Để gửi và nhận hàng nhanh chóng tiện lợi, ta không chỉ cần biết địa chỉ người nhận, mà còn cần có mã bưu chính hay còn gọi là mã zip. Mã zip Phú Thọ là bao nhiêu? Cần lưu ý gì khi gửi hàng tại bưu cục tỉnh Phú Thọ, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết hôm nay của Vieclamluongcao.net nhé!
Mã bưu chính – mã zip Phú Thọ là gì?
Mã bưu chính – mã bưu điện hay còn gọi là Zip Code/ Postal Code là hệ thống mã giúp xác định đúng địa chỉ từng vùng, xã phường, do hiệp hội bưu chính toàn cầu soạn ra. Mã bưu chính giúp các bạn dễ dàng và thuận lợi hơn trong việc gửi nhận hàng, tránh thất lạc, sai địa chỉ.
Cấu trúc mã bưu chính Phú Thọ
Danh sách mã zip Phú Thọ
Mã zip Phú Thọ là 35000
Mã zip thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm thành phố Việt Trì |
35100 |
2 |
Thành ủy |
35101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35104 |
6 |
P. Thọ Sơn |
35106 |
7 |
P. Thanh Miếu |
35107 |
8 |
X. Sông Lô |
35108 |
9 |
X. Trưng Vương |
35109 |
10 |
P. Dữu Lâu |
35110 |
11 |
X. Phượng Lâu |
35111 |
12 |
X. Hùng Lô |
35112 |
13 |
X. Kim Đức |
35113 |
14 |
X. Hy Cương |
35114 |
15 |
X. Chu Hóa |
35115 |
16 |
X. Thanh Đình |
35116 |
17 |
X. Thụy Vân |
35117 |
18 |
P. Vân Phú |
35118 |
19 |
P. Vân Cơ |
35119 |
20 |
P. Nông Trang |
35120 |
21 |
P. Minh Phương |
35121 |
22 |
X. Tân Đức |
35122 |
23 |
P. Minh Nông |
35123 |
24 |
P. Gia Cẩm |
35124 |
25 |
P. Tân Dân |
35125 |
26 |
P. Tiên Cát |
35126 |
27 |
P. Bến Gót |
35127 |
28 |
P. Bạch Hạc |
35128 |
29 |
BCP. Việt Trì |
35150 |
30 |
BC. KHL Phú Thọ |
35151 |
31 |
BC. Đền Hùng |
35152 |
32 |
BC. Vân Cơ |
35153 |
33 |
BC. Nông Trang |
35154 |
34 |
BC. Tân Dân |
35155 |
35 |
BC. Ga Việt Trì |
35156 |
36 |
BC. Bạch Hạc |
35157 |
37 |
BC. Hệ 1 Phú Thọ |
35199 |
Mã zip huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Phù Ninh |
35200 |
2 |
Huyện ủy |
35201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35204 |
6 |
TT. Phong Châu |
35206 |
7 |
X. Phú Nham |
35207 |
8 |
X. Tiên Du |
35208 |
9 |
X. Gia Thanh |
35209 |
10 |
X. Hạ Giáp |
35210 |
11 |
X. Bảo Thanh |
35211 |
12 |
X. Trị Quận |
35212 |
13 |
X. Lệ Mỹ |
35213 |
14 |
X. Phú Mỹ |
35214 |
15 |
X. Liên Hoa |
35215 |
16 |
X. Trạm Thản |
35216 |
17 |
X. Tiên Phú |
35217 |
18 |
X. Trung Giáp |
35218 |
19 |
X. Phú Lộc |
35219 |
20 |
X. Phù Ninh |
35220 |
21 |
X. An Đạo |
35221 |
22 |
X. Bình Bộ |
35222 |
23 |
X. Tử Đà |
35223 |
24 |
X. Vĩnh Phú |
35224 |
25 |
BCP. Phù Ninh |
35230 |
26 |
BC. Phú Lộc |
35231 |
