Lạng Sơn là tỉnh biên giới giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc, là nơi đầu mối vận chuyện hàng hóa đi các tỉnh. Để vận chuyển bưu phẩm, ta cần phải có mã bưu chính. Mã bưu chính hay mã zip của Lạng Sơn là 25000. Bài viết Mã bưu chính Lạng Sơn – Zip/ Postal Code mới nhất 2022 do Vieclamluongcao.net biên soạn, với mục đích giúp việc gửi và nhận hàng của bạn trở nên dễ dàng hơn!
Mã bưu chính – Zip/ Postal Code là gì?
- Mã bưu chính hay còn gọi là mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã chuẩn do hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, nó giúp xác định chính xác mã vùng, địa chỉ xã, phường, thị trấn nơi mình cần gửi hàng đến.
Cấu trúc mã zip Lạng Sơn
Danh sách mã zip Lạng Sơn
Mã zip Lạng Sơn là 25000
Mã zip thành phố Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn |
25100 |
2 |
Thành ủy |
25101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25104 |
6 |
P. Vĩnh Trại |
25106 |
7 |
P. Đông Kinh |
25107 |
8 |
P. Hoàng Văn Thụ |
25108 |
9 |
X. Hoàng Đồng |
25109 |
10 |
P. Tam Thanh |
25110 |
11 |
P. Chi Lăng |
25111 |
12 |
X. Quảng Lạc |
25112 |
13 |
X. Mai Pha |
25113 |
14 |
BCP. Lạng Sơn |
25130 |
15 |
BC. Kỳ Lừa |
25131 |
16 |
BC. Cửa Đông |
25132 |
17 |
BC. Hệ 1 Lạng Sơn |
25149 |
Mã zip huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Cao Lộc |
25150 |
2 |
Huyện ủy |
25151 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25152 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25153 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25154 |
6 |
TT. Cao Lộc |
25156 |
7 |
X. Hợp Thành |
25157 |
8 |
X. Hòa Cư |
25158 |
9 |
X. Hải Yến |
25159 |
10 |
X. Cao Lâu |
25160 |
11 |
X. Lộc Yên |
25161 |
12 |
X. Thanh Loà |
25162 |
13 |
X. Bảo Lâm |
25163 |
14 |
TT. Đồng Đăng |
25164 |
15 |
X. Thạch Đạn |
25165 |
16 |
X. Thụy Hùng |
25166 |
17 |
X. Phú Xá |
25167 |
18 |
X. Hồng Phong |
25168 |
19 |
X. Bình Trung |
25169 |
20 |
X. Song Giáp |
25170 |
21 |
X. Xuân Long |
25171 |
22 |
X. Tân Thành |
25172 |
23 |
X. Yên Trạch |
25173 |
24 |
X. Tân Liên |
25174 |
25 |
X. Gia Cát |
25175 |
26 |
X. Công Sơn |
25176 |
27 |
X. Mẫu Sơn |
25177 |
28 |
X. Xuất Lễ |
25178 |
29 |
BCP. Cao Lộc |
25185 |
30 |
BC. KCN Hợp Thành |
25186 |
31 |
BC. Cổng Trắng |
25187 |
32 |
BC. Hữu Nghị |
25188 |
33 |
BC. Gia Cát |
25189 |
Mã zip huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Lãng |
25200 |
2 |
Huyện ủy |
25201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25204 |
6 |
TT. Na Sầm |
25206 |
7 |
X. An Hùng |
25207 |
8 |
X. Thanh Long |
25208 |
9 |
X. Thụy Hùng |
25209 |
10 |
X. Trùng Khánh |
25210 |
11 |
X. Tân Việt |
25211 |
12 |
X. Trùng Quán |
25212 |
13 |
X. Bắc La |
25213 |
14 |
X. Hội Hoan |
25214 |
15 |
X. Nam La |
25215 |
16 |
X. Gia Miễn |
25216 |
17 |
X. Tân Tác |
25217 |
18 |
X. Tân Lang |
25218 |
19 |
X. Thành Hòa |
25219 |
20 |
X. Hoàng Việt |
25220 |
21 |
X. Hồng Thái |
25221 |
22 |
X. Nhạc Kỳ |
25222 |
23 |
X. Hoàng Văn Thụ |
25223 |
24 |
X. Tân Mỹ |
25224 |
25 |
X. Tân Thanh |
25225 |
26 |
BCP. Văn Lãng |
25250 |
27 |
BC. Tân Thanh |
25251 |
Mã zip huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Tràng Định |
25300 |
2 |
Huyện ủy |
25301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25304 |
6 |
TT. Thất Khê |
25306 |
7 |
X. Đại Đồng |
25307 |
8 |
X. Đội Cấn |
25308 |
9 |
X. Quốc Khánh |
25309 |
10 |
X. Tri Phương |
25310 |
11 |
X. Chí Minh |
25311 |
12 |
X. Vĩnh Tiến |
25312 |
13 |
X. Khánh Long |
25313 |
14 |
X. Đoàn Kết |
25314 |
15 |
X. Cao Minh |
25315 |
16 |
X. Tân Yên |
25316 |
17 |
X. Tân Tiến |
25317 |
18 |
X. Kim Đồng |
25318 |
19 |
X. Chi Lăng |
25319 |
20 |
X. Đề Thám |
25320 |
21 |
X. Bắc Ái |
25321 |
22 |
X. Hùng Sơn |
25322 |
23 |
X. Kháng Chiến |
25323 |
24 |
X. Hùng Việt |
25324 |
25 |
X. Quốc Việt |
25325 |
26 |
X. Đào Viên |
25326 |
27 |
X. Trung Thành |
25327 |
28 |
X. Tân Minh |
25328 |
29 |
BCP. Tràng Định |
25350 |
30 |
BC. Quốc Khánh |
25351 |
31 |
BC. Bình Độ |
25352 |
Mã zip huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Gia |
25400 |
2 |
Huyện ủy |
25401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25404 |
6 |
TT. Bình Gia |
25406 |
7 |
X. Tô Hiệu |
25407 |
8 |
X. Minh Khai |
25408 |
9 |
X. Hồng Phong |
25409 |
10 |
X. Hoa Thám |
25410 |
11 |
X. Hưng Đạo |
25411 |
12 |
X. Vĩnh Yên |
25412 |
13 |
X. Quý Hòa |
25413 |
14 |
X. Yên Lỗ |
25414 |
15 |
X. Quang Trung |
25415 |
16 |
X. Thiện Thuật |
25416 |
17 |
X. Thiện Hòa |
25417 |
18 |
X. Thiện Long |
25418 |
19 |
X. Tân Hòa |
25419 |
20 |
X. Hòa Bình |
25420 |
21 |
X. Mông Ân |
25421 |
22 |
X. Hoàng Văn Thụ |
25422 |
23 |
X. Tân Văn |
25423 |
24 |
X. Hồng Thái |
25424 |
25 |
X. Bình La |
25425 |
26 |
BCP. Bình Gia |
25430 |
27 |
BC. Bình Gia Phố |
25431 |
28 |
BC. Văn Mịch |
25432 |
29 |
BC. Pác Khuông |
25433 |
Mã zip huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn |
25450 |
2 |
Huyện ủy |
25451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25454 |
6 |
TT. Bắc Sơn |
25456 |
7 |
X. Quỳnh Sơn |
25457 |
8 |
X. Long Đống |
25458 |
9 |
X. Vạn Thủy |
25459 |
10 |
X. Đồng Ý |
25460 |
11 |
X. Tân Lập |
25461 |
12 |
X. Vũ Sơn |
25462 |
13 |
X. Tân Tri |
25463 |
14 |
X. Chiến Thắng |
25464 |
15 |
X. Vũ Lễ |
25465 |
16 |
X. Tân Thành |
25466 |
17 |
X. Nhất Tiến |
25467 |
18 |
X. Nhất Hòa |
25468 |
19 |
X. Tân Hương |
25469 |
20 |
X. Vũ Lăng |
25470 |
21 |
X. Chiêu Vũ |
25471 |
22 |
X. Hữu Vĩnh |
25472 |
23 |
X. Bắc Sơn |
25473 |
24 |
X. Hưng Vũ |
25474 |
25 |
X. Trấn Yên |
25475 |
26 |
BCP. Bắc Sơn |
25485 |
27 |
BC. Ngả Hai |
25486 |
28 |
BC. Mỏ Nhài |
25487 |
Mã zip huyện Văn Quan tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Quan |
25500 |
2 |
Huyện ủy |
25501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25504 |
6 |
TT. Văn Quan |
25506 |
7 |
X. Vĩnh Lại |
25507 |
8 |
X. Song Giang |
25508 |
9 |
X. Trấn Ninh |
25509 |
10 |
X. Phú Mỹ |
25510 |
11 |
X. Việt Yên |
25511 |
12 |
X. Vân Mộng |
25512 |
13 |
X. Hòa Bình |
25513 |
14 |
X. Tú Xuyên |
25514 |
15 |
X. Lương Năng |
25515 |
16 |
X. Tri Lễ |
25516 |
16 |
X. Hữu Lễ |
25517 |
18 |
X. Yên Phúc |
25518 |
19 |
X. Bình Phúc |
25519 |
20 |
X. Xuân Mai |
25520 |
21 |
X. Tràng Sơn |
25521 |
22 |
X. Tràng Phái |
25522 |
23 |
X. Tân Đoàn |
25523 |
24 |
X. Tràng Các |
25524 |
25 |
X. Đồng Giáp |
25525 |
26 |
X. Khánh Khê |
25526 |
27 |
X. Chu Túc |
25527 |
28 |
X. Đại An |
25528 |
29 |
X. Văn An |
25529 |
30 |
BCP. Văn Quan |
25550 |
31 |
BC. Chợ Bãi |
25551 |
32 |
BC. Văn An |
25552 |
Mã zip huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng |
25600 |
2 |
Huyện ủy |
25601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25604 |
6 |
TT. Hữu Lũng |
25606 |
7 |
X. Đồng Tân |
25607 |
8 |
X. Cai Kinh |
25608 |
9 |
X. Yên Sơn |
25609 |
10 |
X. Hữu Liên |
25610 |
11 |
X. Yên Thịnh |
25611 |
12 |
X. Hòa Bình |
25612 |
13 |
X. Yên Bình |
25613 |
14 |
X. Quyết Thắng |
25614 |
15 |
X. Thiện Kỵ |
25615 |
16 |
X. Tân Lập |
25616 |
17 |
X. Thanh Sơn |
25617 |
18 |
X. Đồng Tiến |
25618 |
19 |
X. Vân Nham |
25619 |
20 |
X. Đô Lương |
25620 |
21 |
X. Minh Tiến |
25621 |
22 |
X. Yên Vượng |
25622 |
23 |
X. Nhật Tiến |
25623 |
24 |
X. Minh Sơn |
25624 |
25 |
X. Sơn Hà |
25625 |
26 |
X. Minh Hòa |
25626 |
27 |
X. Hồ Sơn |
25627 |
28 |
X. Hòa Thắng |
25628 |
29 |
X. Tân Thành |
25629 |
30 |
X. Hòa Sơn |
25630 |
31 |
X. Hòa Lạc |
25631 |
32 |
BCP. Hữu Lũng |
25650 |
33 |
BC. Vân Nham |
25651 |
34 |
BC. Bến Lường |
25652 |
Mã zip huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Chi Lăng |
25700 |
2 |
Huyện ủy |
25701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25704 |
6 |
TT. Đồng Mỏ |
25706 |
7 |
X. Mai Sao |
25707 |
8 |
X. Thượng Cường |
25708 |
9 |
X. Gia Lộc |
25709 |
10 |
X. Bằng Hữu |
25710 |
11 |
X. Bằng Mạc |
25711 |
12 |
X. Vạn Linh |
25712 |
13 |
X. Y Tịch |
25713 |
14 |
TT. Chi Lăng |
25714 |
15 |
X. Chi Lăng |
25715 |
16 |
X. Hòa Bình |
25716 |
17 |
X. Quang Lang |
25717 |
18 |
X. Quan Sơn |
25718 |
19 |
X. Nhân Lý |
25719 |
20 |
X. Lâm Sơn |
25720 |
21 |
X. Hữu Kiên |
25721 |
22 |
X. Liên Sơn |
25722 |
23 |
X. Bắc Thủy |
25723 |
24 |
X. Vân Thủy |
25724 |
25 |
X. Chiến Thắng |
25725 |
26 |
X. Vân An |
25726 |
27 |
BCP. Chi Lăng |
25750 |
28 |
BC. Đồng Bành |
25751 |
29 |
BC. Sông Hóa |
25752 |
Mã zip huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Lộc Bình |
25800 |
2 |
Huyện ủy |
25801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25804 |
6 |
TT. Lộc Bình |
25806 |
7 |
X. Hữu Khánh |
25807 |
8 |
X. Yên Khoái |
25808 |
9 |
X. Mẫu Sơn |
25809 |
10 |
X. Xuân Lễ |
25810 |
11 |
X. Bằng Khánh |
25811 |
12 |
X. Xuân Mãn |
25812 |
13 |
X. Đồng Bục |
25813 |
14 |
X. Lục Thôn |
25814 |
15 |
X. Như Khuê |
25815 |
16 |
X. Vân Mộng |
25816 |
17 |
X. Xuân Tình |
25817 |
18 |
X. Hiệp Hạ |
25818 |
19 |
X. Minh Phát |
25819 |
20 |
X. Hữu Lân |
25820 |
21 |
X. Xuân Dương |
25821 |
22 |
X. Ái Quốc |
25822 |
23 |
X. Nam Quan |
25823 |
24 |
X. Đông Quan |
25824 |
25 |
X. Nhượng Bạn |
25825 |
26 |
X. Quan Bản |
25826 |
27 |
TT. Na Dương |
25827 |
28 |
X. Lợi Bác |
25828 |
29 |
X. Sàn Viên |
25829 |
30 |
X. Tú Đoạn |
25830 |
31 |
X. Khuất Xá |
25831 |
32 |
X. Tĩnh Bắc |
25832 |
33 |
X. Tam Gia |
25833 |
34 |
X. Tú Mịch |
25834 |
35 |
BCP. Lộc Bình |
25850 |
36 |
BC. Na Dương |
25851 |
Mã zip huyện Đình Lộc tỉnh Lạng Sơn
1 |
BC. Trung tâm huyện Đình Lập |
25900 |
2 |
Huyện ủy |
25901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
25902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
25903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
25904 |
6 |
TT. Đình Lập |
25906 |
7 |
X. Kiên Mộc |
25907 |
8 |
X. Bắc Xa |
25908 |
9 |
X. Bính Xá |
25909 |
10 |
X. Đình Lập |
25910 |
11 |
X. Thái Bình |
25911 |
12 |
TT. Nông Trường Thái Bình |
25912 |
13 |
X. Cường Lợi |
25913 |
14 |
X. Lâm Ca |
25914 |
15 |
X. Đồng Thắng |
25915 |
16 |
X. Bắc Lãng |
25916 |
17 |
X. Châu Sơn |
25917 |
18 |
BCP. Đình Lập |
25950 |
19 |
BC. Lâm Thái |
25951 |
Các lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Lạng Sơn
1. Khối lượng hàng lớn nhất mà tôi có thể gửi là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện cho phép: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời: có thể cho phép bưu kiện đến 50kg.
2. Những địa điểm nào trong Việt Nam mà tôi có thể gửi hàng?
Hiện nay, dịch vụ chuyển phát của bưu điện đã thực hiện việc phát bưu gửi tới các khu vực trung tâm của 63/63 tỉnh, thành phố trên phạm vi toàn quốc.
3. Làm cách nào để tôi có thê kiểm tra tình trạng đơn hàng của mình:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
4. Tôi nên làm gì nếu bị mất hàng tại bưu cục?
Trong trường hợp này, bạn nên khiếu nại ngay với bưu cục hoặc hệ thống. Thời gian khiếu nại khi bị mất hàng là trong 6 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình bưu gửi, hoặc từ ngày gửi nếu đơn chưa hoàn thành.
Lời kết
Bài viết về mã bưu chính tỉnh Lạng Sơn kết thúc tại đây! Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin khác về việc làm online, công nghệ, kinh doanh online, marketting và tài chính ngân hàng… cùng rất nhiều lĩnh vực khác, hãy truy cập web Vieclamluongcao.net. Vieclamluongcao.net là website tuyển dụng tìm việc nhanh chóng trong 24h, hy vọng sẽ giúp bạn tìm được thông tin hữu ích và việc làm ưng ý!
>>Xem thêm: Mã bưu chính An Giang mới nhất