Thượng Hà |
31913 |
14 |
X. Tân Dương |
31914 |
15 |
X. Minh Tân |
31915 |
16 |
X. Kim Sơn |
31916 |
17 |
X. Cam Cọn |
31917 |
18 |
X. Bảo Hà |
31918 |
19 |
X. Yên Sơn |
31919 |
20 |
X. Lương Sơn |
31920 |
21 |
X. Long Khánh |
31921 |
22 |
X. Long Phúc |
31922 |
23 |
X. Việt Tiến |
31923 |
24 |
BCP. Bảo Yên |
31950 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Lào Cai
Một số lưu ý khi khiếu nại trong quá trình gửi hàng theo EMS:
1. Thời hiệu khiếu nại
a. Sáu (06) tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của bưu gửi đối với khiếu nại về việc mất bưu gửi, chuyển phát bưu gửi chậm so với thời gian toàn trình đã công bố; trường hợp thời gian toàn trình của dịch vụ chưa được công bố thì thời hiệu này được tính từ ngày bưu gửi được chấp nhận.
b. Một (01) tháng kể từ ngày bưu gửi được phát cho người nhận đối với khiếu nại về việc bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, về giá cước và các nội dung khác có liên quan trực tiếp đến bưu gửi.
2. Thời hạn giải quyết khiếu nại
a. Thời hạn giải quyết khiếu nại tối đa đối với dịch vụ trong nước là hai (02) tháng kể từ ngày khiếu nại được tiếp nhận.
b. Thời hạn giải quyết khiếu nại tối đa đối với dịch vụ quốc tế là ba (03) tháng kể từ ngày khiếu nại được tiếp nhận.
3. Nguyên tắc bồi thường
Mức giới hạn trách nhiệm bồi thường do Bưu điện Việt Nam ban hành trên cơ sở mức bồi thường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
Lời kết
Hy vọng các thông tin về mã bưu điện Lào Cai sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc bán hàng, vận chuyển hàng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm việc làm online, học thêm các kỹ năng xin việc và làm việc, hãy truy cập Vieclamluongcao.net để cập nhật và tìm kiếm cơ hội cho mình. Chúc các bạn thành công!