Mã bưu điện Nghệ An – Zip/ Postal Code mới nhất 2022

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on pinterest
mã bưu chính nghệ an

Nghệ An là tỉnh thuộc vùng bắc trung bộ, là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam với nhiều huyện, phường ,xã. Để gửi hàng đến Nghệ An thì bạn cần lưu ý gì, cần làm thế nào để đến đúng tay người nhận, không bị thất lạc hàng? Đó là dựa vào mã bưu chính. Mã bưu chính của Nghệ An là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết hôm nay với Vieclamluongcao.net nhé!

Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?

Mã bưu chính (mã bưu điện, Zip Code) được hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, giúp xác định chính xác địa điểm khi gửi thư từ, bưu phẩm. Việc ghi nhớ và sử dụng mã bưu chính sẽ giúp cho việc gửi và nhận hàng trở nên dễ dàng và chính xác hơn.

Cấu trúc mã bưu chính Nghệ An

mã bưu chính nghệ an

Danh sách mã bưu điện Nghệ An

Mã bưu điện Nghệ An là 43000- 44000

>> Xem thêm: Mã bưu điện Lào Cai – Zip/ Postal Code mới nhất

Mã bưu điện TP Vinh Nghệ An

1

BC. Trung tâm thành phố Vinh

43100

2

Thành ủy

43101

3

Hội đồng nhân dân

43102

4

Ủy ban nhân dân

43103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43104

6

P. Lê Mao

43106

7

P. Trường Thi

43107

8

P. Bến Thủy

43108

9

P. Hưng Dũng

43109

10

P. Hưng Phúc

43110

11

P. Hưng Bình

43111

12

P. Quang Trung

43112

13

P. Hồng Sơn

43113

14

P. Cửa Nam

43114

15

P. Đội Cung

43115

16

P. Lê Lợi

43116

17

P. Hà Huy Tập

43117

18

X. Hưng Hòa

43118

19

X. Hưng Lộc

43119

20

P. Quán Bàu

43120

21

X. Nghi Phú

43121

22

X. Nghi Đức

43122

23

X. Nghi Ân

43123

24

X. Nghi Liên

43124

25

X. Nghi Kim

43125

26

X. Hưng Đông

43126

27

P. Đông Vĩnh

43127

28

X. Hưng Chính

43128

29

P. Vinh Tân

43129

30

P. Trung Đô

43130

31

BCP. Hàng Nặng Vinh

43150

32

BCP. Phía Đông

43151

33

BCP. Phía Nam

43152

34

BCP. Phía Tây

43153

35

BCP. Phía Bắc

43154

36

BC. KHL Phía Đông

43155

37

BC. KHL Phía Nam

43156

38

BC. KHL Phía Tây

43157

39

BC. KHL Phía Bắc

43158

40

BC. Bến Thủy

43159

41

BC. Hưng Dũng

43160

42

BC. Đường 3-2

43161

43

BC. Cửa Nam

43162

44

BC. Đội Cung

43163

45

BC. Cửa Bắc

43164

46

BC. Quán Bàu

43165

47

BC. Chợ Ga

43166

48

BC. Hưng Lộc

43167

49

BC. Chợ Cọi

43168

50

BC. Quán Bánh

43169

51

BC. Nghi Liên

43170

52

BC. Sân Bay Vinh

43171

53

BC. KCN Bắc Vinh

43172

54

BC. Đông Vĩnh

43173

55

BC. Phượng Hoàng

43174

56

BC. Hệ 1 Nghệ An

43199

Mã bưu điện TX Cửa Lò tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò

43200

2

Thị ủy

43201

3

Hội đồng nhân dân

43202

4

Ủy ban nhân dân

43203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43204

6

P. Nghi Hương

43206

7

P. Nghi Hòa

43207

8

P. Nghi Hải

43208

9

P. Nghi Thu

43209

10

P. Thu Thủy

43210

11

P. Nghi Thủy

43211

12

P. Nghi Tân

43212

13

BCP. Cửa Lò

43250

14

BC. Hải Hòa

43251

15

BC. Chợ Sơn

43252

16

BC. Lan Châu

43253

17

BC. Cảng

43254

18

BC. Bình Minh

43255

Mã bưu chính huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc

43300

2

Huyện ủy

43301

3

Hội đồng nhân dân

43302

4

Ủy ban nhân dân

43303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43304

6

TT. Quán Hành

43306

7

X. Nghi Trung

43307

8

X. Nghi Thịnh

43308

9

X. Nghi Khánh

43309

10

X. Nghi Hợp

43310

11

X. Nghi Xá

43311

12

X. Nghi Thuận

43312

13

X. Nghi Hoa

43313

14

X. Nghi Diên

43314

15

X. Nghi Vạn

43315

16

X. Nghi Trường

43316

17

X. Nghi Thạch

43317

18

X. Nghi Xuân

43318

19

X. Nghi Phong

43319

20

X. Phúc Thọ

43320

21

X. Nghi Thái

43321

22

X. Nghi Long

43322

23

X. Nghi Quang

43323

24

X. Nghi Thiết

43324

25

X. Nghi Tiến

43325

26

X. Nghi Yên

43326

27

X. Nghi Hưng

43327

28

X. Nghi Đồng

43328

29

X. Nghi Phương

43329

30

X. Nghi Văn

43330

31

X. Nghi Kiều

43331

32

X. Nghi Lâm

43332

33

X. Nghi Mỹ

43333

34

X. Nghi Công Bắc

43334

35

X. Nghi Công Nam

43335

36

BCP. Nghi Lộc

43350

37

BC. KHL Nghi Lộc

43351

38

BC. Nghi Thạch

43352

39

BC. Cửa Hội

43353

40

BC. Nghi Thái

43354

41

BC. Nam Cấm

43355

42

BC. Nghi Mỹ

43356

Mã bưu điện huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Diễn Châu

43400

2

Huyện ủy

43401

3

Hội đồng nhân dân

43402

4

Ủy ban nhân dân

43403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43404

6

TT. Diễn Châu

43406

7

X. Diễn Thành

43407

8

X. Diễn Ngọc

43408

9

X. Diễn Hoa

43409

10

X. Diễn Quảng

43410

11

X. Diễn Bình

43411

12

X. Diễn Cát

43412

13

X. Diễn Tân

43413

14

X. Diễn Phúc

43414

15

X. Diễn Thịnh

43415

16

X. Diễn Thọ

43416

17

X. Diễn Lợi

43417

18

X. Diễn Lộc

43418

19

X. Diễn Phú

43419

20

X. Diễn An

43420

21

X. Diễn Trung

43421

22

X. Diễn Thắng

43422

23

X. Diễn Minh

43423

24

X. Diễn Nguyên

43424

25

X. Diễn Hạnh

43425

26

X. Diễn Kỷ

43426

27

X. Diễn Bích

43427

28

X. Diễn Kim

43428

29

X. Diễn Hải

43429

30

X. Diễn Vạn

43430

31

X. Diễn Xuân

43431

32

X. Diễn Đồng

43432

33

X. Diễn Thái

43433

34

X. Diễn Liên

43434

35

X. Diễn Tháp

43435

36

X. Diễn Hồng

43436

37

X. Diễn Phong

43437

38

X. Diễn Mỹ

43438

39

X. Diễn Hùng

43439

40

X. Diễn Hoàng

43440

41

X. Diễn Yên

43441

42

X. Diễn Trường

43442

43

X. Diễn Đoài

43443

44

X. Diễn Lâm

43444

45

BCP. Diễn Châu

43450

46

BC. KHL Diễn Châu

43451

47

BC. Diễn Cát

43452

48

BC. Diễn Lộc

43453

49

BC. Diễn An

43454

50

BC. Bình Thắng

43455

51

BC. Cầu Bùng

43456

52

BC. Diễn Xuân

43457

53

BC. Chợ Dàn

43458

54

BC. Yên Ly

43459

55

BC. Chợ Tảo

43460

Mã bưu điện huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu

43500

2

Huyện ủy

43501

3

Hội đồng nhân dân

43502

4

Ủy ban nhân dân

43503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43504

6

TT. Cầu Giát

43506

7

X. Quỳnh Bá

43507

8

X. Quỳnh Yên

43508

9

X. Quỳnh Minh

43509

10

X. Quỳnh Lương

43510

11

X. Quỳnh Bảng

43511

12

X. Quỳnh Thanh

43512

13

X. Quỳnh Đôi

43513

14

X. Quỳnh Thạch

43514

15

X. Quỳnh Hậu

43515

16

X. Quỳnh Hồng

43516

17

X. Quỳnh Giang

43517

18

X. Quỳnh Diện

43518

19

X. Quỳnh Hưng

43519

20

X. Quỳnh Ngọc

43520

21

X. Quỳnh Thọ

43521

22

X. Sơn Hải

43522

23

X. An Hòa

43523

24

X. Quỳnh Thuận

43524

25

X. Quỳnh Long

43525

26

X. Tiến Thủy

43526

27

X. Quỳnh Nghĩa

43527

28

X. Quỳnh Lâm

43528

29

X. Quỳnh Mỹ

43529

30

X. Quỳnh Hoa

43530

31

X. Quỳnh Văn

43531

32

X. Quỳnh Tân

43532

33

X. Tân Thắng

43533

34

X. Quỳnh Thắng

43534

35

X. Quỳnh Châu

43535

36

X. Quỳnh Tam

43536

37

X. Tân Sơn

43537

38

X. Ngọc Sơn

43538

39

BCP. Quỳnh Lưu

43550

40

BC. KHL Quỳnh Lưu

43551

41

BC. Quỳnh Lương

43552

42

BC. Quỳnh Đôi

43553

44

BC. Thạch Văn

43554

46

BC. Chợ Ngò

43555

47

BC. Quỳnh Thuận

43556

48

BC. Chợ Tuần

43557

49

BĐVHX Quỳnh Giang

43558

Mã bưu điện huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Yên Thành

43600

2

Huyện ủy

43601

3

Hội đồng nhân dân

43602

4

Ủy ban nhân dân

43603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43604

6

TT. Yên Thành

43606

7

X. Hoa Thành

43607

8

X. Hợp Thành

43608

9

X. Phú Thành

43609

10

X. Văn Thành

43610

11

X. Tăng Thành

43611

12

X. Xuân Thành

43612

13

X. Bắc Thành

43613

14

X. Trung Thành

43614

15

X. Nam Thành

43615

16

X. Lý Thành

43616

17

X. Đại Thành

43617

18

X. Mỹ Thành

43618

19

X. Liên Thành

43619

20

X. Công Thành

43620

21

X. Khánh Thành

43621

22

X. Bảo Thành

43622

23

X. Sơn Thành

43623

24

X. Viên Thành

43624

25

X. Vĩnh Thành

43625

26

X. Long Thành

43626

27

X. Nhân Thành

43627

28

X. Hồng Thành

43628

29

X. Thọ Thành

43629

30

X. Đô Thành

43630

31

X. Đức Thành

43631

32

X. Tân Thành

43632

33

X. Mã Thành

43633

34

X. Tiến Thành

43634

35

X. Hậu Thành

43635

36

X. Phúc Thành

43636

37

X. Hùng Thành

43637

38

X. Lăng Thành

43638

39

X. Kim Thành

43639

40

X. Quang Thành

43640

41

X. Tây Thành

43641

42

X. Đồng Thành

43642

43

X. Thịnh Thành

43643

44

X. Minh Thành

43644

45

BCP. Yên Thành

43650

46

BC. KHL Yên Thành

43651

47

BC. Hợp Thành

43652

48

BC. Trung Thành

43653

49

BC. Vân Tụ

43654

50

BC. Công Thành

43655

51

BC. Bảo Nham

43656

52

BC. Đô Thành

43657

53

BC. Hậu Thành

43658

54

BC. Tây Thành

43659

