Mã zip Ninh Bình – Mã bưu chính mới nhất 2022

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on pinterest
mã bưu chính ninh bình

Hệ thống bưu điện, đơn vị vận chuyển ngày càng phát triển và có thể chuyển hàng đến mọi miền đất nước. Để vận chuyển hàng nhanh chóng, chính xác đến tay người nhận, ta cần có mã zip, hay còn gọi là mã bưu chính. Mã zip tỉnh Ninh Bình đã được tổng hợp trong bài viết dưới đây của Vieclamluongcao.net. Mời quý vị độc giả theo dõi!

Mã bưu chính- mã zip Ninh Bình là gì?

  • Mã bưu chính hay còn gọi là mã bưu điện, Zip Code, Postal Code là hệ thống mã chuẩn do hiệp hội bưu chính toàn cầu quy định, nó giúp xác định chính xác mã vùng, địa chỉ xã, phường, thị trấn nơi mình cần gửi hàng đến.

Cấu trúc mã bưu chính Ninh Bình

mã bưu chính ninh bình

Danh sách mã zip Ninh Bình

Mã zip Ninh Bình là 08000

>> Xem thêm: Mã bưu điện Nam Định – Zip/ Postal Code mới nhất

Mã zip thành phố Ninh Bình

1

BC. Trung tâm thành phố Ninh Bình

08100

2

Thành ủy

08101

3

Hội đồng nhân dân

08102

4

Ủy ban nhân dân

08103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08104

6

P. Thanh Bình

08106

7

P. Vân Giang

08107

8

P. Nam Bình

08108

9

P. Ninh Phong

08109

10

P. Ninh Sơn

08110

11

X. Ninh Phúc

08111

12

P. Bích Đào

08112

13

P. Đông Thành

08113

14

P. Ninh Khánh

08114

15

X. Ninh Nhất

08115

16

P. Tân Thành

08116

17

P. Phúc Thành

08117

18

P. Nam Thành

08118

19

X. Ninh Tiến

08119

20

BCP. Ninh Bình

08050

21

BC. KHL Ninh Bình

08051

22

BC. Tân Thành

08052

23

BC. Phuc Khánh

08053

24

BC. Hệ 1 Ninh Bình

08099

Mã zip huyện Hoa Lư tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Hoa Lư

08200

2

Huyện ủy

08201

3

Hội đồng nhân dân

08202

4

Ủy ban nhân dân

08203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08204

6

TT. Thiên Tôn

08206

7

X. Ninh Khang

08207

8

X. Ninh Giang

08208

9

X. Ninh Mỹ

08209

10

X. Ninh Hòa

08210

11

X. Trường Yên

08211

12

X. Ninh Xuân

08212

13

X. Ninh Hải

08213

14

X. Ninh Thắng

08214

15

X. Ninh Vân

08215

16

X. Ninh An

08216

17

BCP. Hoa Lư

08250

18

BC. Trường Yên

08251

19

BC. Bích Động

08252

20

BC. Cầu Yên

08253

Mã zip huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Gia Viễn

08300

2

Huyện ủy

08301

3

Hội đồng nhân dân

08302

4

Ủy ban nhân dân

08303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08304

6

TT. Me

08306

7

X. Gia Xuân

08307

8

X. Gia Trấn

08308

9

X. Gia Thanh

08309

10

X. Gia Vân

08310

11

X. Gia Hòa

08311

12

X. Gia Hưng

08312

13

X. Liên Sơn

08313

14

X. Gia Phú

08314

15

X. Gia Thịnh

08315

16

X. Gia Vượng

08316

17

X. Gia Phương

08317

18

X. Gia Lập

08318

19

X. Gia Tân

08319

20

X. Gia Thắng

08320

21

X. Gia Trung

08321

22

X. Gia Tiến

08322

23

X. Gia Lạc

08323

24

X. Gia Minh

08324

25

X. Gia Phong

08325

26

X. Gia Sinh

08326

27

BCP. Gia Viễn

08350

28

BC. Gián Khẩu

08351

Mã zip huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Nho Quan

08400

2

Huyện ủy

08401

3

Hội đồng nhân dân

08402

4

Ủy ban nhân dân

08403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08404

6

TT. Nho Quan

08406

7

X. Lạng Phong

08407

8

X. Lạc Vân

08408

9

X. Đức Long

08409

10

X. Gia Tường

08410

11

X. Gia Thủy

08411

12

X. Gia Lâm

08412

13

X. Gia Sơn

08413

14

X. Xích Thổ

08414

15

X. Thạch Bình

08415

16

X. Phu Sơn

08416

17

X. Đồng Phong

08417

18

X. Yên Quang

08418

19

X. Văn Phong

08419

20

X. Thượng Hòa

08420

21

X. Thanh Lạc

08421

22

X. Sơn Thành

08422

23

X. Sơn Lai

08423

24

X. Sơn Hà

08424

25

X. Quỳnh Lưu

08425

26

X. Phu Lộc

08426

27

X. Văn Phu

08427

28

X. Văn Phương

08428

29

X. Cuc Phương

08429

30

X. Kỳ Phu

08430

31

X. Phú Long

08431

32

X. Quảng Lạc

08432

33

BCP. Nho Quan

08450

34

BC. Y Na

08451

35

BC. Quỳnh Sơn

08452

36

BC. Rịa

08453

37

BĐVHX Trung tâm vung cao

08454

Mã zip thành phố Tam Điệp tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm thành phố Tam Điệp

08500

2

Thành ủy

08501

3

Hội đồng nhân dân

08502

4

Ủy ban nhân dân

08503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08504

6

P. Bắc Sơn

08506

7

P. Trung Sơn

08507

8

P. Yên Bình

08508

9

P. Tân Bình

08509

10

X. Yên Sơn

08510

11

X. Quang Sơn

08511

12

P. Tây Sơn

08512

13

P. Nam Sơn

08513

14

X. Đông Sơn

08514

15

BCP. Tam Điệp

08550

16

BĐVHX Gềnh

08551

17

BĐVHX Quang Sơn 2

08552

18

BĐVHX Nông Trường Chè

08553

Mã zip huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Yên Mô

08600

2

Huyện ủy

08601

3

Hội đồng nhân dân

08602

4

Ủy ban nhân dân

08603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08604

6

TT. Yên Thịnh

08606

7

X. Yên Phong

08607

8

X. Khánh Thịnh

08608

9

X. Khánh Dương

08609

10

X. Khánh Thượng

08610

11

X. Mai Sơn

08611

12

X. Yên Thắng

08612

13

X. Yên Hòa

08613

14

X. Yên Hưng

08614

15

X. Yên Từ

08615

16

X. Yên Nhân

08616

17

X. Yên Mỹ

08617

18

X. Yên Thành

08618

19

X. Yên Mạc

08619

20

X. Yên Đồng

08620

21

X. Yên Thái

08621

22

X. Yên Lâm

08622

23

BCP. Yên Mô

08650

24

BC. Yên Phong

08651

25

BC. Thanh Sơn

08652

26

BC. Chợ But

08653

Mã zip huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Kim Sơn

08700

2

Huyện ủy

08701

3

Hội đồng nhân dân

08702

4

Ủy ban nhân dân

08703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08704

6

TT. Phát Diệm

08706

7

X. Hung Tiến

08707

8

X. Quang Thiện

08708

9

X. Như Hòa

08709

10

X. Ân Hòa

08710

11

X. Kim Định

08711

12

X. Hồi Ninh

08712

13

X. Chất Bình

08713

14

X. Chính Tâm

08714

15

X. Xuân Thiện

08715

16

X. Yên Mật

08716

17

X. Đồng Hướng

08717

18

X. Kim Chính

08718

19

X. Thượng Kiệm

08719

20

X. Lưu Phương

08720

21

X. Tân Thành

08721

22

X. Yên Lộc

08722

23

X. Lai Thành

08723

24

X. Định Hóa

08724

25

X. Văn Hải

08725

26

X. Kim Tân

08726

27

X. Kim Mỹ

08727

28

X. Cồn Thoi

08728

29

X. Kim Hải

08729

30

X. Kim Trung

08730

31

X. Kim Đông

08731

32

TT. Bình Minh

08732

33

BCP. Kim Sơn

08750

34

BC. Quy Hậu

08751

35

BC. Yên Hòa

08752

36

BC. Bình Minh

08753

37

BĐVHX Lai Thành 2

08754

Mã zip huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình

1

BC. Trung tâm huyện Yên Khánh

08800

2

Huyện ủy

08801

3

Hội đồng nhân dân

08802

4

Ủy ban nhân dân

08803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

08804

6

TT. Yên Ninh

08806

7

X. Khánh Lợi

08807

8

X. Khánh Thiện

08808

9

X. Khánh Tiên

08809

10

X. Khánh Hải

08810

11

X. Khánh Cư

08811

12

X. Khánh An

08812

13

X. Khánh Phú

08813

14

X. Khánh Hòa

08814

15

X. Khánh Vân

08815

16

X. Khánh Mậu

08816

17

X. Khánh Cường

08817

18

X. Khánh Trung

08818

19

X. Khánh Hội

08819

20

X. Khánh Hồng

08820

21

X. Khánh Nhạc

08821

22

X. Khánh Thủy

08822

23

X. Khánh Công

08823

24

X. Khánh Thành

08824

25

BCP. Yên Khánh

08850

26

BC. Chợ Xanh

08851

27

BC. Khánh Phu

08852

28

BC. Chợ Cát

08853

29

BC. Khánh Nhạc

08854

Lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Ninh Bình

  • Chú ý và đọc kĩ hướng dẫn với từng loại hàng hóa bị cấm gửi, cấm vận chuyển đường hàng không, gửi có điều kiện.

+ Vũ khí, đạn dược, chất nổ, trang thiết bị quân sự.

+ Thuốc phiện, ma túy, chất kích thích, chất gây nghiện…

+ Các ấn phẩm, văn hóa phẩm đồi trụy, phản động…

+ Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận theo quy định của từng nước.

+ Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền; các loại thẻ có chứa tiền.

+ Thư trong bưu kiện (thư gửi kèm trong hàng hoá), hoặc nhiều thư gộp lại thành một thư.

  • Cách tra cứu mã vận đơn và tình trạng đơn hàng: Bạn có thể tra cứu mọi thông tin cần thiết tại website ems.com.vn

Lời kết

Hy vọng với đầy đủ mã zip tỉnh Ninh Bình và các lưu ý khi gửi hàng, việc vận chuyển hàng của bạn có thể nhanh chóng, dễ dàng hơn. Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến cho các bạn những thông tin cập nhật mới nhất, hữu ích nhất tại Vieclamluongcao.net!

Bài viết nổi bật

Bài viết mới nhất