Mã zip huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Thao |
35250 |
2 |
Huyện ủy |
35251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35254 |
6 |
TT. Lâm Thao |
35256 |
7 |
X. Thạch Sơn |
35257 |
8 |
TT. Hùng Sơn |
35258 |
9 |
X. Tiên Kiên |
35259 |
10 |
X. Xuân Lũng |
35260 |
11 |
X. Xuân Huy |
35261 |
12 |
X. Hợp Hải |
35262 |
13 |
X. Kinh Kệ |
35263 |
14 |
X. Sơn Dương |
35264 |
15 |
X. Tứ Xã |
35265 |
16 |
X. Bản Nguyên |
35266 |
17 |
X. Vĩnh Lại |
35267 |
18 |
X. Cao Xá |
35268 |
19 |
X. Sơn Vi |
35269 |
20 |
BCP. Lâm Thao |
35275 |
21 |
BC. Tiên Kiên |
35276 |
Mã zip huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng |
35300 |
2 |
Huyện ủy |
35301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35304 |
6 |
TT. Đoan Hùng |
35306 |
7 |
X. Hữu Đô |
35307 |
8 |
X. Chí Đám |
35308 |
9 |
X. Vân Du |
35309 |
10 |
X. Hùng Quan |
35310 |
11 |
X. Nghinh Xuyên |
35311 |
12 |
X. Đông Khê |
35312 |
13 |
X. Bằng Luân |
35313 |
14 |
X. Minh Lương |
35314 |
15 |
X. Bằng Doãn |
35315 |
16 |
X. Quế Lâm |
35316 |
17 |
X. Phương Trung |
35317 |
18 |
X. Phong Phú |
35318 |
19 |
X. Tây Cốc |
35319 |
20 |
X. Phúc Lai |
35320 |
21 |
X. Ca Đình |
35321 |
22 |
X. Ngọc Quan |
35322 |
23 |
X. Sóc Đăng |
35323 |
24 |
X. Đại Nghĩa |
35324 |
25 |
X. Phú Thứ |
35325 |
26 |
X. Hùng Long |
35326 |
27 |
X. Vân Đồn |
35327 |
28 |
X. Yên Kiện |
35328 |
29 |
X. Tiêu Sơn |
35329 |
30 |
X. Minh Tiến |
35330 |
31 |
X. Chân Mộng |
35331 |
32 |
X. Minh Phú |
35332 |
33 |
X. Vụ Quang |
35333 |
34 |
BCP. Đoan Hùng |
35350 |
35 |
BC. Tây Cốc |
35351 |
36 |
BC. Cầu Hai |
35352 |
Mã zip huyện Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa |
35400 |
2 |
Huyện ủy |
35401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35404 |
6 |
TT. Hạ Hoà |
35406 |
7 |
X. Ấm Hạ |
35407 |
8 |
X. Gia Điền |
35408 |
9 |
X. Hà Lương |
35409 |
10 |
X. Đại Phạm |
35410 |
12 |
X. Đan Hà |
35411 |
13 |
X. Hậu Bổng |
35412 |
14 |
X. Liên Phương |
35413 |
15 |
X. Đan Thượng |
35414 |
16 |
X. Lệnh Khanh |
35415 |
17 |
X. Phụ Khánh |
35416 |
18 |
X. Y Sơn |
35417 |
19 |
X. Lâm Lợi |
35418 |
20 |
X. Động Lâm |
35419 |
21 |
X. Hiền Lương |
35420 |
22 |
X. Quân Khê |
35421 |
23 |
X. Xuân Áng |
35422 |
24 |
X. Chuế Lưu |
35423 |
25 |
X. Bằng Giã |
35424 |
26 |
X. Vô Tranh |
35425 |
27 |
X. Văn Lang |
35426 |
28 |
X. Minh Côi |
35427 |
29 |
X. Mai Tùng |
35428 |
30 |
X. Vĩnh Chân |
35429 |
31 |
X. Vụ Cầu |
35430 |
32 |
X. Yên Luật |
35431 |
33 |
X. Lang Sơn |
35432 |
34 |
X. Minh Hạc |
35433 |
35 |
X. Hương Xạ |
35434 |
36 |
X. Chính Công |
35435 |
37 |
X. Yên Kỳ |
35436 |
38 |
X. Cáo Điền |
35437 |
39 |
X. Phương Viên |
35438 |
40 |
BCP. Hạ Hòa |
35450 |
41 |
BC. Xuân Áng |
35451 |
Mã zip huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Lập |
35500 |
2 |
Huyện ủy |
35501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35504 |
6 |
TT. Yên Lập |
35506 |
7 |
X. Hưng Long |
35507 |
8 |
X. Xuân Thủy |
35508 |
9 |
X. Xuân Viên |
35509 |
10 |
X. Xuân An |
35510 |
11 |
X. Lương Sơn |
35511 |
12 |
X. Mỹ Lương |
35512 |
13 |
X. Mỹ Lung |
35513 |
14 |
X. Trung Sơn |
35514 |
15 |
X. Nga Hoàng |
35515 |
16 |
X. Thượng Long |
35516 |
17 |
X. Đồng Thịnh |
35517 |
18 |
X. Phúc Khánh |
35518 |
19 |
X. Ngọc Lập |
35519 |
20 |
X. Ngọc Đồng |
35520 |
21 |
X. Minh Hòa |
35521 |
22 |
X. Đồng Lạc |
35522 |
23 |
BCP. Yên Lập |
35530 |
Mã zip huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Sơn |
35550 |
2 |
Huyện ủy |
35551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35554 |
6 |
X. Tân Phú |
35556 |
7 |
X. Thu Ngạc |
35557 |
8 |
X. Thạch Kiệt |
35558 |
9 |
X. Thu Cúc |
35559 |
10 |
X. Đồng Sơn |
35560 |
11 |
X. Lai Đồng |
35561 |
12 |
X. Kiệt Sơn |
35562 |
13 |
X. Tân Sơn |
35563 |
14 |
X. Xuân Đài |
35564 |
15 |
X. Xuân Sơn |
35565 |
16 |
X. Kim Thượng |
35566 |
17 |
X. Vinh Tiền |
35567 |
18 |
X. Tam Thanh |
35568 |
19 |
X. Long Cốc |
35569 |
20 |
X. Văn Luông |
35570 |
21 |
X. Minh Đài |
35571 |
22 |
X. Mỹ Thuận |
35572 |
23 |
BCP. Tân Sơn |
35580 |
Mã zip huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê |
35600 |
2 |
Huyện ủy |
35601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35604 |
6 |
TT. Sông Thao |
35606 |
7 |
X. Sai Nga |
35607 |
8 |
X. Sơn Nga |
35608 |
9 |
X. Phùng Xá |
35609 |
10 |
X. Phương Xá |
35610 |
11 |
X. Đồng Cam |
35611 |
12 |
X. Tuy Lộc |
35612 |
13 |
X. Ngô Xá |
35613 |
14 |
X. Tiên Lương |
35614 |
15 |
X. Phượng Vĩ |
35615 |
16 |
X. Thụy Liễu |
35616 |
17 |
X. Tam Sơn |
35617 |
18 |
X. Văn Bán |
35618 |
19 |
X. Tùng Khê |
35619 |
20 |
X. Cấp Dẫn |
35620 |
21 |
X. Xương Thịnh |
35621 |
22 |
X. Thanh Nga |
35622 |
23 |
X. Phú Khê |
35623 |
24 |
X. Sơn Tình |
35624 |
25 |
X. Hương Lung |
35625 |
26 |
X. Tạ Xá |
35626 |
27 |
X. Chương Xá |
35627 |
28 |
X. Văn Khúc |
35628 |
29 |
X. Yên Dưỡng |
35629 |
30 |
X. Đồng Lương |
35630 |
31 |
X. Điêu Lương |
35631 |
32 |
X. Cát Trù |
35632 |
33 |
X. Hiền Đa |
35633 |
34 |
X. Tình Cương |
35634 |
35 |
X. Phú Lạc |
35635 |
36 |
X. Yên Tập |
35636 |
37 |
BCP. Cẩm Khê |
35650 |
38 |
BC. Phương Xá |
35651 |
39 |
BC. Phú Lạc |
35652 |
Mã zip huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Ba |
35700 |
2 |
Huyện ủy |
35701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35704 |
6 |
TT. Thanh Ba |
35706 |
7 |
X. Thái Ninh |
35707 |
8 |
X. Đại An |
35708 |
9 |
X. Đông Lĩnh |
35709 |
10 |
X. Thanh Vân |
35710 |
11 |
X. Hanh Cù |
35711 |
12 |
X. Vân Lĩnh |
35712 |
13 |
X. Đồng Xuân |
35713 |
14 |
X. Yển Khê |
35714 |
15 |
X. Yên Nội |
35715 |
16 |
X. Phương Lĩnh |
35716 |
17 |
X. Vũ Yển |
35717 |
18 |
X. Mạn Lạn |
35718 |
19 |
X. Thanh Xá |
35719 |
20 |
X. Hoàng Cương |
35720 |
21 |
X. Chí Tiên |
35721 |
22 |
X. Sơn Cương |
35722 |
23 |
X. Thanh Hà |
35723 |
24 |
X. Đỗ Sơn |
35724 |
25 |
X. Đỗ Xuyên |
35725 |
26 |
X. Lương Lỗ |
35726 |
27 |
X. Đông Thành |
35727 |
28 |
X. Võ Lao |
35728 |
29 |
X. Khải Xuân |
35729 |
30 |
X. Năng Yên |
35730 |
31 |
X. Quảng Nạp |
35731 |
32 |
X. Ninh Dân |
35732 |
33 |
BCP. Thanh Ba |
35750 |
Mã zip huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn |
35800 |
2 |
Huyện ủy |
35801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35804 |
6 |
TT. Thanh Sơn |
35806 |
7 |
X. Sơn Hùng |
35807 |
8 |
X. Thục Luyện |
35808 |
9 |
X. Địch Quả |
35809 |
10 |
X. Võ Miếu |
35810 |
11 |
X. Cự Thắng |
35811 |
12 |
X. Văn Miếu |
35812 |
13 |
X. Tân Minh |
35813 |
14 |
X. Khả Cửu |
35814 |
15 |
X. Đông Cửu |
35815 |
16 |
X. Thượng Cửu |
35816 |
17 |
X. Tân Lập |
35817 |
18 |
X. Yên Lương |
35818 |
19 |
X. Yên Sơn |
35819 |
20 |
X. Tinh Nhuệ |
35820 |
21 |
X. Lương Nha |
35821 |
22 |
X. Yên Lãng |
35822 |
23 |
X. Hương Cần |
35823 |
24 |
X. Thắng Sơn |
35824 |
25 |
X. Cự Đồng |
35825 |
26 |
X. Tất Thắng |
35826 |
27 |
X. Thạch Khoán |
35827 |
28 |
X. Giáp Lai |
35828 |
29 |
BCP. Thanh Sơn |
35835 |
Mã zip huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy |
35850 |
2 |
Huyện ủy |
35851 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35852 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35853 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35854 |
6 |
TT. Thanh Thủy |
35856 |
7 |
X. Tân Phương |
35857 |
8 |
X. Thạch Đồng |
35858 |
9 |
X. Xuân Lộc |
35859 |
10 |
X. Đào Xá |
35860 |
11 |
X. Sơn Thủy |
35861 |
12 |
X. Hoàng Xá |
35862 |
13 |
X. Trung Thịnh |
35863 |
14 |
X. Trung Nghĩa |
35864 |
15 |
X. Phượng Mao |
35865 |
16 |
X. Yến Mao |
35866 |
17 |
X. Tu Vũ |
35867 |
18 |
