Việc bán hàng online ngày càng phổ biến dẫn đến việc vận chuyển, gửi và nhận bưu phẩm cũng phát triển theo. Để gửi hàng đến đúng tay người nhận, tránh bị thất lạc thì ta cần có gì? Cần lưu ý điều gì? Mời các bạn theo dõi bài viết về mã bưu điện Phú Yên dưới đây của Vieclamluongcao.net!
Mã bưu chính – Mã bưu điện là gì?
- Mã bưu chính – mã bưu điện ( Zip Code) là hệ thống mã được quy định bởi hiệp hội bưu chính toàn cầu, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận hàng tại mọi nơi trên Việt Nam cũng như thế giới.
Cấu trúc mã bưu điện Phú Yên
Danh sách mã bưu điện Phú Yên
Mã bưu điện Phú Yên là 56000
>> Xem thêm: Mã bưu chính Kiên Giang – Zip/ Postal Code mới nhất
Mã bưu điện TP Tuy Hòa
1 |
BC. Trung tâm thành phố Tuy Hòa |
56100 |
2 |
Thành ủy |
56101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56104 |
6 |
P. 1 |
56106 |
7 |
X. Bình Ngọc |
56107 |
8 |
P. Phú Lâm |
56108 |
9 |
P. Phú Thạnh |
56109 |
10 |
P. Phú Đông |
56110 |
11 |
P. 6 |
56111 |
12 |
P. 4 |
56112 |
13 |
P. 3 |
56113 |
14 |
P. 2 |
56114 |
15 |
P. 5 |
56115 |
16 |
P. 8 |
56116 |
17 |
P. 9 |
56117 |
18 |
P. 7 |
56118 |
19 |
X. Bình Kiến |
56119 |
20 |
X. An Phú |
56120 |
21 |
X. Hòa Kiến |
56121 |
22 |
BCP. Tuy Hòa |
56150 |
23 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị |
56151 |
24 |
BC. Nguyên Huệ |
56152 |
25 |
BC. Phú Lâm |
56153 |
26 |
BC. Hệ 1 Phú Yên |
56199 |
Mã bưu chính huyện Tuy An tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuy An |
56200 |
2 |
Huyện ủy |
56201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56204 |
6 |
TT. Chí Thạnh |
56206 |
7 |
X. An Cư |
56207 |
8 |
X. An Thạch |
56208 |
9 |
X. An Ninh Tây |
56209 |
10 |
X. An Dân |
56210 |
11 |
X. An Định |
56211 |
12 |
X. An Nghiệp |
56212 |
13 |
X. An Xuân |
56213 |
14 |
X. An Lĩnh |
56214 |
15 |
X. An Thọ |
56215 |
16 |
X. An Chấn |
56216 |
17 |
X. An Mỹ |
56217 |
18 |
X. An Hiệp |
56218 |
19 |
X. An Hòa |
56219 |
20 |
X. An Hải |
56220 |
21 |
X. An Ninh Đông |
56221 |
22 |
BCP. Tuy An |
56250 |
23 |
BC. Hòa Đa |
56251 |
Mã bưu điện TX Sông Cầu tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm thị xã Sông Cầu |
56300 |
2 |
Thị ủy |
56301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56304 |
6 |
P. Xuân Phú |
56306 |
7 |
P. Xuân Thành |
56307 |
8 |
P. Xuân Đài |
56308 |
9 |
X. Xuân Thọ 2 |
56309 |
10 |
X. Xuân Thọ 1 |
56310 |
11 |
X. Xuân Lâm |
56311 |
12 |
P. Xuân Yên |
56312 |
13 |
X. Xuân Phương |
56313 |
14 |
X. Xuân Thịnh |
56314 |
15 |
X. Xuân Cảnh |
56315 |
16 |
X. Xuân Hòa |
56316 |
17 |
X. Xuân Bình |
56317 |
18 |
X. Xuân Lộc |
56318 |
19 |
X. Xuân Hải |
56319 |
20 |
BCP. Sông Cầu |
56350 |
21 |
BC. Bình Thạnh |
56351 |
Mã bưu điện huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Đồng Xuân |
56400 |
2 |
Huyện ủy |
56401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56404 |
6 |
TT. La Hai |
56406 |
7 |
X. Xuân Sơn Bắc |
56407 |
8 |
X. Xuân Sơn Nam |
56408 |
9 |
X. Xuân Quang 3 |
56409 |
10 |
X. Xuân Phước |
56410 |
11 |
X. Xuân Quang 1 |
56411 |
12 |
X. Xuân Quang 2 |
56412 |
13 |
X. Xuân Long |
56413 |
14 |
X. Đa Lộc |
56414 |
15 |
X. Xuân Lãnh |
56415 |
16 |
X. Phú Mỡ |
56416 |
17 |
BCP. Đồng Xuân |
56450 |
Mã bưu điện huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Hòa |
56500 |
2 |
Huyện ủy |
56501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56504 |
6 |
TT. Củng Sơn |
56506 |
7 |
X. Suối Bạc |
56507 |
8 |
X. Sơn Hà |
56508 |
9 |
X. Sơn Nguyên |
56509 |
10 |
X. Sơn Xuân |
56510 |
11 |
X. Sơn Long |
56511 |
12 |
X. Sơn Định |
56512 |
13 |
X. Sơn Hội |
56513 |
14 |
X. Phước Tân |
56514 |
15 |
X. Cà Lúi |
56515 |
16 |
X. Sơn Phước |
56516 |
17 |
X. Eachà Rang |
56517 |
18 |
X. Suối Trai |
56518 |
19 |
X. Krông Pa |
56519 |
20 |
BCP. Sơn Hoà |
56550 |
21 |
BC. Ngân Điền |
56551 |
Mã bưu điện huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Sông Hinh |
56600 |
2 |
Huyện ủy |
56601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56604 |
6 |
TT. Hai Riêng |
56606 |
7 |
X. EaBia |
56607 |
8 |
X. Đức Bình Tây |
56608 |
9 |
X. Sơn Giang |
56609 |
10 |
X. Đức Bình Đông |
56610 |
11 |
X. Sông Hinh |
56611 |
12 |
X. EaTrol |
56612 |
13 |
X. EaBar |
56613 |
14 |
X. Ealy |
56614 |
15 |
X. Ea Bá |
56615 |
16 |
X. Ea Lâm |
56616 |
17 |
BCP. Sông Hinh |
56650 |
18 |
BĐVHX Chí Thán |
56651 |
Mã bưu điện huyện Tây Hòa tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Tây Hòa |
56700 |
2 |
Huyện ủy |
56701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56704 |
6 |
TT. Phú Thứ |
56706 |
7 |
X. Hòa Bình 1 |
56707 |
8 |
X. Hòa Tân Tây |
56708 |
9 |
X. Hòa Đồng |
56709 |
10 |
X. Hòa Thịnh |
56710 |
11 |
X. Hòa Mỹ Đông |
56711 |
12 |
X. Hòa Mỹ Tây |
56712 |
13 |
X. Hòa Phong |
56713 |
14 |
X. Hòa Phú |
56714 |
15 |
X. Sơn Thành Đông |
56715 |
16 |
X. Sơn Thành Tây |
56716 |
17 |
BCP. Tây Hòa |
56750 |
18 |
BC. Sơn Thành |
56751 |
19 |
BĐVHX Đồng Bò |
56752 |
Mã bưu điện huyện Đông Hòa tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hòa |
56800 |
2 |
Huyện ủy |
56801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56804 |
6 |
TT. Hoà Vinh |
56806 |
7 |
X. Hòa Hiệp Bắc |
56807 |
8 |
TT. Hoà Hiệp Trung |
56808 |
9 |
X. Hòa Hiệp Nam |
56809 |
10 |
X. Hòa Tâm |
56810 |
11 |
X. Hòa Xuân Nam |
56811 |
12 |
X. Hòa Xuân Tây |
56812 |
13 |
X. Hòa Xuân Đông |
56813 |
14 |
X. Hòa Tân Đông |
56814 |
15 |
X. Hòa Thành |
56815 |
16 |
BCP. Đông Hòa |
56850 |
17 |
BC. Phú Hiệp |
56851 |
Mã bưu điện huyện Phú Hòa tỉnh Phú Yên
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Hòa |
56900 |
2 |
Huyện ủy |
56901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
56902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
56903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
56904 |
6 |
TT. Phú Hoà |
56906 |
7 |
X. Hòa Định Đông |
56907 |
8 |
X. Hòa Thắng |
56908 |
9 |
X. Hòa An |
56909 |
10 |
X. Hòa Trị |
56910 |
11 |
X. Hòa Quang Nam |
56911 |
12 |
X. Hòa Quang Bắc |
56912 |
13 |
X. Hòa Hội |
56913 |
14 |
X. Hòa Định Tây |
56914 |
15 |
BCP. Phú Hòa |
56950 |
16 |
BC. Hòa Thắng |
56951 |
Một số lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Phú Yên
- Sự khác nhau giữa chuyển phát thường và chuyển phát nhanh:Dịch vụ chuyển phát nhanh khác với các gói dịch vụ gửi thông thường là thời gian gửi hàng ngắn và được xác định trước. Trong khi dịch vụ chuyển phát thường có thời gian gửi hàng lâu hơn, nhưng có chi phí rẻ hơn.
- Đóng gói hàng cẩn thận: Những hàng hóa có tính chất dễ vỡ thì nên bọc trong hộp xốp, chèn bông hay quấn vải xung quanh.
- Lưu ý kĩ từng loại hàng hóa bị cấm gửi, cấm vận chuyển đường hàng không, gửi có điều kiện…: Thuốc phiện, thuốc kích thích, vũ khí, hàng dễ cháy nổ, tiền Việt Nam…..
- Cách tra cứu mã vận đơn và tình trạng đơn hàng: Bạn có thể tra cứu mọi thông tin cần thiết tại website ems.com.vn
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã bưu điện của tỉnh Phú Yên, giúp các bạn tra cứu dễ dàng và nhanh chóng khi cần gửi thư, bưu phẩm. Để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác về việc làm, kỹ năng xin việc cũng như kiếm tiền online,… các bạn có thể truy cập website Vieclamluongcao.net. Tam biệt và hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết tiếp theo!