Mã bưu điện huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn

43700

2

Huyện ủy

43701

3

Hội đồng nhân dân

43702

4

Ủy ban nhân dân

43703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43704

6

TT. Nghĩa Đàn

43706

7

X. Nghĩa Hội

43707

8

X. Nghĩa Thọ

43708

9

X. Nghĩa Phú

43709

10

X. Nghĩa Bình

43710

11

X. Nghĩa Trung

43711

12

X. Nghĩa Minh

43712

13

X. Nghĩa Lâm

43713

14

X. Nghĩa Lợi

43714

15

X. Nghĩa Lạc

43715

16

X. Nghĩa Sơn

43716

17

X. Nghĩa Yên

43717

18

X. Nghĩa Mai

43718

19

X. Nghĩa Hồng

43719

20

X. Nghĩa Thịnh

43720

21

X. Nghĩa Hưng

43721

22

X. Nghĩa Thắng

43722

23

X. Nghĩa Liên

43723

24

X. Nghĩa Tân

43724

25

X. Nghĩa Hiếu

43725

26

X. Nghĩa Đức

43726

27

X. Nghĩa An

43727

28

X. Nghĩa Khánh

43728

29

X. Nghĩa Long

43729

30

X. Nghĩa Lộc

43730

31

BCP. Nghĩa Đàn

43750

32

BC. KHL Nghĩa Đàn

43751

33

BC. 1/5

43752

34

BC. Nghĩa Minh

43753

35

BC. Nghĩa Lâm

43754

36

BC. Nghĩa Hiếu

43755

37

BC. Nghĩa An

43756

Mã bưu điện huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ

43800

2

Huyện ủy

43801

3

Hội đồng nhân dân

43802

4

Ủy ban nhân dân

43803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43804

6

TT. Tân Kỳ

43806

7

X. Kỳ Tân

43807

8

X. Nghĩa Dũng

43808

9

X. Tân Long

43809

10

X. Nghĩa Hoàn

43810

11

X. Tân Phú

43811

12

X. Nghĩa Thái

43812

13

X. Nghĩa Hợp

43813

14

X. Nghĩa Bình

43814

15

X. Nghĩa Đồng

43815

16

X. Tân Xuân

43816

17

X. Giai Xuân

43817

18

X. Tân Hợp

43818

19

X. Đồng Văn

43819

20

X. Nghĩa Phúc

43820

21

X. Tân An

43821

22

X. Hương Sơn

43822

23

X. Kỳ Sơn

43823

24

X. Tân Hương

43824

25

X. Nghĩa Hành

43825

26

X. Phú Sơn

43826

27

X. Tiên Kỳ

43827

28

BCP. Tân Kỳ

43850

29

BC. Tân Phú

43851

30

BC. Nghĩa Hợp

43852

31

BC. Tân An

43853

32

BC. Cầu Trôi

43854

33

BC. Đồng Thờ

43855

Mã bưu điện huyện Qùy Hợp tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp

43900

2

Huyện ủy

43901

3

Hội đồng nhân dân

43902

4

Ủy ban nhân dân

43903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

43904

6

TT. Quỳ Hợp

43906

7

X. Minh Hợp

43907

8

X. Nghĩa Xuân

43908

9

X. Thọ Hợp

43909

10

X. Châu Quang

43910

11

X. Châu Lộc

43911

12

X. Tam Hợp

43912

13

X. Đồng Hợp

43913

14

X. Yên Hợp

43914

15

X. Liên Hợp

43915

16

X. Châu Tiến

43916

17

X. Châu Hồng

43917

18

X. Châu Thành

43918

19

X. Châu Cường

43919

20

X. Châu Thái

43920

21

X. Châu Đình

43921

22

X. Châu Lý

43922

23

X. Nam Sơn

43923

24

X. Bắc Sơn

43924

25

X. Văn Lợi

43925

26

X. Hạ Sơn

43926

27

BCP. Quỳ Hợp

43950

28

BC. Quán Dinh

43951

29

BC. Đồng Nại

43952

30

BĐVHX Văn Lợi B

43953

Mã bưu chính huyện Qùy Châu tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu

44000

2

Huyện ủy

44001

3

Hội đồng nhân dân

44002

4

Ủy ban nhân dân

44003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

44004

6

TT. Quỳ Châu

44006

7

X. Châu Bình

44007

8

X. Châu Nga

44008

9

X. Châu Hạnh

44009

10

X. Châu Hội

44010

11

X. Châu Thuận

44011

12

X. Châu Bính

44012

13

X. Châu Tiến

44013

14

X. Châu Thắng

44014

15

X. Châu Phong

44015

16

X. Châu Hoàn

44016

17

X. Diên Lãm

44017

18

BCP. Quỳ Châu

44025

19

BC. Châu Bình

44026

20

BC. Đò Ham

44027

21

BC. Tạ Chum

44028

Mã bưu điện huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Quế Phong

44050

2

Huyện ủy

44051

3

Hội đồng nhân dân

44052

4

Ủy ban nhân dân

44053

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

44054

6

TT. Kim Sơn

44056

7

X. Mường Nọc

44057

8

X. Châu Kim

44058

9

X. Châu Thôn

44059

10

X. Nậm Nhoóng

44060

11

X. Cắm Muộn

44061

12

X. Quang Phong

44062

13

X. Quế Sơn

44063

14

X. Tiền Phong

44064

15

X. Đồng Văn

44065

16

X. Thông Thụ

44066

17

X. Hạnh Dịch

44067

18

X. Nậm Giải

44068

19

X. Tri Lễ

44069

20

BCP. Quế Phong

44075

21

BC. Phú Phương

44076

Mã bưu điện huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Đô Lương

44100

2

Huyện ủy

44101

3

Hội đồng nhân dân

44102

4

Ủy ban nhân dân

44103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

44104

6

TT. Đô Lương

44106

7

X. Yên Sơn

44107

8

X. Văn Sơn

44108

9

X. Thịnh Sơn

44109

10

X. Đà Sơn

44110

11

X. Trung Sơn

44111

12

X. Thuận Sơn

44112

13

X. Xuân Sơn

44113

14

X. Lạc Sơn

44114

15

X. Tân Sơn

44115

16

X. Thái Sơn

44116

17

X. Minh Sơn

44117

18

X. Quang Sơn

44118

19

X. Nhân Sơn

44119

20

X. Thượng Sơn

44120

21

X. Hiến Sơn

44121

22

X. Mỹ Sơn

44122

23

X. Trù Sơn

44123

24

X. Đại Sơn

44124

25

X. Hòa Sơn

44125

26

X. Lưu Sơn

44126

27

X. Đặng Sơn

44127

28

X. Nam Sơn

44128

29

X. Ngọc Sơn

44129

30

X. Bắc Sơn

44130

31

X. Tràng Sơn

44131

32

X. Đông Sơn

44132

33

X. Bài Sơn

44133

34

X. Bồi Sơn

44134

35

X. Lam Sơn

44135

36

X. Hồng Sơn

44136

37

X. Giang Sơn Đông

44137

38

X. Giang Sơn Tây

44138

39

BCP. Đô Lương

44150

40

BC. KHL Đô Lương

44151

41

BC. Thuận Sơn

44152

42

BC. Xuân Bài

44153

43

BC. Đà Sơn

44154

44

BC. Quang Sơn

44155

45

BC. Trù Sơn

44156

46

BC. Cầu Khuôn

44157

47

BC. Nam Sơn

44158

48

BC. Tràng Thành

44159

49

BC. Chợ Trung

44160

50

BC. Giang Sơn

44161

Mã bưu điện huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Anh Sơn

44200

2

Huyện ủy

44201

3

Hội đồng nhân dân

44202

4

Ủy ban nhân dân

44203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

44204

6

TT. Anh Sơn

44206

7

X. Long Sơn

44207

8

X. Khai Sơn

44208

9

X. Cao Sơn

44209

10

X. Lĩnh Sơn

44210

11

X. Lạng Sơn

44211

12

X. Tào Sơn

44212

13

X. Vĩnh Sơn

44213

14

X. Thạch Sơn

44214

15

X. Đức Sơn

44215

16

X. Hội Sơn

44216

17

X. Phúc Sơn

44217

18

X. Hoa Sơn

44218

19

X. Tường Sơn

44219

20

X. Cẩm Sơn

44220

21

X. Hùng Sơn

44221

22

X. Đỉnh Sơn

44222

23

X. Tam Sơn

44223

24

X. Bình Sơn

44224

25

X. Thành Sơn

44225

26

X. Thọ Sơn

44226

27

BCP. Anh Sơn

44250

28

BC. Lĩnh Sơn

44251

29

BC. Chợ Dưa

44252

30

BC. Cây Chanh

44253

Mã bưu điện huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An

1

BC. Trung tâm huyện Con Cuông

44300

2

Huyện ủy

44301

3

Hội đồng nhân dân

44302

4

Ủy ban nhân dân

44303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

44304

6

TT. Con Cuông

44306

7

X. Bồng Khê

44307

8

X. Chi Khê

44308

9

X. Yên Khê

44309

10

X. Châu Khê

44310

11

X. Lục Dạ

44311

12

X. Môn Sơn

44312

13

X. Thạch Ngàn

44313

14

X. Mậu Đức

44314

15

X. Đôn Phục

44315

16

X. Cam Lâm

44316

17

X. Lạng Khê

44317

18

X. Bình Chuẩn

44318

19

BCP. Con Cuông

44325

Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu điện Nghệ An

1. Cần cung cấp thông tin người gửi, người nhận đầy đủ, chính xác: Việc này tránh tình trạng thất lạc, mất hàng, vận chuyển nhanh chóng và dễ dàng hơn.

2. Cần xác định loại hàng hóa cần gửi: Trước khi gửi hàng tại bưu cục, bạn cần xác định xem mặt hàng đó có bị cấm, bị hạn chế bởi bưu cục không, sau đó phân loại : thư từ, hàng dễ vỡ, hàng có giá trị cao…

3. Cách liên hệ khi có vấn đề xảy ra: Khi có trục trặc, sự cố hay bất kì thắc mắc nào, các bạn có thể tra cứu, truy cập trên trang web : ems.com.vn

Lời kết

Trên đây là toàn bộ mã bưu điện tỉnh Nghệ An và các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cực. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào về mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên cả nước, hay muốn tìm kiếm thêm thông tin về tuyển dụng, việc làm, hãy truy cập website Vieclamluongcao.net. Chúng tôi hy vọng có thể giúp ích trong cuộc sống,công việc, đồng hành cùng các bạn!

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất