Nghệ An là tỉnh thuộc vùng bắc trung bộ, là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam với nhiều huyện, phường ,xã. Để gửi hàng đến Nghệ An thì bạn cần lưu ý gì, cần làm thế nào để đến đúng tay người nhận, không bị thất lạc hàng? Đó là dựa vào mã bưu chính. Mã bưu chính của Nghệ An là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết hôm nay với Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?
Mã bưu chính (mã bưu điện, Zip Code) được hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, giúp xác định chính xác địa điểm khi gửi thư từ, bưu phẩm. Việc ghi nhớ và sử dụng mã bưu chính sẽ giúp cho việc gửi và nhận hàng trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Cấu trúc mã bưu chính Nghệ An
Danh sách mã bưu điện Nghệ An
Mã bưu điện Nghệ An là 43000- 44000
>> Xem thêm: Mã bưu điện Lào Cai – Zip/ Postal Code mới nhất
Mã bưu điện TP Vinh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vinh |
43100 |
2 |
Thành ủy |
43101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43104 |
6 |
P. Lê Mao |
43106 |
7 |
P. Trường Thi |
43107 |
8 |
P. Bến Thủy |
43108 |
9 |
P. Hưng Dũng |
43109 |
10 |
P. Hưng Phúc |
43110 |
11 |
P. Hưng Bình |
43111 |
12 |
P. Quang Trung |
43112 |
13 |
P. Hồng Sơn |
43113 |
14 |
P. Cửa Nam |
43114 |
15 |
P. Đội Cung |
43115 |
16 |
P. Lê Lợi |
43116 |
17 |
P. Hà Huy Tập |
43117 |
18 |
X. Hưng Hòa |
43118 |
19 |
X. Hưng Lộc |
43119 |
20 |
P. Quán Bàu |
43120 |
21 |
X. Nghi Phú |
43121 |
22 |
X. Nghi Đức |
43122 |
23 |
X. Nghi Ân |
43123 |
24 |
X. Nghi Liên |
43124 |
25 |
X. Nghi Kim |
43125 |
26 |
X. Hưng Đông |
43126 |
27 |
P. Đông Vĩnh |
43127 |
28 |
X. Hưng Chính |
43128 |
29 |
P. Vinh Tân |
43129 |
30 |
P. Trung Đô |
43130 |
31 |
BCP. Hàng Nặng Vinh |
43150 |
32 |
BCP. Phía Đông |
43151 |
33 |
BCP. Phía Nam |
43152 |
34 |
BCP. Phía Tây |
43153 |
35 |
BCP. Phía Bắc |
43154 |
36 |
BC. KHL Phía Đông |
43155 |
37 |
BC. KHL Phía Nam |
43156 |
38 |
BC. KHL Phía Tây |
43157 |
39 |
BC. KHL Phía Bắc |
43158 |
40 |
BC. Bến Thủy |
43159 |
41 |
BC. Hưng Dũng |
43160 |
42 |
BC. Đường 3-2 |
43161 |
43 |
BC. Cửa Nam |
43162 |
44 |
BC. Đội Cung |
43163 |
45 |
BC. Cửa Bắc |
43164 |
46 |
BC. Quán Bàu |
43165 |
47 |
BC. Chợ Ga |
43166 |
48 |
BC. Hưng Lộc |
43167 |
49 |
BC. Chợ Cọi |
43168 |
50 |
BC. Quán Bánh |
43169 |
51 |
BC. Nghi Liên |
43170 |
52 |
BC. Sân Bay Vinh |
43171 |
53 |
BC. KCN Bắc Vinh |
43172 |
54 |
BC. Đông Vĩnh |
43173 |
55 |
BC. Phượng Hoàng |
43174 |
56 |
BC. Hệ 1 Nghệ An |
43199 |
Mã bưu điện TX Cửa Lò tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò |
43200 |
2 |
Thị ủy |
43201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43204 |
6 |
P. Nghi Hương |
43206 |
7 |
P. Nghi Hòa |
43207 |
8 |
P. Nghi Hải |
43208 |
9 |
P. Nghi Thu |
43209 |
10 |
P. Thu Thủy |
43210 |
11 |
P. Nghi Thủy |
43211 |
12 |
P. Nghi Tân |
43212 |
13 |
BCP. Cửa Lò |
43250 |
14 |
BC. Hải Hòa |
43251 |
15 |
BC. Chợ Sơn |
43252 |
16 |
BC. Lan Châu |
43253 |
17 |
BC. Cảng |
43254 |
18 |
BC. Bình Minh |
43255 |
Mã bưu chính huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc |
43300 |
2 |
Huyện ủy |
43301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43304 |
6 |
TT. Quán Hành |
43306 |
7 |
X. Nghi Trung |
43307 |
8 |
X. Nghi Thịnh |
43308 |
9 |
X. Nghi Khánh |
43309 |
10 |
X. Nghi Hợp |
43310 |
11 |
X. Nghi Xá |
43311 |
12 |
X. Nghi Thuận |
43312 |
13 |
X. Nghi Hoa |
43313 |
14 |
X. Nghi Diên |
43314 |
15 |
X. Nghi Vạn |
43315 |
16 |
X. Nghi Trường |
43316 |
17 |
X. Nghi Thạch |
43317 |
18 |
X. Nghi Xuân |
43318 |
19 |
X. Nghi Phong |
43319 |
20 |
X. Phúc Thọ |
43320 |
21 |
X. Nghi Thái |
43321 |
22 |
X. Nghi Long |
43322 |
23 |
X. Nghi Quang |
43323 |
24 |
X. Nghi Thiết |
43324 |
25 |
X. Nghi Tiến |
43325 |
26 |
X. Nghi Yên |
43326 |
27 |
X. Nghi Hưng |
43327 |
28 |
X. Nghi Đồng |
43328 |
29 |
X. Nghi Phương |
43329 |
30 |
X. Nghi Văn |
43330 |
31 |
X. Nghi Kiều |
43331 |
32 |
X. Nghi Lâm |
43332 |
33 |
X. Nghi Mỹ |
43333 |
34 |
X. Nghi Công Bắc |
43334 |
35 |
X. Nghi Công Nam |
43335 |
36 |
BCP. Nghi Lộc |
43350 |
37 |
BC. KHL Nghi Lộc |
43351 |
38 |
BC. Nghi Thạch |
43352 |
39 |
BC. Cửa Hội |
43353 |
40 |
BC. Nghi Thái |
43354 |
41 |
BC. Nam Cấm |
43355 |
42 |
BC. Nghi Mỹ |
43356 |
Mã bưu điện huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Diễn Châu |
43400 |
2 |
Huyện ủy |
43401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43404 |
6 |
TT. Diễn Châu |
43406 |
7 |
X. Diễn Thành |
43407 |
8 |
X. Diễn Ngọc |
43408 |
9 |
X. Diễn Hoa |
43409 |
10 |
X. Diễn Quảng |
43410 |
11 |
X. Diễn Bình |
43411 |
12 |
X. Diễn Cát |
43412 |
13 |
X. Diễn Tân |
43413 |
14 |
X. Diễn Phúc |
43414 |
15 |
X. Diễn Thịnh |
43415 |
16 |
X. Diễn Thọ |
43416 |
17 |
X. Diễn Lợi |
43417 |
18 |
X. Diễn Lộc |
43418 |
19 |
X. Diễn Phú |
43419 |
20 |
X. Diễn An |
43420 |
21 |
X. Diễn Trung |
43421 |
22 |
X. Diễn Thắng |
43422 |
23 |
X. Diễn Minh |
43423 |
24 |
X. Diễn Nguyên |
43424 |
25 |
X. Diễn Hạnh |
43425 |
26 |
X. Diễn Kỷ |
43426 |
27 |
X. Diễn Bích |
43427 |
28 |
X. Diễn Kim |
43428 |
29 |
X. Diễn Hải |
43429 |
30 |
X. Diễn Vạn |
43430 |
31 |
X. Diễn Xuân |
43431 |
32 |
X. Diễn Đồng |
43432 |
33 |
X. Diễn Thái |
43433 |
34 |
X. Diễn Liên |
43434 |
35 |
X. Diễn Tháp |
43435 |
36 |
X. Diễn Hồng |
43436 |
37 |
X. Diễn Phong |
43437 |
38 |
X. Diễn Mỹ |
43438 |
39 |
X. Diễn Hùng |
43439 |
40 |
X. Diễn Hoàng |
43440 |
41 |
X. Diễn Yên |
43441 |
42 |
X. Diễn Trường |
43442 |
43 |
X. Diễn Đoài |
43443 |
44 |
X. Diễn Lâm |
43444 |
45 |
BCP. Diễn Châu |
43450 |
46 |
BC. KHL Diễn Châu |
43451 |
47 |
BC. Diễn Cát |
43452 |
48 |
BC. Diễn Lộc |
43453 |
49 |
BC. Diễn An |
43454 |
50 |
BC. Bình Thắng |
43455 |
51 |
BC. Cầu Bùng |
43456 |
52 |
BC. Diễn Xuân |
43457 |
53 |
BC. Chợ Dàn |
43458 |
54 |
BC. Yên Ly |
43459 |
55 |
BC. Chợ Tảo |
43460 |
Mã bưu điện huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu |
43500 |
2 |
Huyện ủy |
43501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43504 |
6 |
TT. Cầu Giát |
43506 |
7 |
X. Quỳnh Bá |
43507 |
8 |
X. Quỳnh Yên |
43508 |
9 |
X. Quỳnh Minh |
43509 |
10 |
X. Quỳnh Lương |
43510 |
11 |
X. Quỳnh Bảng |
43511 |
12 |
X. Quỳnh Thanh |
43512 |
13 |
X. Quỳnh Đôi |
43513 |
14 |
X. Quỳnh Thạch |
43514 |
15 |
X. Quỳnh Hậu |
43515 |
16 |
X. Quỳnh Hồng |
43516 |
17 |
X. Quỳnh Giang |
43517 |
18 |
X. Quỳnh Diện |
43518 |
19 |
X. Quỳnh Hưng |
43519 |
20 |
X. Quỳnh Ngọc |
43520 |
21 |
X. Quỳnh Thọ |
43521 |
22 |
X. Sơn Hải |
43522 |
23 |
X. An Hòa |
43523 |
24 |
X. Quỳnh Thuận |
43524 |
25 |
X. Quỳnh Long |
43525 |
26 |
X. Tiến Thủy |
43526 |
27 |
X. Quỳnh Nghĩa |
43527 |
28 |
X. Quỳnh Lâm |
43528 |
29 |
X. Quỳnh Mỹ |
43529 |
30 |
X. Quỳnh Hoa |
43530 |
31 |
X. Quỳnh Văn |
43531 |
32 |
X. Quỳnh Tân |
43532 |
33 |
X. Tân Thắng |
43533 |
34 |
X. Quỳnh Thắng |
43534 |
35 |
X. Quỳnh Châu |
43535 |
36 |
X. Quỳnh Tam |
43536 |
37 |
X. Tân Sơn |
43537 |
38 |
X. Ngọc Sơn |
43538 |
39 |
BCP. Quỳnh Lưu |
43550 |
40 |
BC. KHL Quỳnh Lưu |
43551 |
41 |
BC. Quỳnh Lương |
43552 |
42 |
BC. Quỳnh Đôi |
43553 |
44 |
BC. Thạch Văn |
43554 |
46 |
BC. Chợ Ngò |
43555 |
47 |
BC. Quỳnh Thuận |
43556 |
48 |
BC. Chợ Tuần |
43557 |
49 |
BĐVHX Quỳnh Giang |
43558 |
Mã bưu điện huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Thành |
43600 |
2 |
Huyện ủy |
43601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43604 |
6 |
TT. Yên Thành |
43606 |
7 |
X. Hoa Thành |
43607 |
8 |
X. Hợp Thành |
43608 |
9 |
X. Phú Thành |
43609 |
10 |
X. Văn Thành |
43610 |
11 |
X. Tăng Thành |
43611 |
12 |
X. Xuân Thành |
43612 |
13 |
X. Bắc Thành |
43613 |
14 |
X. Trung Thành |
43614 |
15 |
X. Nam Thành |
43615 |
16 |
X. Lý Thành |
43616 |
17 |
X. Đại Thành |
43617 |
18 |
X. Mỹ Thành |
43618 |
19 |
X. Liên Thành |
43619 |
20 |
X. Công Thành |
43620 |
21 |
X. Khánh Thành |
43621 |
22 |
X. Bảo Thành |
43622 |
23 |
X. Sơn Thành |
43623 |
24 |
X. Viên Thành |
43624 |
25 |
X. Vĩnh Thành |
43625 |
26 |
X. Long Thành |
43626 |
27 |
X. Nhân Thành |
43627 |
28 |
X. Hồng Thành |
43628 |
29 |
X. Thọ Thành |
43629 |
30 |
X. Đô Thành |
43630 |
31 |
X. Đức Thành |
43631 |
32 |
X. Tân Thành |
43632 |
33 |
X. Mã Thành |
43633 |
34 |
X. Tiến Thành |
43634 |
35 |
X. Hậu Thành |
43635 |
36 |
X. Phúc Thành |
43636 |
37 |
X. Hùng Thành |
43637 |
38 |
X. Lăng Thành |
43638 |
39 |
X. Kim Thành |
43639 |
40 |
X. Quang Thành |
43640 |
41 |
X. Tây Thành |
43641 |
42 |
X. Đồng Thành |
43642 |
43 |
X. Thịnh Thành |
43643 |
44 |
X. Minh Thành |
43644 |
45 |
BCP. Yên Thành |
43650 |
46 |
BC. KHL Yên Thành |
43651 |
47 |
BC. Hợp Thành |
43652 |
48 |
BC. Trung Thành |
43653 |
49 |
BC. Vân Tụ |
43654 |
50 |
BC. Công Thành |
43655 |
51 |
BC. Bảo Nham |
43656 |
52 |
BC. Đô Thành |
43657 |
53 |
BC. Hậu Thành |
43658 |
54 |
BC. Tây Thành |
43659 |
Mã bưu điện huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn |
43700 |
2 |
Huyện ủy |
43701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43704 |
6 |
TT. Nghĩa Đàn |
43706 |
7 |
X. Nghĩa Hội |
43707 |
8 |
X. Nghĩa Thọ |
43708 |
9 |
X. Nghĩa Phú |
43709 |
10 |
X. Nghĩa Bình |
43710 |
11 |
X. Nghĩa Trung |
43711 |
12 |
X. Nghĩa Minh |
43712 |
13 |
X. Nghĩa Lâm |
43713 |
14 |
X. Nghĩa Lợi |
43714 |
15 |
X. Nghĩa Lạc |
43715 |
16 |
X. Nghĩa Sơn |
43716 |
17 |
X. Nghĩa Yên |
43717 |
18 |
X. Nghĩa Mai |
43718 |
19 |
X. Nghĩa Hồng |
43719 |
20 |
X. Nghĩa Thịnh |
43720 |
21 |
X. Nghĩa Hưng |
43721 |
22 |
X. Nghĩa Thắng |
43722 |
23 |
X. Nghĩa Liên |
43723 |
24 |
X. Nghĩa Tân |
43724 |
25 |
X. Nghĩa Hiếu |
43725 |
26 |
X. Nghĩa Đức |
43726 |
27 |
X. Nghĩa An |
43727 |
28 |
X. Nghĩa Khánh |
43728 |
29 |
X. Nghĩa Long |
43729 |
30 |
X. Nghĩa Lộc |
43730 |
31 |
BCP. Nghĩa Đàn |
43750 |
32 |
BC. KHL Nghĩa Đàn |
43751 |
33 |
BC. 1/5 |
43752 |
34 |
BC. Nghĩa Minh |
43753 |
35 |
BC. Nghĩa Lâm |
43754 |
36 |
BC. Nghĩa Hiếu |
43755 |
37 |
BC. Nghĩa An |
43756 |
Mã bưu điện huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ |
43800 |
2 |
Huyện ủy |
43801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43804 |
6 |
TT. Tân Kỳ |
43806 |
7 |
X. Kỳ Tân |
43807 |
8 |
X. Nghĩa Dũng |
43808 |
9 |
X. Tân Long |
43809 |
10 |
X. Nghĩa Hoàn |
43810 |
11 |
X. Tân Phú |
43811 |
12 |
X. Nghĩa Thái |
43812 |
13 |
X. Nghĩa Hợp |
43813 |
14 |
X. Nghĩa Bình |
43814 |
15 |
X. Nghĩa Đồng |
43815 |
16 |
X. Tân Xuân |
43816 |
17 |
X. Giai Xuân |
43817 |
18 |
X. Tân Hợp |
43818 |
19 |
X. Đồng Văn |
43819 |
20 |
X. Nghĩa Phúc |
43820 |
21 |
X. Tân An |
43821 |
22 |
X. Hương Sơn |
43822 |
23 |
X. Kỳ Sơn |
43823 |
24 |
X. Tân Hương |
43824 |
25 |
X. Nghĩa Hành |
43825 |
26 |
X. Phú Sơn |
43826 |
27 |
X. Tiên Kỳ |
43827 |
28 |
BCP. Tân Kỳ |
43850 |
29 |
BC. Tân Phú |
43851 |
30 |
BC. Nghĩa Hợp |
43852 |
31 |
BC. Tân An |
43853 |
32 |
BC. Cầu Trôi |
43854 |
33 |
BC. Đồng Thờ |
43855 |
Mã bưu điện huyện Qùy Hợp tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp |
43900 |
2 |
Huyện ủy |
43901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
43902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
43903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
43904 |
6 |
TT. Quỳ Hợp |
43906 |
7 |
X. Minh Hợp |
43907 |
8 |
X. Nghĩa Xuân |
43908 |
9 |
X. Thọ Hợp |
43909 |
10 |
X. Châu Quang |
43910 |
11 |
X. Châu Lộc |
43911 |
12 |
X. Tam Hợp |
43912 |
13 |
X. Đồng Hợp |
43913 |
14 |
X. Yên Hợp |
43914 |
15 |
X. Liên Hợp |
43915 |
16 |
X. Châu Tiến |
43916 |
17 |
X. Châu Hồng |
43917 |
18 |
X. Châu Thành |
43918 |
19 |
X. Châu Cường |
43919 |
20 |
X. Châu Thái |
43920 |
21 |
X. Châu Đình |
43921 |
22 |
X. Châu Lý |
43922 |
23 |
X. Nam Sơn |
43923 |
24 |
X. Bắc Sơn |
43924 |
25 |
X. Văn Lợi |
43925 |
26 |
X. Hạ Sơn |
43926 |
27 |
BCP. Quỳ Hợp |
43950 |
28 |
BC. Quán Dinh |
43951 |
29 |
BC. Đồng Nại |
43952 |
30 |
BĐVHX Văn Lợi B |
43953 |
Mã bưu chính huyện Qùy Châu tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu |
44000 |
2 |
Huyện ủy |
44001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44004 |
6 |
TT. Quỳ Châu |
44006 |
7 |
X. Châu Bình |
44007 |
8 |
X. Châu Nga |
44008 |
9 |
X. Châu Hạnh |
44009 |
10 |
X. Châu Hội |
44010 |
11 |
X. Châu Thuận |
44011 |
12 |
X. Châu Bính |
44012 |
13 |
X. Châu Tiến |
44013 |
14 |
X. Châu Thắng |
44014 |
15 |
X. Châu Phong |
44015 |
16 |
X. Châu Hoàn |
44016 |
17 |
X. Diên Lãm |
44017 |
18 |
BCP. Quỳ Châu |
44025 |
19 |
BC. Châu Bình |
44026 |
20 |
BC. Đò Ham |
44027 |
21 |
BC. Tạ Chum |
44028 |
Mã bưu điện huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Quế Phong |
44050 |
2 |
Huyện ủy |
44051 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44052 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44053 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44054 |
6 |
TT. Kim Sơn |
44056 |
7 |
X. Mường Nọc |
44057 |
8 |
X. Châu Kim |
44058 |
9 |
X. Châu Thôn |
44059 |
10 |
X. Nậm Nhoóng |
44060 |
11 |
X. Cắm Muộn |
44061 |
12 |
X. Quang Phong |
44062 |
13 |
X. Quế Sơn |
44063 |
14 |
X. Tiền Phong |
44064 |
15 |
X. Đồng Văn |
44065 |
16 |
X. Thông Thụ |
44066 |
17 |
X. Hạnh Dịch |
44067 |
18 |
X. Nậm Giải |
44068 |
19 |
X. Tri Lễ |
44069 |
20 |
BCP. Quế Phong |
44075 |
21 |
BC. Phú Phương |
44076 |
Mã bưu điện huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Đô Lương |
44100 |
2 |
Huyện ủy |
44101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44104 |
6 |
TT. Đô Lương |
44106 |
7 |
X. Yên Sơn |
44107 |
8 |
X. Văn Sơn |
44108 |
9 |
X. Thịnh Sơn |
44109 |
10 |
X. Đà Sơn |
44110 |
11 |
X. Trung Sơn |
44111 |
12 |
X. Thuận Sơn |
44112 |
13 |
X. Xuân Sơn |
44113 |
14 |
X. Lạc Sơn |
44114 |
15 |
X. Tân Sơn |
44115 |
16 |
X. Thái Sơn |
44116 |
17 |
X. Minh Sơn |
44117 |
18 |
X. Quang Sơn |
44118 |
19 |
X. Nhân Sơn |
44119 |
20 |
X. Thượng Sơn |
44120 |
21 |
X. Hiến Sơn |
44121 |
22 |
X. Mỹ Sơn |
44122 |
23 |
X. Trù Sơn |
44123 |
24 |
X. Đại Sơn |
44124 |
25 |
X. Hòa Sơn |
44125 |
26 |
X. Lưu Sơn |
44126 |
27 |
X. Đặng Sơn |
44127 |
28 |
X. Nam Sơn |
44128 |
29 |
X. Ngọc Sơn |
44129 |
30 |
X. Bắc Sơn |
44130 |
31 |
X. Tràng Sơn |
44131 |
32 |
X. Đông Sơn |
44132 |
33 |
X. Bài Sơn |
44133 |
34 |
X. Bồi Sơn |
44134 |
35 |
X. Lam Sơn |
44135 |
36 |
X. Hồng Sơn |
44136 |
37 |
X. Giang Sơn Đông |
44137 |
38 |
X. Giang Sơn Tây |
44138 |
39 |
BCP. Đô Lương |
44150 |
40 |
BC. KHL Đô Lương |
44151 |
41 |
BC. Thuận Sơn |
44152 |
42 |
BC. Xuân Bài |
44153 |
43 |
BC. Đà Sơn |
44154 |
44 |
BC. Quang Sơn |
44155 |
45 |
BC. Trù Sơn |
44156 |
46 |
BC. Cầu Khuôn |
44157 |
47 |
BC. Nam Sơn |
44158 |
48 |
BC. Tràng Thành |
44159 |
49 |
BC. Chợ Trung |
44160 |
50 |
BC. Giang Sơn |
44161 |
Mã bưu điện huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Anh Sơn |
44200 |
2 |
Huyện ủy |
44201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44204 |
6 |
TT. Anh Sơn |
44206 |
7 |
X. Long Sơn |
44207 |
8 |
X. Khai Sơn |
44208 |
9 |
X. Cao Sơn |
44209 |
10 |
X. Lĩnh Sơn |
44210 |
11 |
X. Lạng Sơn |
44211 |
12 |
X. Tào Sơn |
44212 |
13 |
X. Vĩnh Sơn |
44213 |
14 |
X. Thạch Sơn |
44214 |
15 |
X. Đức Sơn |
44215 |
16 |
X. Hội Sơn |
44216 |
17 |
X. Phúc Sơn |
44217 |
18 |
X. Hoa Sơn |
44218 |
19 |
X. Tường Sơn |
44219 |
20 |
X. Cẩm Sơn |
44220 |
21 |
X. Hùng Sơn |
44221 |
22 |
X. Đỉnh Sơn |
44222 |
23 |
X. Tam Sơn |
44223 |
24 |
X. Bình Sơn |
44224 |
25 |
X. Thành Sơn |
44225 |
26 |
X. Thọ Sơn |
44226 |
27 |
BCP. Anh Sơn |
44250 |
28 |
BC. Lĩnh Sơn |
44251 |
29 |
BC. Chợ Dưa |
44252 |
30 |
BC. Cây Chanh |
44253 |
Mã bưu điện huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
1 |
BC. Trung tâm huyện Con Cuông |
44300 |
2 |
Huyện ủy |
44301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
44302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
44303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
44304 |
6 |
TT. Con Cuông |
44306 |
7 |
X. Bồng Khê |
44307 |
8 |
X. Chi Khê |
44308 |
9 |
X. Yên Khê |
44309 |
10 |
X. Châu Khê |
44310 |
11 |
X. Lục Dạ |
44311 |
12 |
X. Môn Sơn |
44312 |
13 |
X. Thạch Ngàn |
44313 |
14 |
X. Mậu Đức |
44314 |
15 |
X. Đôn Phục |
44315 |
16 |
X. Cam Lâm |
44316 |
17 |
X. Lạng Khê |
44317 |
18 |
X. Bình Chuẩn |
44318 |
19 |
BCP. Con Cuông |
44325 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu điện Nghệ An
1. Cần cung cấp thông tin người gửi, người nhận đầy đủ, chính xác: Việc này tránh tình trạng thất lạc, mất hàng, vận chuyển nhanh chóng và dễ dàng hơn.
2. Cần xác định loại hàng hóa cần gửi: Trước khi gửi hàng tại bưu cục, bạn cần xác định xem mặt hàng đó có bị cấm, bị hạn chế bởi bưu cục không, sau đó phân loại : thư từ, hàng dễ vỡ, hàng có giá trị cao…
3. Cách liên hệ khi có vấn đề xảy ra: Khi có trục trặc, sự cố hay bất kì thắc mắc nào, các bạn có thể tra cứu, truy cập trên trang web : ems.com.vn
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu điện tỉnh Nghệ An và các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cực. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào về mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên cả nước, hay muốn tìm kiếm thêm thông tin về tuyển dụng, việc làm, hãy truy cập website Vieclamluongcao.net. Chúng tôi hy vọng có thể giúp ích trong cuộc sống,công việc, đồng hành cùng các bạn!