X. Đồng Luận |
35868 |
19 |
X. Đoan Hạ |
35869 |
20 |
X. Bảo Yên |
35870 |
21 |
BCP. Thanh Thủy |
35880 |
22 |
BC. Hoàng Xá |
35881 |
Mã zip thị xã PhúThọ
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ |
35900 |
2 |
Thị ủy |
35901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35904 |
6 |
P. Âu Cơ |
35906 |
7 |
P. Phong Châu |
35907 |
8 |
X. Hà Thạch |
35908 |
9 |
X. Phú Hộ |
35909 |
10 |
X. Hà Lộc |
35910 |
11 |
X. Văn Lung |
35911 |
12 |
P. Thanh Vinh |
35912 |
13 |
P. Trường Thịnh |
35913 |
14 |
P. Hùng Vương |
35914 |
15 |
X. Thanh Minh |
35915 |
16 |
BCP. Phú Thọ |
35925 |
17 |
BC. Hùng Vương |
35926 |
18 |
BC. Phú Hộ |
35927 |
19 |
BC. Thanh Vinh |
35928 |
Mã zip huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Nông |
35950 |
2 |
Huyện ủy |
35951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35954 |
6 |
TT. Hưng Hoá |
35956 |
7 |
X. Hương Nộn |
35957 |
8 |
X. Cổ Tiết |
35958 |
9 |
X. Tam Cường |
35959 |
10 |
X. Văn Lương |
35960 |
11 |
X. Thanh Uyên |
35961 |
12 |
X. Hiền Quan |
35962 |
13 |
X. Vực Trường |
35963 |
14 |
X. Hương Nha |
35964 |
15 |
X. Xuân Quang |
35965 |
16 |
X. Tứ Mỹ |
35966 |
17 |
X. Hùng Đô |
35967 |
18 |
X. Phương Thịnh |
35968 |
19 |
X. Quang Húc |
35969 |
20 |
X. Tề Lễ |
35970 |
21 |
X. Thọ Văn |
35971 |
22 |
X. Dị Nậu |
35972 |
23 |
X. Dậu Dương |
35973 |
24 |
X. Thượng Nông |
35974 |
25 |
X. Hồng Đà |
35975 |
26 |
BCP. Tam Nông |
35980 |
27 |
BC. Cổ Tiết |
35981 |
28 |
BĐVHX Thọ Văn 2 |
35982 |
Lưu ý khi gửi hàng tại bưu cục Phú Thọ
1. Thời gian gửi hàng
Thời gian bưu điện làm việc cụ thể như sau:
- Sáng: Từ 7h30 – 12h00
- Chiều: Từ 13h00 – 19h00
2. Cân nặng tối đa mà tôi có thể gửi là bao nhiêu?
- Khối lượng bưu kiện thường: từ 0 – 31.5kg.
- Trường hợp bưu kiện không thể tách rời, có thể chấp nhận bưu kiện đến 50kg (bưu kiện chứa hàng nặng).
3. Tôi muốn biết thông tin chi tiết về sử dụng dịch vụ gửi- nhận hàng tại bưu điện:
Quý khách vui lòng truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam tại địa chỉ: ems.com.vn và chọn vào phần Hỗ trợ trực tuyến.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ mã zip tỉnh Phú Thọ. Hy vọng thong tin của chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trong việc gửi và vận chuyển hàng. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về các lĩnh vực: việc làm, tài chính, kĩ năng,… hãy truy cập website Vieclamluongcao.net, chúng tôi luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ và đồng hành cùng bạn!
Xem thêm: